Hiển thị 1–24 của 203 kết quả

Cernevit Baxter (h/10 lọ)

SKU: SP971
1.550.000 

Cernevit - Pháp được chỉ định khi mà nhu cầu vitamin hàng ngày của bệnh nhân cần được bù bằng đường tĩnh mạch bởi vì đường uống bị chống chỉ định hoặc không thể sử dụng hoặc suy kiệt ( do suy dinh dưỡng, rối loạn tiêu hóa, …)

Actemra 162Mg/0.9ML Sc (h/4o)

SKU: SP200716178
14.200.000 
Actemra 162Mg/0.9mL là thuốc dùng trong đơn trị liệu hoặc kết hợp với methotrexate trong điều trị viêm khớp dạng

Actemra 200Mg/10ML Vial (h/1 lọ)

SKU: PVN4389
7.100.000 
Dịch truyền đậm đặc 20 mg/mL thuốc ACTEMRA 200mg 10ML chỉ định đơn trị hoặc kết hợp methotrexate và/hoặc thuốc

Adcetris 50Mg (hộp/1 lọ)

SKU: SP1113830
66.400.000 
Đóng gói: Hộp 1 lọ 50mgChỉ định:
  • U lympho Hodgkin CD30 tái phát/kháng trị sau ghép tế bào gốc tự thân (ASCT) hoặc sau ít nhất 2 liệu pháp khi ASCT/hóa trị liệu đa thuốc không phải là lựa chọn điều trị
  • Hoặc có tăng nguy cơ tái phát/tiến triển sau ASCT; U lympho toàn thân tế bào lớn thoái biến tái phát/kháng trị; U lympho ở da tế bào T CD30 sau ít nhất 1 liệu pháp toàn thân

Advagraf 0.5Mg Astellas h/50v

SKU: EX00032
1.840.000 
ADVAGRAF 0.5MG phòng thải ghép gan/thận ở người nhận trưởng thành. Điều trị thải ghép dị sinh kháng thuốc ức

Advagraf 1Mg Astellas h/50v

SKU: SP550
2.800.000 
ADVAGRAF 1MG Phòng thải ghép gan/thận ở người nhận trưởng thành. Điều trị thải ghép dị sinh kháng thuốc ức

Afinitor 5Mg h/30v Novartis

SKU: PVN4973
19.200.000 
Viên nén Afinitor được chỉ định để điều trị cho: • Phối hợp với exemestane cho phụ nữ sau mãn

Alimta 100Mg (Pemetrexed 100Mg) (Usa) ((h/1 lọ))

SKU: PVN4901
7.000.000 
ALIMTA 500MG lựa chọn hàng đầu trong ung thư phổi không phải tế bào nhỏ khu trú giai đoạn muộn

Alimta 500Mg (Pemetrexed 500Mg) (Usa) ((h/1 lọ))

SKU: PVN4877
28.300.000 
ALIMTA 500MG lựa chọn hàng đầu trong ung thư phổi không phải tế bào nhỏ khu trú giai đoạn muộn

ANAROPIN 7.5MG/ML

SKU: EX01121
680.000 
ANAROPIN 7.5MG/ML Thuốc gây tê, gây mê Thành phần :  Ropivacaine hydrochloride. Chỉ định: xem phần Liều dùng Liều dùng: Dùng liều

Anzatax Inj 100Mg/ 16.7ML 1S

SKU: EX01482
4.120.000 
Thuốc ANZATAX 100mg/ 16.7ml điều trị ung thư buồng trứng đã tiến triển sau khi mổ buồng trứng hay đã

Anzatax Inj 150Mg/ 25ML 1S

SKU: PVN6017
5.600.000 
Thuốc ANZATAX INJ 150MG/ 25ML điều trị ung thư buồng trứng đã tiến triển sau khi mổ buồng trứng hay

Anzatax Inj 300Mg/ 50ML 1S

SKU: EX01483
8.800.000 
Thuốc ANZATAX INJ 300MG/ 50ML điều trị ung thư buồng trứng đã tiến triển sau khi mổ buồng trứng hay

Avastin 100Mg/4ML (h/1o/4ml) Roche

SKU: PVN5150
8.700.000 
Dịch truyền đậm đặc 25 mg/mL Avastin thành phần Bevacizumab 100mg/4ml chỉ định ung thư đại trực tràng di căn,

Avastin Inj 400Mg/16ML Vial ((h/1 lọ)) Roche

SKU: PVN4880
31.800.000 
Dịch truyền đậm đặc 25 mg/mL Avastin thành phần Bevacizumab 400mg/16ml chỉ định ung thư đại trực tràng di căn,

BIOPATCH PAD 86.8MG B/10

SKU: SP200904075
1.600.000 
BIOPATCH – miếng dán kháng khuẩn Thành phần :  Chlorhexidine gluconate Đóng gói: 10 miếng/hộp

BIOPATCH PAD 92MG B/10

SKU: SP200904076
1.600.000 
BIOPATCH – miếng dán kháng khuẩn Thành phần :  Chlorhexidine gluconate Đóng gói: 10 miếng/hộp

Bravelle Pwd. Inj. 75IU Fsh/Vial H/10

SKU: EX00090
6.000.000 
BRAVELLE 75IU điều trị vô sinh trong các tình trạng : (1) Không rụng trứng (kể cả buồng trứng đa

Bridion Inj.100Mg/ML 10S 2ML

SKU: PVN3807
21.200.000 
BRIDION 100MG/ML 2ML giãn cơ và tăng trương lực cơ BRIDION 100MG/ML 2ML Thuốc tiêm giãn cơ và tăng trương

BUPIVACAINE AGUETTANT 5mg/ml (H/10 lọ)

SKU: SP978
530.000 

Thuốc gây tê tủy sống (dưới màng nhện) trong các thủ thuật ngoại khoa và sản khoa. Gây tê trong phẫu thuật khoang bụng, tiết niệu và chi dưới kéo dài 1,5-3 giờ

Campto Inj 100Mg 5ML Pfizer

SKU: EX01474
3.860.000 
Đóng gói: Hộp 1 lọ 100mg/5mlChỉ định: Ung thư đại trực tràng, Ung thư phổi tế bào không nhỏ, ung thư phổi tế bào nhỏ, Ung thư cổ tử cung, ung thư buồng trứng, Ung thư dạ dày không thể mổ được hoặc tái phát, ung thư thực quản.

Cancidas 70Mg (h/1 lọ)

SKU: SP9127
8.700.000 
CANCIDAS 70MG điều trị nhiễm nấm, bệnh nhân giảm bạch cầu; điều trị nấm Candida xâm lấn bao gồm :

Cancidas Inf 50Mg 1S (h/1 lọ)

SKU: SP927
7.100.000 
CANCIDAS 50MG điều trị nhiễm nấm, bệnh nhân giảm bạch cầu; điều trị nấm Candida xâm lấn bao gồm :

Certican 0.5Mg 6X10

SKU: SP937
5.900.000 
CERTICAN 0.5MG dự phòng thải tạng ghép ở bệnh nhân người lớn có nguy cơ về miễn dịch từ thấp