Hiển thị 1–24 của 27 kết quả

AMFACIN 500MG

SKU: SP200904029
90.000 
Thuốc AMFACIN 500MG Điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu, viêm tuyến tiền liệt mạn tính do vi khuẩn nhẹ,

Amikacin 500mg

SKU: SP200904034
35.000 

AMIKACIN 500 điều trị nhiễm khuẩn nặng, nhiễm khuẩn đe dọa tính mạng, đặc biệt nhiễm khuẩn chưa rõ nguyên nhân.

Basultam

SKU: PVN3928
100.000 
Thuốc Basultam 2g Công dụng: Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới; Nhiễm khuẩn đường tiểu trên và dưới;

Cefpodoxim 100mg EUVIPHARM

SKU: SP200904104
75.000 
CEFPODOXIM 100 Quy cách : Hộp 1 vỉ x 10 viên bao phim 1. Dạng bào chế và Quy cách

Cefpodoxim 200mg EUVIPHARM

SKU: SP200904105
120.000 
 CEFPODOXIM 200 (viên) Quy cách : Hộp 1 vỉ x 10 viên bao phim 1. Dạng bào chế và Quy

Ciclevir 200

SKU: SP200904122
100.000 

Điều trị nhiễm virus Herpes simplex typ 1 và 2 ở da và niêm mạc, kể cả Herpes sinh dục.

,

Ngăn chặn tái nhiễm Herpes simplex ở người có đáp ứng miễn dịch bình thường.

,

Phòng ngừa nhiễm Herpes simplex ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch.

,

Điều trị bệnh thủy đậu và nhiễm Herpes zoster (bệnh Zona).

Ciprofloxacin 200mg/100ml

SKU: SP200904127
700.000 
Thuốc kháng sinh tiêm Ciprofloxacin 200mg/100ml Thành phần100 ml dung dịch ( 1 lọ ) chứa 200 mg Ciprofloxacin dạng Lactate.1

CURAM 625mg – H/20V

SKU: SP858
238.000 
CURAM 625MG Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng Thành phần : Mỗi viên 625 mg: Amoxicillin

DEXAPERAZON 1G INJ. B/1 VIAL

SKU: SP200904155
140.000 
DEXAPERAZON 1G Thuốc dạng bột pha tiêm điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường niệu, da và mô mềm.

Fanlodo 500Mg/100ML Levofloxacin (Xuất Xứ Đức)

SKU: SP200914111
900.000 
Fanlodo 500Mg/100ML là thuốc gì? Mua ở đâu? Thuốc Fanlodo là thuốc chứa Levofloxacin – kháng sinh nhóm Quinolon được

Gloversin 4

SKU: SP200904293
85.000 

Điều trị tăng huyết áp và suy tim.
Làm giảm nguy cơ tai biến tim mạch ở những người có bệnh tim thiếu máu ổn định.

Gloversin Plus

SKU: SP200904294
100.000 
Thuốc Gloverssn Plus THÀNH PHẦNMỗi viên nén bao phim chứa :  Hoạt chất: Perindopril erbumin 4 mg và Indapamid 1,25 mg

GRANCEF 200

SKU: SP200904307
300.000 
GRANCEF 200 Thuốc điều trị viêm tai giữa, viêm họng, viêm amidan, viêm phế quản, viêm phổi cấp, mạn tính

Mecefix B.E 75mg

SKU: PVN5497
155.000 
Thuốc Mecefix B.E 75mg Thành phần Cefixime75mg trong mỗi gói Chỉ định/Công dụng : Viêm họng, viêm amidan, viêm tai

MEROPENEM GSK 1G

SKU: SP200904427
660.000 
MEROPENEM GSK 1G – bột pha tiêm điều trị nhiễm khuẩn hỗn hợp, viêm phổi, nhiễm khuẩn đường tiết niệu

Mixipem 500mg/ 500mg

SKU: PVN4887
2.800.000 
THUỐC MIXIPEM 500MG/500MG Dạng bào chế: Thuốc bột pha tiêm. Đóng gói: 10 lọ/ hộp Thành phần: Imipenem và thuốc

NOROXIN 400MG

SKU: EX01299
110.000 

Thuốc Norfloxacin điều trị nhiễm khuẩn đường tiểu trên và dưới, cấp tính hay mạn tính, có hay không có biến chứng, viêm dạ dày ruột cấp do vi khuẩn nhạy cảm...

ORAFORT 200MG

SKU: SP200904500
27.000 
ORAFORT 200MG Điều trị viêm phế quản nặng/viêm phổi; nhiễm Chlamydia cổ tử cung hoặc niệu đạo có/không kèm lậu.

Pentaglobin

SKU: SP741
6.320.000 

THUỐC PENTAGLOPIN điều trị nhiễm trùng nặng (phối hợp kháng sinh). Cung cấp immunoglobulin cho bệnh nhân rối loạn miễn dịch.

PEREMEST 1000MG

SKU: PVN4966
2.500.000 
PEREMEST 1000MG Bột pha tiêm điều trị nhiễm khuẩn Thành phần : Meropenem Đóng gói: 10 lọ/hộp Chỉ định: Điều

PEREMEST 500MG

SKU: PVN4963
2.100.000 
PEREMEST 500MG Bột pha tiêm điều trị nhiễm khuẩn Thành phần : Meropenem Đóng gói: 10 lọ/hộp Chỉ định: Điều

PIPERACILLIN / TAZOBACTAM GSK

SKU: SP012502
79.000 
Kháng sinh PIPERACILLIN/TAZOBACTAM GSK Bột pha tiêm điều trị đa nhiễm khuẩn Thành phần : Một lọ có Piperacillin 4

SELEXID TAB 400MG

SKU: SP919
210.000 

Thuốc Selexid 400mg chỉ định điều trị trong các trường hợp bị nhiễm khuẩn như sau: nhiễm khuẩn đường tiết niệu và bệnh nhiễm Salmonella gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với mecillinam.

TRIFAMOX IBL DUO

SKU: SP200904693
235.000 

Thuốc Trifamox IbL Duo điều trị viêm amydal, viêm hầu họng, viêm xoang, viêm tai giữa, viêm thanh quản, viêm khí quản, viêm phổi, viêm phế quản. Nhiễm trùng phụ khoa. Nhiễm trùng đường tiết niệu (đặc biệt viêm bàng quang tái phát/biến chứng). Viêm mạch bạch huyết, viêm mô tế bào, vết thương hở hoặc mất mô, áp xe chân răng & vùng miệng do tụ cầu vàng.