Mô tả
GALVUS MET 500MG/500MG bổ trợ chế độ ăn và luyện tập để cải thiện đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2 không kiểm soát được đường huyết đạt yêu cầu khi dùng metformin hoặc đang điều trị phối hợp các viên vildagliptin và metformin riêng rẽ.
GALVUS MET 50MG/500MG
thuốc bổ trợ chế độ ăn và luyện tập để cải thiện đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2 không kiểm soát được đường huyết
Thành phần : Mỗi viên 500mg/500mg: Vildagliptin 500mg, metformin HCl 500 mg.
Đóng gói: 60 viên/hộp
Chỉ định:
Bổ trợ chế độ ăn và luyện tập để cải thiện đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2 không kiểm soát được đường huyết đạt yêu cầu khi dùng metformin hoặc đang điều trị phối hợp các viên vildagliptin và metformin riêng rẽ.
Liều dùng:
Tối đa 100 mg vildagliptin/ngày. Liều khởi đầu của GalvusMet dựa vào chế độ hiện dùng Vildagliptin và/hoặc Metformin hydrochlorid của bệnh nhân. Dựa vào liều Metformin hydrochlorid đang dùng cho bệnh nhân, GalvusMet có thể khởi đầu bằng viên có hàm lượng 50mg/500mg, 50mg/850mg hoặc 50mg/1000mg, ngày 2 lần.
Cách dùng: Nên dùng cùng với thức ăn: Nên dùng vào bữa ăn để giảm tai biến tiêu hóa do metformin.
Chống chỉ định:
Quá mẫn cảm với thành phần thuốc. Bệnh thận, rối loạn chức năng thận, suy tim sung huyết, nhiễm acid chuyển hóa cấp/mạn tính (kể cả nhiễm acid ceton do đái tháo đường). Ngừng dùng tạm thời cho bệnh nhân dùng tia xạ.
Thận trọng:
Người cao tuổi, đái tháo đường kèm suy thận, có thai, lái xe/vận hành máy. Phụ nữ cho con bú, < 18t., suy gan: Không khuyến cáo. Đái tháo đường týp 1, nhiễm acid ceton do đái tháo đường: Không dùng. Ngừng dùng tạm thời khi cần phẫu thuật (trừ phẫu thuật nhỏ không cần hạn chế ăn uống). Không nên uống rượu khi dùng thuốc.
Phản ứng có hại: Tiêu chảy, buồn nôn, nôn, run, hoa mắt, chóng mặt, nhức đầu, vị kim loại, chán ăn.
Tương tác thuốc:
Furosemid, nifedipin, thiazid và thuốc lợi niệu khác, corticosteroid, phenothiazin, sản phẩm tuyến giáp, estrogen, thuốc tránh thai uống, phenytoin, acid nicotinic, thuốc cường giao cảm, thuốc phong bế kênh calci, izoniazid, rượu.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.