Mô tả
KHÍ DUNG NASONEX AQUEOUS NASAL SPRAY điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng (theo mùa/quanh năm) ở người lớn & trẻ em ≥ 2t. Ngừa viêm mũi dị ứng theo mùa (≥ 12t.) 2-4 tuần trước khi vào mùa phấn hoa. Điều trị polyp mũi & các triệu chứng liên quan (sung huyết & mất mùi) (≥ 18t.). Điều trị các triệu chứng liên quan viêm mũi xoang cấp ở bệnh nhân ≥ 12t. không có dấu hiệu/triệu chứng nhiễm khuẩn nặng. Điều trị hỗ trợ với kháng sinh đợt viêm xoang cấp cho người lớn & thanh thiếu niên ≥ 12t.
Thuốc xịt mũi NASONEX
Khí dung điều trị viêm mũi dị ứng ở người lớn và trẻ em
Thành phần : Mometasone furoate.
Đóng gói: 60 liều/hộp
Chỉ định:
Điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng (theo mùa/quanh năm) ở người lớn & trẻ em ≥ 2t. Ngừa viêm mũi dị ứng theo mùa (≥ 12t.) 2-4 tuần trước khi vào mùa phấn hoa. Điều trị polyp mũi & các triệu chứng liên quan (sung huyết & mất mùi) (≥ 18t.). Điều trị các triệu chứng liên quan viêm mũi xoang cấp ở bệnh nhân ≥ 12t. không có dấu hiệu/triệu chứng nhiễm khuẩn nặng. Điều trị hỗ trợ với kháng sinh đợt viêm xoang cấp cho người lớn & thanh thiếu niên ≥ 12t.
Liều dùng:
Viêm mũi dị ứng: Người lớn, trẻ ≥ 12t.: 2 nhát xịt (50mcg/lần) cho mỗi bên mũi x 1 lần/ngày (tổng liều 200mcg/ngày). Duy trì: 1 nhát xịt/mỗi bên mũi x 1 lần/ngày (tổng liều 100mcg/ngày). Khi cần, có thể tăng lên liều tối đa 4 nhát xịt/một bên mũi x 1 lần/ngày. Trẻ 2-11t.: 1 nhát xịt (50mcg/lần) cho một bên mũi x 1 lần/ngày (tổng liều 100mcg/ngày). Người lớn nên giúp trẻ khi dùng thuốc. Polyp mũi (≥ 18t.): 2 nhát xịt (50mcg/lần) cho một bên mũi x 2 lần/ngày (tổng liều 400mcg/ngày). Khi đã kiểm soát triệu chứng tốt, nên giảm liều xuống 2 nhát xịt cho mỗi bên mũi/1 lần/ngày (tổng liều 200mcg/ngày). Viêm mũi xoang cấp (≥ 12t.): 2 nhát xịt (50mcg/nhát xịt) cho mỗi bên mũi x 2 lần/ngày (tổng liều 400mcg). Điều trị hỗ trợ các đợt viêm xoang cấp: Người lớn ≥ 12t.: 2 nhát xịt (50mcg/nhát xịt) mỗi bên mũi x 2 lần/ngày (tổng liều 400mcg). Nếu không kiểm soát triệu chứng tốt có thể tăng đến 4 nhát xịt (50mcg/nhát xịt) cho mỗi bên mũi x 2 lần/ngày (tổng liều 800mcg).
Chống chỉ định: Quá mẫn với thành phần thuốc.
Thận trọng:
Nhiễm lao đường hô hấp, nhiễm nấm, vi khuẩn hay virus toàn thân, Herpes simplex mắt. Tránh dùng khi có nhiễm khuẩn tại chỗ không được điều trị. Nhiễm nấm tại chỗ, kích ứng niêm mạc mũi hầu: ngưng thuốc. Không có nghiên cứu thích hợp hoặc kiểm soát tốt ở phụ nữ mang thai. Sau khi hít liều đề nghị tối đa, không định lượng được nồng độ mometasone huyết tương; do đó nồng độ mometasone trong phôi thai là không đáng kể & rất ít gây độc tính khả năng sinh sản. Phụ nữ mang thai, cho con bú, tuổi sinh đẻ: chỉ khi lợi ích điều trị vượt trội nguy cơ cho mẹ, phôi & nhũ nhi. Con của bà mẹ dùng corticosteroid thời kỳ mang thai nên được theo dõi suy tuyến thượng thận.
Phản ứng có hại:
Người lớn, thanh thiếu niên: Đau đầu, chảy máu cam, viêm hầu họng, nóng rát mũi, kích thích mũi. Bệnh nhi: tương tự placebo về đau đầu, chảy máu cam, kích thích mũi, hắt hơi.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.