Hiển thị 1–12 của 22 kết quả

Amikacin 500mg

SKU: SP200904034
35.000 

AMIKACIN 500 điều trị nhiễm khuẩn nặng, nhiễm khuẩn đe dọa tính mạng, đặc biệt nhiễm khuẩn chưa rõ nguyên nhân.

Basultam

SKU: PVN3928
100.000 
Thuốc Basultam 2g Công dụng: Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới; Nhiễm khuẩn đường tiểu trên và dưới;

Cefpodoxim 100mg EUVIPHARM

SKU: SP200904104
75.000 
CEFPODOXIM 100 Quy cách : Hộp 1 vỉ x 10 viên bao phim 1. Dạng bào chế và Quy cách

Cefpodoxim 200mg EUVIPHARM

SKU: SP200904105
120.000 
 CEFPODOXIM 200 (viên) Quy cách : Hộp 1 vỉ x 10 viên bao phim 1. Dạng bào chế và Quy

Ciclevir 200

SKU: SP200904122
100.000 

Điều trị nhiễm virus Herpes simplex typ 1 và 2 ở da và niêm mạc, kể cả Herpes sinh dục.

,

Ngăn chặn tái nhiễm Herpes simplex ở người có đáp ứng miễn dịch bình thường.

,

Phòng ngừa nhiễm Herpes simplex ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch.

,

Điều trị bệnh thủy đậu và nhiễm Herpes zoster (bệnh Zona).

CURAM 625mg – H/20V

SKU: SP858
238.000 
CURAM 625MG Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng Thành phần : Mỗi viên 625 mg: Amoxicillin

DEXAPERAZON 1G INJ. B/1 VIAL

SKU: SP200904155
140.000 
DEXAPERAZON 1G Thuốc dạng bột pha tiêm điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường niệu, da và mô mềm.

Gloversin 4

SKU: SP200904293
85.000 

Điều trị tăng huyết áp và suy tim.
Làm giảm nguy cơ tai biến tim mạch ở những người có bệnh tim thiếu máu ổn định.

Gloversin Plus

SKU: SP200904294
100.000 
Thuốc Gloverssn Plus THÀNH PHẦNMỗi viên nén bao phim chứa :  Hoạt chất: Perindopril erbumin 4 mg và Indapamid 1,25 mg

GRANCEF 200

SKU: SP200904307
300.000 
GRANCEF 200 Thuốc điều trị viêm tai giữa, viêm họng, viêm amidan, viêm phế quản, viêm phổi cấp, mạn tính

Mecefix B.E 75mg

SKU: PVN5497
155.000 
Thuốc Mecefix B.E 75mg Thành phần Cefixime75mg trong mỗi gói Chỉ định/Công dụng : Viêm họng, viêm amidan, viêm tai

MEROPENEM GSK 1G

SKU: SP200904427
660.000 
MEROPENEM GSK 1G – bột pha tiêm điều trị nhiễm khuẩn hỗn hợp, viêm phổi, nhiễm khuẩn đường tiết niệu