Mô tả
Opespira được chỉ định điều trị :
– Nhiễm khuẩn ở đường hô hấp: Viêm họng, viêm amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa cấp, viêm phế quản, viêm phổi.
– Nhiễm khuẩn khoang miệng.
– Nhiễm khuẩn da.
– Nhiễm khuẩn sinh dục.
– Nhiễm Toxoplasma ở phụ nữ mang thai và ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch.
– Dự phòng viêm màng não do não mô cầu.
– Dự phòng tái phát do thấp tim trong trường hợp dị ứng với penicillin.
Thuốc kháng sinh THÀNH PHẦN: Spiramycin: 3000000 IU. Cho một viên nén bao phim. CHỈ ĐỊNH: Opespira được chỉ định điều trị: CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG: Nên uống thuốc trước bữa ăn ít nhất 2 giờ hoặc sau bữa ăn 3 giờ. – Điều trị nhiễm khuẩn: Người lớn: 3-6 triệu đơn vị, uống 2 lần/ngày, hoặc 1,5-3 triệu đơn vị, uống 3 lần/ngày. Trong nhiễm khuẩn nặng: Liều dùng 6-7,5 triệu đơn vị, uống 2 lần/ngày. Trẻ em từ 20 kg trở lên: 1,5 triệu đơn vị/10 kg cân nặng, chia làm 2-3 lần/ngày. | – Dự phòng viêm màng não do não mô cầu: CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Người có tiền sử quá mẫn với spiramycin hoặc erythromycin. LƯU Ý VÀ THẬN TRỌNG: Người có bệnh gan. Phụ nữ đang cho con bú: Spiramycin bài tiết được qua sữa mẹ. Ngưng cho con bú nếu đang dùng thuốc spiramycin. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, khó tiêu, mệt mỏi, phát ban, mày đay. TƯƠNG TÁC THUỐC: Dùng spiramycin đồng thời với thuốc ngừa thai đường uống sẽ làm mất tác dụng phòng ngừa thụ thai. TRÌNH BÀY: Hộp 2 vỉ x 5 viên |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.