Mô tả
ORGAMETRIL 5MG điều trị đa kinh, rong kinh & rong huyết. Các trường hợp chọn lọc bệnh lý vô kinh & thiểu kinh nguyên/thứ phát, lạc nội mạc tử cung. Các ca chọn lọc ung thư nội mạc tử cung, bệnh vú lành tính. Ức chế kinh, ức chế rụng trứng & đau bụng do rụng trứng, thống kinh, trì hoãn kinh nguyệt. Điều trị phụ trợ estrogen ở phụ nữ quanh & hậu mãn kinh tránh tăng sinh nội mạc tử cung
Orgametril 5mg
ORGAMETRIL 5MG – thuốc điều trị đa kinh, rong kinh và rong huyết
Thành phần : Lynestrenol.
Đóng gói: 30 viên/hộp
Chỉ định: xem phần Liều dùng
Liều dùng:
Đa kinh: 1 viên/ngày từ ngày 14-25 chu kỳ kinh. Rong kinh & rong huyết: 2 viên/ngày x 10 ngày. Xuất huyết thường ngừng vài ngày đầu sau khi uống. Tiếp tục điều trị trong 3 chu kỳ kế tiếp, 1 viên/ngày từ ngày 14-25 mỗi chu kỳ kinh. Nếu triệu chứng không mất đi trong/sau khi điều trị, cần thêm chẩn đoán khác. Các trường hợp chọn lọc bệnh lý vô kinh & thiểu kinh nguyên/thứ phát: Bắt đầu 0.02-0.05 mg ethinylestradiol/ngày x 25 ngày. Kết hợp Orgametril 1 viên/ngày vào ngày 14-25 chu kỳ kinh. Phần lớn có kinh trong vòng 3 ngày sau khi ngưng thuốc, tiếp tục lặp lại liều estrogen như trên vào ngày 5-25 & Orgametril 1 viên/ngày vào ngày 14-25 chu kỳ kinh. Nhắc lại điều trị trên thêm ít nhất 1 chu kỳ nữa. Lạc nội mạc tử cung: 1-2 viên/ngày x ít nhất 6 tháng. Các ca chọn lọc ung thư nội mạc tử cung: 6-10 viên/ngày trong thời gian dài. Bệnh vú lành tính: 1 viên/ngày vào ngày 14-25 chu kỳ kinh x ít nhất 3-4 tháng. Ức chế kinh, ức chế rụng trứng & đau bụng do rụng trứng, thống kinh: 1 viên/ngày, tốt nhất bắt đầu từ ngày 1 (& không muộn hơn ngày 5) chu kỳ kinh, liên tục nhiều tháng. Nếu có chảy máu bất thường: tăng 2-3 viên/ngày x 3-5 ngày. Trì hoãn kinh nguyệt: 1 viên/ngày bắt đầu 2 tuần trước ngày dự đoán có kinh. Nếu bắt đầu dưới 1 tuần trước ngày dự đoán có kinh: tăng 2-3 viên/ngày, nhưng không đạt hiệu quả trì hoãn kinh hơn 1 tuần. Tốt nhất không nên bắt đầu ngắn hơn 3 ngày (nguy cơ ra máu bất thường tăng nếu bắt đầu muộn hơn). Điều trị phụ trợ estrogen ở phụ nữ quanh & hậu mãn kinh tránh tăng sinh nội mạc tử cung: ½-1 viên/ngày x 12-15 ngày/tháng.
Cách dùng: uống thuốc với nước hoặc các loại nước khác
Chống chỉ định:
Bệnh gan nặng, tiền sử bệnh gan nặng mà kết quả xét nghiệm chức năng gan không trở về bình thường, khối u tế bào gan, h/c Rotor, h/c Dubin-Johnson. Xuất huyết âm đạo không rõ nguyên nhân. Chứng ngứa nặng, vàng da ứ mật, Herpes thai nghén, rối loạn chuyển hóa porphirin nặng, xơ cứng tai; hoặc tiền sử mắc các bệnh đó. Rối loạn nghẽn mạch huyết khối tiến triển. Quá mẫn với thành phần thuốc. Phụ nữ có/nghi ngờ có thai.
Thận trọng:
Nếu quên uống thuốc: uống ngay khi nhớ ra, trừ khi quá 24 giờ. Không dung nạp galactose, thiếu Lap lactase, giảm hấp thu glucose-galactose: không nên dùng. Tránh tiếp xúc ánh sáng mặt trời tự nhiên/nhân tạo. Ảnh hưởng kết quả xét nghiệm. Huyết khối, bất động lâu ngày: ngừng sử dụng. Bệnh nhân có tiền sử rối loạn nghẽn mạch huyết khối, bị rối loạn tuần hoàn hoặc tiền sử bệnh, trầm cảm nặng. Khi lái xe/vận hành máy móc.
Phản ứng có hại:
Quá mẫn. Giữ nước. Căng thẳng, trầm cảm, tăng/giảm khả năng tình dục. Đau đầu, đau nửa đầu, chóng mặt. Buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy, táo bón. Vàng da. Ra mồ hôi, nám da, ngứa, nổi mụn, tăng tiết nhờn, nổi ban, mày đay, rậm lông. Rong huyết, căng vú, mất kinh, tăng tiết dịch âm đạo/cổ tử cung. Tăng cân, giảm dung nạp glucose, bất thường xét nghiệm chức năng gan, bất thường lipids.
Tương tác thuốc:
Rifampicin, hydantoin, barbiturate (bao gồm primidone), carbamazepine, aminoglutethimide. Cyclosporin, theophylline, troleandomycin, thuốc chẹn beta-adrenergic.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.