Mô tả
PARIET 10MG điều trị Loét tá tràng hoạt động, loét dạ dày lành tính hoạt động & loét miệng nối; Trào ngược dạ dày thực quản dạng loét/dạng bào mòn (GERD); Hội chứng Zollinger-Ellison & các tình trạng tăng tiết bệnh lý khác; Tiệt trừ H.pylori
PARIET 10MG
Thuốc điều trị loét tá tràng hoạt động, loét dạ dày lành tính hoạt động và loét miệng nối
Thành phần : Rabeprazole sodium.
Đóng gói: 14 viên/hộp
Chỉ định: xem phần Liều dùng
Liều dùng:
Người lớn/người già: Loét tá tràng hoạt động, loét dạ dày lành tính hoạt động & loét miệng nối: 10 mg hay 20 mg/1 lần/ngày. Trào ngược dạ dày thực quản dạng loét/dạng bào mòn (GERD): 10 mg hay 20 mg/1 lần/ngày, trong 4-8 tuần. Điều trị duy trì dài hạn trào ngược dạ dày-thực quản: 10 mg hay 20 mg/1 lần/ngày, tùy đáp ứng. Điều trị triệu chứng trong trào ngược dạ dày-thực quản từ trung bình-rất nặng: 10 mg/1 lần/ngày cho bệnh nhân không có viêm thực quản. Hội chứng Zollinger-Ellison & các tình trạng tăng tiết bệnh lý khác: Khởi đầu 60 mg/ngày, sau đó có thể tăng đến 100 mg/1 lần/ngày hay 60 mg x 2 lần/ngày. Tiệt trừ H.pylori: Phối hợp 3 thuốc trong 7 ngày như sau: Pariet 20 mg x 2 lần/ngày clarithromycin 500 mg x 2 lần/ngày & amoxicillin 1 g x 2 lần/ngày. Bệnh nhân suy thận & gan: Không cần chỉnh liều. Trẻ em: Không được sử dụng.
Cách dùng: Có thể dùng lúc đói hoặc no: Nên uống buổi sáng, trước khi ăn nếu dùng 1 lần/ngày. Nuốt nguyên viên, không nhai hoặc nghiền nát.
Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với thành phần thuốc, với dẫn xuất benzimidazoles.
Thận trọng: Phải loại trừ khả năng ác tính của loét dạ dày trước khi bắt đầu điều trị. Có thai/cho con bú. Suy gan nặng.
Phản ứng có hại:
Nhiễm trùng, mất ngủ, nhức đầu, chóng mặt, ho, viêm họng, viêm mũi, tiêu chảy, nôn, buồn nôn, đau bụng, táo bón, đầy hơi, đau lưng, suy nhược, h/c giả cúm, nổi ban.
Tương tác thuốc: Ketoconazole, itraconazole, thuốc có sự hấp thu phụ thuộc độ pH.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.