Mô tả
Thuốc kéo dài thời gian Priligy 30mg
Priligy 30 (Dapoxetine 30mg), thuốc trị Rối loạn cương dương của thương hiệu Menarini, Đức
Thuốc cần kê toa
Thành phần của thuốc Priligy 30
Mỗi viên nén bao phim chứa:
- Dapoxetine 30mg ở dạng muối hydrochlorid
- Tá dược vừa đủ 1 viên
Đóng gói: Hộp 3 viên
Chỉ định dùng thuốc Priligy 30
Trong các trường hợp xuất tinh sớm ở nam giới, tuổi từ 18 – 64 có các triệu chứng sau:
- Xuất tinh dai dẳng và tái phát khi có sự kích thích về tình dục ở mức độ tối thiểu, trước trong hoặc ngay sau khi thâm nhập, trước khi bệnh nhân có chủ định
- Khó kiểm soát hiện tượng xuất tinh
Liều lượng và cách dùng thuốc Priligy 30
Liều khởi đầu 30 mg, uống ngay trước khi quan hệ 1-3 giờ
Có thể uống lúc no hoặc đói: uống nguyên viên thuốc cùng một ly nước đầy.
Phản ứng phụ của thuốc Priligy 30 (Dapoxetin hydrocholorid)
– Nhức đầu, trống ngực, chóng mặt, buồn nôn, đổ mồ hôi, lẫn lộn, mệt mỏi.
– Ít gặp: nhịp tim nhanh, chậm nhịp xoang, giảm mức độ tỉnh táo, choáng ngát, đau nhức mắt, ngứa ngay, toát mồ hôi, hạ huyết áp, …
Chống chỉ định
– Quá mẫn với thành phần và tá dược.
– Bệnh tim mạch mãn tính,thiếu máu cơ tim rõ rệt, . . .
– Uống chung với chất ức chế tái hấp thu serotonin, các thuốc chống trầm cảm 3 vòng
– Không uống chung với thuốc ức chế mạnh CYP3A4 (ketoconazol, itraconazol, ritonavir, atazanavir,…)
– Bệnh nhân suy gan
Thận trọng khi sử dụng thuốc Priligy 30
– Bệnh nhân đang dùng thuốc giãn mạch,, thuốc ức chế PDE5,. . .
– Người có tiền sử rối loạn lưỡng cực hoặc rối loạn cảm xúc, suy thận nặng, rối loạn tâm thần
– Trẻ dưới 18t. Không dùng cho phụ nữ. Tránh uống rượu.
Tương tác thuốc
- Khả năng tương tác với các thuốc ức chế monoamin oxidase (MAOI)
- Các thuốc hoặc thảo dược có tác dụng cường giao cảm: MAOIs, L-tryptophan, tripstans, tramadol, SSIRs, SNRIs,,,
- Thuốc tác động lên hệ thần kinh trung ương, thuốc kháng kết tụ tiểu cầu, warfarin
Thuốc Priligy 30 của nước nào sản xuất?
Thuốc Priligy 30 được sản xuất tại: Menarini-Von Heyden GmbH Leipziger StraBe 7-13 01097 Dresden, Đức
DNNK: Chi nánh Cty TNHH Zuellig Pharma Việt Nam
- SĐK: VN-20121-16
- Bảo quản ở nhiệt độ < 30 độ C
Thông tin trong bài viết mang tính chất tham khảo. Thuốc sử dụng theo hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.