Mô tả
TENSIBER PLUS 150MG/12.5MG điều trị tăng huyết áp. Bệnh thận ở bệnh nhân tăng huyết áp và đái tháo đường týp 2 như một phần của liệu pháp điều trị tăng huyết áp.
TENSIBER PLUS 150MG/12.5MG
Thuốc điều trị tăng huyết áp
Thành phần : Irbesartan.
Đóng gói: 30 viên/hộp
Chỉ định: Tăng huyết áp. Bệnh thận ở bệnh nhân tăng huyết áp và đái tháo đường týp 2 như một phần của liệu pháp điều trị tăng huyết áp.
Liều dùng:
150 mg x 1 lần/ngày, có thể tăng tới 300 mg hoặc kết hợp thuốc điều trị tăng huyết áp khác. Bệnh nhân thẩm tách máu, người > 75t.: khởi đầu 75 mg. Tăng huyết áp có đái tháo đường týp 2: bắt đầu 150 mg x 1 lần/ngày, có thể dò liều lên tới 300 mg x 1 lần/ngày được coi là mức liều duy trì thích hợp. Suy gan nặng: không có kinh nghiệm điều trị. Trẻ em, thanh thiếu niên < 18t.: không khuyến cáo.
Cách dùng: Có thể dùng lúc đói hoặc no: Dùng cùng hoặc không cùng thức ăn.
Chống chỉ định: Mẫn cảm với thành phần thuốc. Giai đoạn giữa & cuối thai kỳ.
Thận trọng:
Bệnh nhân giảm thể tích tuần hoàn hay mất muối do dùng lợi tiểu liều cao, ăn ít muối, tiêu chảy hoặc nôn; hẹp động mạch thận 2 bên hay 1 bên trường hợp chỉ có 1 thận khi dùng thuốc ảnh hưởng hệ renin-angiotensin-aldosteron; suy thận, protein niệu do bệnh thận đái tháo đường, &/hoặc suy tim; hẹp van hai lá, phì đại cơ tim; suy tim sung huyết nặng, thiếu máu cục bộ cơ tim hoặc bệnh tim mạch thiếu máu cục bộ; có thai. Bệnh nhân cho con bú; không dung nạp galactose, thiếu lactase, không hấp thu glucose-galactose; aldosteron cao nguyên phát: không nên dùng. Khi lái xe/vận hành máy móc.
Phản ứng có hại: Hoa mắt. Chóng mặt, chóng mặt thế đứng. Buồn nôn, nôn. Mệt mỏi. Tăng creatinin kinase huyết tương rõ rệt. Hạ huyết áp thế đứng. Đau cơ xương.
Tương tác thuốc: Chế phẩm bổ sung kali, thuốc lợi tiểu giữ kali. Lithium. Thận trọng kết hợp: NSAID.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.