HÂN HẠNH PHỤC VỤ QUÝ KHÁCH
  • Hành chánh: 1900 633 607
  • Zalo: 0977 154 301
Thuốc Tiện Lợi
Select category
  • Select category
  • Bao cao su
  • Chăm sóc cá nhân
  • Chưa phân loại
  • Cơ xương khớp
  • Da liễu
  • Da liễu / làm đẹp
  • Đặc trị
  • Dịch truyền
  • Dược mỹ phẩm
  • Gan / giải độc
  • Giảm cân
  • Giảm đau / hạ sốt
  • Hiếm muộn
  • Hóc môn nam
  • Hot
  • Kháng sinh
  • Kháng sinh / nấm / virus / kí sinh trùng
  • Kháng viêm / dị ứng
  • Máu / sinh phẩm y tế / miễn dịch
  • Nhãn khoa
  • Nội tiết
  • Nội tiết nữ
  • Phụ khoa
  • Phụ khoa / nam khoa / nội tiết
  • Sinh lý nam
  • Tai mũi họng / hô hấp
  • Thận / tiết niệu
  • Thần kinh
  • Thực phẩm chức năng
  • Thuốc tiêm
  • Tiểu đường
  • Tiêu hóa
  • Tim mạch
  • Uncategorized
  • Ung thư
  • Vật tư y tế
  • Vitamin / muối khoáng
Login / Register
0 Wishlist
0 items 0 ₫
Menu
Thuốc Tiện Lợi
0 items 0 ₫
Browse Categories
  • Đặc trị
  • Ung thư
  • Nhãn khoa
  • Thần kinh
  • Tim mạch
  • Dịch truyền
  • Hàng HOT
  • Khuyến mãi
  • Blog
  • Thiết bị Y tế
  • Liên hệ
Search
Click to enlarge
Trang chủ Đặc trị Velcade 1Mg Inj H/1
Nơi nhập dữ liệu
Veet - Kem Tẩy Lông - Da Thường 50G 62.000 ₫
Back to products
Nơi nhập dữ liệu
Velcade 3.5Mg Inj H/1 22.500.000 ₫

Velcade 1Mg Inj H/1

6.400.000 ₫

Add to wishlist
0 People watching this product now!
Mã: PVN4909 Danh mục: Đặc trị
Share:
  • Mô tả
  • Thông tin bổ sung
  • Đánh giá (0)
Mô tả

Mô tả

VELCADE 1MG điều trị đơn trị liệu hoặc phối hợp doxorubicin dạng liposom pegylat hóa hoặc dexamethason điều trị đa u tủy tiến triển đã nhận ít nhất 1 trị liệu trước đó hoặc đã hoặc không phù hợp ghép tế bào gốc tạo máu. Kết hợp melphalan và prednison điều trị đa u tủy chưa điều trị trước đó, mà không đủ điều kiện hóa trị liều cao với ghép tế bào gốc tạo máu. Phối hợp dexamethason hoặc dexamethason và thalidomid điều trị dẫn nhập đa u tủy chưa điều trị trước đó mà đủ điều kiện hóa trị liều cao với ghép tế bào gốc tạo máu. Điều trị u lympho tế bào mantle đã nhận ít nhất 1 trị liệu trước đó.

Thuốc tiêm VELCADE 1MG

Dạng bột pha tiêm điều trị đau tủy tiến triển.

Thành phần : Bortezomib.

Đóng gói: 1 lọ/hộp

Chỉ định:
Đơn trị liệu hoặc phối hợp doxorubicin dạng liposom pegylat hóa hoặc dexamethason điều trị đa u tủy tiến triển đã nhận ít nhất 1 trị liệu trước đó hoặc đã hoặc không phù hợp ghép tế bào gốc tạo máu. Kết hợp melphalan và prednison điều trị đa u tủy chưa điều trị trước đó, mà không đủ điều kiện hóa trị liều cao với ghép tế bào gốc tạo máu. Phối hợp dexamethason hoặc dexamethason và thalidomid điều trị dẫn nhập đa u tủy chưa điều trị trước đó mà đủ điều kiện hóa trị liều cao với ghép tế bào gốc tạo máu. Điều trị u lympho tế bào mantle đã nhận ít nhất 1 trị liệu trước đó.

Liều dùng:
Chỉ dùng tiêm tĩnh mạch (nồng độ 1mg/mL) hoặc tiêm dưới da (nồng độ 2.5mg/mL). Nên nghỉ ít nhất 72 giờ giữa 2 liều liên tiếp. Đơn trị liệu: Đa u tủy tái phát và u lympho tế bào mantle: 1.3 mg/m2/liều, 2 lần/tuần trong 2 tuần (ngày 1, 4, 8, 11), tiếp theo nghỉ 10 ngày (ngày 12-21). Khi liệu trình kéo dài hơn 8 chu kỳ: Dùng liều chuẩn hoặc duy trì liều mỗi tuần 1 lần trong 4 tuần (ngày 1, 8, 15, 22) tiếp theo nghỉ 13 ngày (ngày 23-35). Ngưng thuốc khi có ghi nhận độc tính không thuộc hệ tạo máu mức độ 3, thuộc hệ tạo máu mức độ 4. Khi độc tính đã được giải quyết, điều trị lại phải giảm liều 25%. Liệu pháp kết hợp: (a) Với doxorubicin: 1.3 mg/m2 da mỗi tuần 2 lần trong 2 tuần (ngày 1, 4, 8 và 11 chu kỳ 21 ngày); (b) Kết hợp uống melphalan & prednisone trong 9 chu kỳ (chu kỳ 6 tuần): Tiêm IV. Chu kỳ 1-4: 2 lần/tuần (ngày 1, 4, 8, 11, 22, 25, 29 & 32), chu kỳ 5-9: 1 lần/tuần (ngày 1, 8, 22 & 29); (c) Kết hợp dexamethasone (đối với bệnh nhân đa u tủy đủ điều kiện ghép tế bào gốc tạo máu và chưa điều trị trước đó (điều trị dẫn nhập)): Tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm dưới da, 1.3 mg/m2 da mỗi tuần 2 lần trong 2 tuần (ngày 1, 4, 8, và 11 chu kỳ 21 ngày) x 4 chu kỳ; (d) Kết hợp dexamethasone và thalidomide: Tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm dưới da, 1.3 mg/m2 da mỗi tuần 2 lần trong 2 tuần (ngày 1, 4, 8, và 11 chu kỳ 28 ngày) x 4 chu kỳ. Bệnh nhân có ít nhất đáp ứng một phần nên được điều trị thêm 2 chu kỳ bổ sung.

Chống chỉ định: Mẫn cảm với bortezomib, boron hoặc manitol. TIÊM VÀO KHOANG DƯỚI NHỆN CỦA TỦY SỐNG.

Thận trọng:
Bệnh nhân có tiền sử đau thần kinh ngoại biên, ngất, dùng thuốc có liên quan với hạ áp, bị mất nước, có yếu tố nguy cơ hoặc đang có bệnh tim, suy gan vừa-nặng. Nên kiểm tra huyết đồ suốt quá trình điều trị: giảm tiểu cầu. Hội chứng ly giải khối u có thể xảy ra ở bệnh nhân có tổng khối tế bào ác tính lớn trước điều trị. Hội chứng bệnh não chất trắng có thể hồi phục hiếm gặp. Khi lái xe/vận hành máy. Độ an toàn & hiệu quả ở trẻ em chưa được thiết lập. Không được dùng nhầm bortezomib pha tiêm tĩnh mạch để tiêm dưới da hoặc ngược lại. Tránh có thai và cho con bú trong lúc điều trị.

Phản ứng có hại:
Thiếu máu, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, giảm lympho bào, loạn nhịp tim, rung nhĩ, hồi hộp, suy tim đợt kịch phát, sốc tim, phù phổi, hạ HA, đông máu nội mạch rải rác, nghẽn nhĩ thất, giảm thính lực, nhìn mờ, viêm kết mạc, mù, táo bón, tiêu chảy, buồn nôn, nôn, khó tiêu, đau họng-thanh quản, đau dạ dày-ruột, xuất huyết tiêu hóa, xuất huyết trực tràng, loét lưỡi, liệt tắc ruột, suy nhược, ngủ lịm, sốt, rét run, biếng ăn, mất nước, đau cơ, bệnh thần kinh ngoại biên, dị cảm, nhức đầu, ngất, co giật, phù chi dưới, đau dây thần kinh, đau ngực, tăng bilirubin máu, xét nghiệm chức năng gan bất thường, viêm gan, tăng đường máu, hạ đường máu, hạ natri máu, Herpes, viêm phế quản, viêm xoang, nấm miệng, viêm đường tiết niệu, sốc nhiễm trùng, suy thận, tiểu khó, tiểu máu, ho, khó thở, sổ mũi, đau và rát nơi tiêm, viêm tĩnh mạch nơi tiêm, phát ban, phản ứng quá mẫn, hội chứng Steven-Johnson, xuất huyết não.

Tương tác thuốc:
Chất ức chế CYP 3A4 mạnh (như ketoconazole, ritonavir) và chất kích thích CYP 3A4 mạnh (như rifampicin, carbamazepine, phenytoin, phenobarbital và St. John’s Wort), thuốc uống trị đái tháo đường, thuốc làm hạ huyết áp. Thuốc liên quan bệnh lý thần kinh ngoại biên (như amiodarone, kháng virus, isoniazid, nitrofurantoin hoặc statin).

Thông tin bổ sung

Thông tin bổ sung

Trọng lượng 1 g
Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Velcade 1Mg Inj H/1” Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sản phẩm tương tự

Diphereline P.R. 11.25 Mg IPSEN h/1 lọ

Đặc trị, Hot
SKU: SP548
7.700.000 ₫

Diphereline P.R. 11,25mg là thuốc có hoạt chất Triptorelin được kê đơn bởi bác sĩ, cùng công ty sản xuất với Diphereline P.R 3,75mg là IPSEN Pharma

Add to wishlist
Quick view

Diphereline P.R. 3.75Mg Ipsen h/1 lọ

Đặc trị, Hot
SKU: SP320
2.600.000 ₫

DIPHERELINE P.R 3.75MG (giá khoảng 2.600.000đ) là thuốc dùng theo chỉ định của bác sĩ trong điều trị ung thư tiền liệt tuyến ở nam giới, lạc nội mạc tử cung, u xơ tử cung, vô sinh ở nữ, dậy thì sớm ở trẻ em

Add to wishlist
Quick view
Actema 162mg/0.9mL

Actemra 162Mg/0.9ML Sc (h/4o)

Đặc trị
SKU: SP200716178
14.200.000 ₫
Actemra 162Mg/0.9mL là thuốc dùng trong đơn trị liệu hoặc kết hợp với methotrexate trong điều trị viêm khớp dạng
Add to wishlist
Quick view

Advagraf 1Mg Astellas h/50v

Đặc trị
SKU: SP550
2.800.000 ₫
ADVAGRAF 1MG Phòng thải ghép gan/thận ở người nhận trưởng thành. Điều trị thải ghép dị sinh kháng thuốc ức
Add to wishlist
Quick view
Hot

Alimta 500Mg (Pemetrexed 500Mg) (Usa) ((h/1 lọ))

Đặc trị
SKU: PVN4877
28.300.000 ₫
ALIMTA 500MG lựa chọn hàng đầu trong ung thư phổi không phải tế bào nhỏ khu trú giai đoạn muộn
Add to wishlist
Quick view

Anzatax Inj 100Mg/ 16.7ML 1S

Đặc trị
SKU: EX01482
4.120.000 ₫
Thuốc ANZATAX 100mg/ 16.7ml điều trị ung thư buồng trứng đã tiến triển sau khi mổ buồng trứng hay đã
Add to wishlist
Quick view

Certican 0.75Mg 6X10S

Đặc trị
SKU: PVN4881
8.900.000 ₫
CERTICAN 0.75MG dự phòng thải tạng ghép ở bệnh nhân người lớn có nguy cơ về miễn dịch từ thấp
Add to wishlist
Quick view
Nơi nhập dữ liệu

Cgovir

Đặc trị
SKU: SP200709080
6.500.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
    yooyoung pharma logo
    Takeda logo
    sumitomo pharma logo
    SaVipharm - Logo
    sanofi
    Reckitt Benckise - Logo
    pharbaco logo
    dược phẩm Mylan
    Merck logo
    Menarini logo
    Mega logo
    kedrion
    logo Kalbe Farma
    jw life science logo
    ipsen
    hetero logo
    Hameln logo

    GIAO NHANH

    Giao nhanh nhất có thể vì là thuốc

    CHÍNH HÃNG

    Chính hãng, có đầu vào xuất hoá đơn VAT

    HỖ TRỢ 24/7

    Dành cho các trường hợp khẩn cấp

    100% TIÊU CHUẨN

    Bảo quản theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất

    ĐỔI TRẢ

    Sẵn sàng đổi trả nếu lỗi của bên bán

    Thuốc Tiện Lợi

    Chuyên cung cấp thuốc đặc trị chính hãng, thuốc hiếm, bán tại cửa hàng hoặc giao tận nơi, giá tốt. Có xuất hóa đơn VAT theo yêu cầu (tính phí)

    • Phone: 1900 633 607
    • Zalo: 0977 154 301
    • GIỜ LÀM VIỆC
      • Ngày thường 8 - 17 giờ
      • Nghỉ Chủ nhật và Lễ
      • Khẩn - 0977 154 301
    • Hướng dẫn
      • Hướng dẫn mua thuốc
      • Phân biệt thuốc thật giả
      • Câu hỏi thường gặp
      • Chính sách đổi trả
    • Về Thuốc Tiện Lợi
      • Giới thiệu
      • Chính sách bảo mật
      • Thuốc hết hạn là gì?
    • Cty TNHH Thương Mại Tiến Lợi
      • 766/48 Lạc Long Quân, P.9, Tân Bình, Tp. HCM
      • 19 Phố Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
      • facebook.com/thuoctienloi
      • [email protected]
      • Zalo: 0977 154 301
      • Hành chánh: 1900 633 607

    ĐKKD/MST: 0315137079 Cấp ngày 29/06/2018 bởi Sở Kế Hoạch Đầu Tư Tp. HCM. Giấy CN Đủ Điều Kiện Kinh doanh Dược 3436/ĐKKDD-HCM ngày 05/09/2018 bởi Sở Y Tế TP. HCMThông tin trong website này chỉ dành mục đích tham khảo, không thay thế cho chỉ dẫn của bác sĩ hoặc chuyên gia y tế. Một số thông tin có thể khác với bao bì cập nhật mà không có thông báo trước của nhà cung cấp sản xuất tương ứng. Nếu có bất cứ tác dụng không mong muốn nào xảy ra, hãy liên lạc ngay với đơn vị chịu trách nhiệm sản xuất. Copyright © 2016 by Thuốc Tiện Lợi

    • Menu
    • Categories
    • Đặc trị
    • Ung thư
    • Nhãn khoa
    • Thần kinh
    • Tim mạch
    • Dịch truyền
    • Home
    • Danh mục chính
      • Đặc trị
      • Ung thư
      • Nhãn khoa
      • Thần kinh
      • Tim mạch
      • Dịch truyền
    • Blog
    • Liên hệ
    • Về Thuốc Tiện Lợi
    • Wishlist
    • Login / Register
    Shopping cart
    Close
    Sign in
    Close

    Lost your password?

    No account yet?

    Create an Account
    Start typing to see products you are looking for.