HÂN HẠNH PHỤC VỤ QUÝ KHÁCH
  • Hành chánh: 1900 633 607
  • Zalo: 0977 154 301
Thuốc Tiện Lợi
Select category
  • Select category
  • Bao cao su
  • Chăm sóc cá nhân
  • Chưa phân loại
  • Cơ xương khớp
  • Da liễu
  • Da liễu / làm đẹp
  • Đặc trị
  • Dịch truyền
  • Dược mỹ phẩm
  • Gan / giải độc
  • Giảm cân
  • Giảm đau / hạ sốt
  • Hiếm muộn
  • Hóc môn nam
  • Hot
  • Kháng sinh
  • Kháng sinh / nấm / virus / kí sinh trùng
  • Kháng viêm / dị ứng
  • Máu / sinh phẩm y tế / miễn dịch
  • Nhãn khoa
  • Nội tiết
  • Nội tiết nữ
  • Phụ khoa
  • Phụ khoa / nam khoa / nội tiết
  • Sinh lý nam
  • Tai mũi họng / hô hấp
  • Thận / tiết niệu
  • Thần kinh
  • Thực phẩm chức năng
  • Thuốc tiêm
  • Tiểu đường
  • Tiêu hóa
  • Tim mạch
  • Uncategorized
  • Ung thư
  • Vật tư y tế
  • Vitamin / muối khoáng
Login / Register
0 Wishlist
0 items 0 ₫
Menu
Thuốc Tiện Lợi
0 items 0 ₫
Browse Categories
  • Đặc trị
  • Ung thư
  • Nhãn khoa
  • Thần kinh
  • Tim mạch
  • Dịch truyền
  • Hàng HOT
  • Khuyến mãi
  • Blog
  • Thiết bị Y tế
  • Liên hệ
Search
Sold out
Glocip 500 h/30 viên
Click to enlarge
Trang chủ Kháng sinh / nấm / virus / kí sinh trùng Glocip 500 h/30 viên
Follitrope 75IU Inj LG
Follitrope 75 IU Inj 630.000 ₫
Back to products
Patient Ninja 29 ₫

Glocip 500 h/30 viên

0 ₫

Add to wishlist
0 People watching this product now!
Mã: SP200904272 Danh mục: Kháng sinh / nấm / virus / kí sinh trùng
Share:
  • Mô tả
  • Thông tin bổ sung
  • Đánh giá (0)
Mô tả

Mô tả

Thuốc GLOCIP 500 điều trị các nhiễm khuẩn có biến chứng và không biến chứng do các bệnh nguyên nhạy cảm với ciprofloxacin gây ra trên đường hô hấp, tai giữa và các xoang, mắt, thận và đường tiết niệu, cơ quan sinh dục kể cả bệnh lậu, ổ bụng (như nhiễm khuẩn đường tiêu hóa hay đường mật, viêm phúc mạc), da và mô mềm, xương khớp, khoang miệng và răng; nhiễm khuẩn sản phụ khoa, nhiễm khuẩn huyết.

Thuốc GLOCIP 500 điều trị các nhiễm khuẩn có biến chứng và không biến chứng do các bệnh nguyên nhạy cảm với ciprofloxacin gây ra trên đường hô hấp, tai giữa và các xoang, mắt, thận và đường tiết niệu, cơ quan sinh dục kể cả bệnh lậu, ổ bụng

THÀNH PHẦN
Mỗi viên nén bao phim chứa :
Hoạt chất: Ciprofloxacin hydroclorid tương đương 500 mg Ciprofloxacin

CHỈ ĐỊNH
Điều trị các nhiễm khuẩn có biến chứng và không biến chứng do các bệnh nguyên nhạy cảm với ciprofloxacin gây ra trên đường hô hấp, tai giữa và các xoang, mắt, thận và đường tiết niệu, cơ quan sinh dục kể cả bệnh lậu, ổ bụng (như nhiễm khuẩn đường tiêu hóa hay đường mật, viêm phúc mạc), da và mô mềm, xương khớp, khoang miệng và răng; nhiễm khuẩn sản phụ khoa, nhiễm khuẩn huyết.

Dự phòng bệnh viêm màng não cầu khuẩn và nhiễm khuẩn ở người suy giảm miễn dịch, dự phòng nhiễm trùng do phẫu thuật.

LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Người lớn: – Nhiễm khuẩn tiết niệu không biến chứng: ½ viên/lần x 2 lần/ngày.
– Nhiễm khuẩn tiết niệu biến chứng, các nhiễm khuẩn khác, dự phòng nhiễm khuẩn: 1viên/lần x 2 lần/ngày.
– Bệnh lậu không biến chứng: 1 viên liều duy nhất/ngày.
– Các nhiễm khuẩn nặng như nhiễm khuẩn huyết, viêm tủy xương: uống 1-1,5 viên/ lần x 2 lần/ngày.
– Liệu pháp Glocip liên tục 7 ngày trong điều trị nhiễm khuẩn thận và đường tiểu. Đối với nhiễm khuẩn do liên cầu nhạy cảm, thời gian điều trị tối thiểu 10 ngày. Thời gian điều trị cho những nhiễm khuẩn khác từ 7 đến 14 ngày. Viêm tủy xương được điều trị trong 2 tháng.
– Nên điều trị tiếp tục ít nhất 72 giờ sau khi có cải thiện về lâm sàng và về vi khuẩn học.
– Uống thuốc với một ly nước đầy, có thể uống lúc đói hoặc no, không uống chung với thuốc kháng acid chứa nhôm và magnesi.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH
– Bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm với ciprofloxacin, acid nalidixic và các quinolon khác.
– Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú, trẻ em và trẻ vị thành niên.

LƯU Ý VÀ THẬN TRỌNG
– Sử dụng thận trọng ở những bệnh nhân có tiền sử động kinh, rối loạn hệ thần kinh trung ương, suy gan, suy thận, nhược cơ, thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydrogenase và người già.
– Ở những bệnh nhân suy thận: điều chỉnh liều dựa vào độ thanh thải creatinin.
– Dùng ciprofloxacin dài ngày có thể làm các vi khuẩn không nhạy cảm với thuốc phát triển quá mức.
– Ciprofloxacin có thể gây chóng mặt, nên xác định sự nhạy cảm này trước khi dùng trong khi lái xe hoặc vận hành máy móc.
– Sử dụng cho phụ nữ có thai và trẻ nhỏ: Vì ciprofloxacin gây thoái hóa các khớp mang trọng lượng cơ thể ở động vật chưa trưởng thành, nên dùng thuốc thận trọng cho trẻ nhỏ và phụ nữ có thai.
– Sử dụng cho phụ nữ đang cho con bú: Ciprofloxacin bài tiết trong sữa mẹ. Do khả năng xảy ra tác dụng ngoại ý của ciprofloxacin trên trẻ bú mẹ, nên quyết định ngưng cho trẻ bú hoặc ngưng thuốc tùy vào tầm quan trọng của thuốc đối với người mẹ.

TƯƠNG TÁC THUỐC
– Các thuốc kháng acid chứa nhôm và magnesi, chế phẩm chứa sắt và sucralfat làm giảm hấp thuciprofloxacin. Probenecid ngăn cản bài tiết ciprofloxacin. Thuốc kháng viêm không steroid có thể làm tăng tác dụng phụ của ciprofloxacin.
– Ciprofloxacin có thể làm tăng nồng độ theophylin trong huyết thanh và làm tăng tác dụng chống đông máu của warfarin.
– Gia tăng thoáng qua creatinin huyết thanh khi dùng đồng thời với cyclosporin.

TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
– Trên dạ dày – ruột: buồn nôn, tiêu chảy, nôn, rối loạn tiêu hóa, đau bụng, đầy hơi, chán ăn.
– Trên thần kinh trung ương: chóng mặt, nhức đầu, mệt mỏi, mất ngủ, kích động, run rẩy.
– Trên da: ngứa, nổi mề đay, phù mạch, nổi ban đỏ.
– Ngưng sử dụng và hỏi ý kiến bác sĩ nếu: Bệnh nhân bị viêm hoặc đau gân, tiêu chảy nặng hoặc kéo dài.

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.

DƯỢC LỰC HỌC VÀ DƯỢC ĐỘNG HỌC
– Ciprofloxacin là một kháng sinh thuộc nhóm fluoroquinolon có phổ kháng khuẩn rộng. Ciprofloxacin tác động bằng cách ức chế tiểu đơn vị A của DNA gyrase (topoisomerase) nên ngăn cản sự sao chép DNA của vi khuẩn.
– Cơ chế tác động của các kháng sinh thuộc nhóm fluoroquinolon, kể cả ciprofloxacin, khác với các kháng sinh nhóm penicilin, cephalosporin, aminoglycosid, macrolid, và tetracyclin. Do đó, các chủng vi khuẩn đề kháng với các nhóm kháng sinh này có thể nhạy cảm với ciprofloxacin và các quinolon khác.
– Ciprofloxacin có phổ kháng khuẩn in vitro rộng, bao gồm các vi khuẩn Gram âm và Gram dương:
– Vi khuẩn Gram âm hiếu khí: Ciprofloxacin có hoạt tính in vitro trên các vi khuẩn đường ruột bao gồmEscherichia coli và Citrobacter, Enterobacter, Klebsiella, Proteus, Providencia, Salmonella, Serratia,Shigella, và Yersinia spp. Thuốc cũng có tác dụng trên Pseudomonas aeruginosa nhưng yếu hơn trên các Pseudomonas spp. khác. Haemophilus ducreyi, H. influenzae, Moraxella catarrhalis (Branhamella catarrhalis), và Neisseria gonorrhoeae rất nhạy cảm với thuốc, kể cả các chủng tiết beta-lactamase. N. meningitidis cũng nhạy cảm với thuốc. Các vi khuẩn Gram âm hiếu khí khác được báo cáo là nhạy cảm với ciprofloxacin bao gồm Acinetobacter spp., Campylobacter spp., Gardnerella vaginalis, Helicobacter pylori, Legionella spp., Pasteurella multocida, và Vibrio spp..
– Vi khuẩn Gram dương hiếu khí: Ciprofloxacin có hoạt tính trên các tụ cầu khuẩn, kể cả các chủng tiết và không tiết penicilinase, và hiệu quả trên một vài chủng kháng meticilin. Các liên cầu khuẩn, đặc biệtStreptococcus và các cầu khuẩn đường ruột kém nhạy cảm hơn. Các vi khuẩn Gram dương khác nhạy cảm in vitro với ciprofloxacin là Bacillus anthracis và Corynebacterium spp..
– Đa số các vi khuẩn kỵ khí, kể cả Bacteroides fragilis và Clostridium difficile, đề kháng với ciprofloxacin, mặc dù một vài Clostridium spp khác có thể nhạy cảm.

Dược động học
– Ciprofloxacin hấp thu nhanh và dễ dàng qua đường tiêu hóa. Thức ăn có thể làm chậm hấp thu thuốc nhưng không đáng kể. Sinh khả dụng đường uống khoảng 70% và nồng độ đỉnh trong huyết tương khoảng 2,5 microgram/ml đạt được trong vòng 1-2 giờ sau khi uống một liều 500 mg. Nửa đời trong huyết tương khoảng 3,5 – 4,5 giờ. Thời gian này dài hơn ở người suy thận và người già.
– Khoảng 20-40% ciprofloxacin gắn kết với protein huyết tương. Thuốc được phân bố rộng khắp cơ thể và thâm nhập tốt vào các mô. Nồng độ thuốc trong mô thường cao hơn nồng độ trong huyết tương, đặc biệt ở tuyến tiền liệt. Ciprofloxacin hiện diện dưới dạng có hoạt tính trong nước bọt, nước mũi và dịch tiết phế quản, màng nhầy các xoang, đờm, dịch ổ bụng, mật và dịch tiết tuyến tiền liệt. Ciprofloxacin còn được tìm thấy ở phổi, da, mỡ, cơ, sụn, và xương. Thuốc qua được dịch não tủy, nhưng nồng độ thuốc chỉ bằng 10% nồng độ trong huyết tương trong trường hợp màng não bị viêm. Ciprofloxacin đi qua nhau thai và hiện diện trong sữa mẹ, Thuốc đạt nồng độ cao trong mật.
– Khoảng 40­ – 50% liều uống được đào thải dưới dạng không đổi qua nước tiểu nhờ lọc ở cầu thận và bài tiết chủ động ở ống thận, khoảng 15% bài tiết dưới dạng chuyển hóa. Ngoài ra, ciprofloxacin còn được thải trừ theo con đường chuyển hóa ở gan, bài xuất qua mật, và thải qua niêm mạc vào trong lòng ruột. Thuốc được đào thải hết trong vòng 24 giờ.

QUÁ LIỀU
Triệu chứng: Độc tính trên thận có hồi phục được ghi nhận ở một vài bệnh nhân trong trường hợp quá liều cấp.

Xử trí:
– Gây nôn hoặc rửa dạ dày nhằm loại thuốc ra khỏi cơ thể.
– Cần theo dõi người bệnh và điều trị hỗ trợ như kiểm tra chức năng thận, cho uống chế phẩm kháng acid chứa nhôm, magnesi hay calci để làm giảm hấp thu ciprofloxacin. Cần duy trì bù đủ dịch cho bệnh nhân.

TRÌNH BÀY: Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim

BẢO QUẢN: để nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30oC.

TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: TCCS.

HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Thông tin bổ sung

Thông tin bổ sung

Trọng lượng 1 g
Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Glocip 500 h/30 viên” Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sản phẩm tương tự

Sold outHot
Aciclovir 800Mg Meyer (h/30v)

Aciclovir 800Mg Meyer (h/30v)

Kháng sinh / nấm / virus / kí sinh trùng
SKU: SP200810218
72.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot

Acirax Acyclovir 800Mg Synmedic (h/10v)

Kháng sinh / nấm / virus / kí sinh trùng
SKU: TS00053
65.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot

Agi-Linco Lincomycin 500Mg Agimexpharm (h/100v)

Kháng sinh / nấm / virus / kí sinh trùng
SKU: SP200829039
127.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view

Agifovir – h/30v – An Giang (Agimexpharm )

Gan / giải độc, Kháng sinh / nấm / virus / kí sinh trùng
SKU: SP196
150.000 ₫
Agifovir 300mg của Dược An Giang (Agimexpharm) được dùng phối hợp với các thuốc kháng retrovirus khác (antiretrovirus, ARV) để
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot

Amoxicilin 250Mg – Tipharco (h/100v)

Kháng sinh / nấm / virus / kí sinh trùng
SKU: TS00218
51.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

Amoxicilin 250Mg Hataphar c/200v

Kháng sinh / nấm / virus / kí sinh trùng
SKU: TS00220
100.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

Amoxicillin 500 – Brawn (h/100v)

Kháng sinh / nấm / virus / kí sinh trùng
SKU: TS00228
63.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

Amoxicillin 500Mg (h/100v) Nang Cứng)

Kháng sinh / nấm / virus / kí sinh trùng
SKU: SP200707150
67.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
    yooyoung pharma logo
    Takeda logo
    sumitomo pharma logo
    SaVipharm - Logo
    sanofi
    Reckitt Benckise - Logo
    pharbaco logo
    dược phẩm Mylan
    Merck logo
    Menarini logo
    Mega logo
    kedrion
    logo Kalbe Farma
    jw life science logo
    ipsen
    hetero logo
    Hameln logo

    GIAO NHANH

    Giao nhanh nhất có thể vì là thuốc

    CHÍNH HÃNG

    Chính hãng, có đầu vào xuất hoá đơn VAT

    HỖ TRỢ 24/7

    Dành cho các trường hợp khẩn cấp

    100% TIÊU CHUẨN

    Bảo quản theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất

    ĐỔI TRẢ

    Sẵn sàng đổi trả nếu lỗi của bên bán

    Thuốc Tiện Lợi

    Chuyên cung cấp thuốc đặc trị chính hãng, thuốc hiếm, bán tại cửa hàng hoặc giao tận nơi, giá tốt. Có xuất hóa đơn VAT theo yêu cầu (tính phí)

    • Phone: 1900 633 607
    • Zalo: 0977 154 301
    • GIỜ LÀM VIỆC
      • Ngày thường 8 - 17 giờ
      • Nghỉ Chủ nhật và Lễ
      • Khẩn - 0977 154 301
    • Hướng dẫn
      • Hướng dẫn mua thuốc
      • Phân biệt thuốc thật giả
      • Câu hỏi thường gặp
      • Chính sách đổi trả
    • Về Thuốc Tiện Lợi
      • Giới thiệu
      • Chính sách bảo mật
      • Thuốc hết hạn là gì?
    • Cty TNHH Thương Mại Tiến Lợi
      • 766/48 Lạc Long Quân, P.9, Tân Bình, Tp. HCM
      • 19 Phố Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
      • facebook.com/thuoctienloi
      • [email protected]
      • Zalo: 0977 154 301
      • Hành chánh: 1900 633 607

    ĐKKD/MST: 0315137079 Cấp ngày 29/06/2018 bởi Sở Kế Hoạch Đầu Tư Tp. HCM. Giấy CN Đủ Điều Kiện Kinh doanh Dược 3436/ĐKKDD-HCM ngày 05/09/2018 bởi Sở Y Tế TP. HCMThông tin trong website này chỉ dành mục đích tham khảo, không thay thế cho chỉ dẫn của bác sĩ hoặc chuyên gia y tế. Một số thông tin có thể khác với bao bì cập nhật mà không có thông báo trước của nhà cung cấp sản xuất tương ứng. Nếu có bất cứ tác dụng không mong muốn nào xảy ra, hãy liên lạc ngay với đơn vị chịu trách nhiệm sản xuất. Copyright © 2016 by Thuốc Tiện Lợi

    • Menu
    • Categories
    • Đặc trị
    • Ung thư
    • Nhãn khoa
    • Thần kinh
    • Tim mạch
    • Dịch truyền
    • Home
    • Danh mục chính
      • Đặc trị
      • Ung thư
      • Nhãn khoa
      • Thần kinh
      • Tim mạch
      • Dịch truyền
    • Blog
    • Liên hệ
    • Về Thuốc Tiện Lợi
    • Wishlist
    • Login / Register
    Shopping cart
    Close
    Sign in
    Close

    Lost your password?

    No account yet?

    Create an Account
    Start typing to see products you are looking for.