Mô tả
AMIGOLD 10% 250ML phòng, điều trị thiếu nitơ (protein) khi : dinh dưỡng qua đường tiêu hóa khó khăn hoặc không thể thực hiện (không thể tự nuốt, hôn mê, tổn thương/phẫu thuật hầu họng-thực quản); đặt ống thông dạ dày qua mũi, miệng, ổ bụng không thể thực hiện; hấp thu protein qua đường tiêu hóa giảm; nhu cầu protein tăng đáng kể (bỏng nặng, sau phẫu thuật, chấn thương).
AMIGOLD 10% 250ML – dung dịch tiêm truyền phòng, điêu trị thiếu nitơ.
Thành phần :
L-isoleucine, L-leucine, L-lysine, L-methionine, L-phenylalanine, L-threonine, L-tryptophan, L-valine, L-alanine, L-arginine, L-histidine, L-proline, L-serine, glycine, L-cysteine HCl.
Đóng gói: hộp
Chỉ định:
Phòng, điều trị thiếu nitơ (protein) khi: dinh dưỡng qua đường tiêu hóa khó khăn hoặc không thể thực hiện (không thể tự nuốt, hôn mê, tổn thương/phẫu thuật hầu họng-thực quản); đặt ống thông dạ dày qua mũi, miệng, ổ bụng không thể thực hiện; hấp thu protein qua đường tiêu hóa giảm; nhu cầu protein tăng đáng kể (bỏng nặng, sau phẫu thuật, chấn thương).
Liều dùng:
Người lớn 1-1.5 g amino acid/kg/ngày, chia 2 lần. Truyền tĩnh mạch chậm, tốc độ không quá 0.1 g amino acid/kg/giờ (> 50 kg: tốc độ không quá 60 mL/giờ). Trẻ em, người già, bỏng nặng chỉnh liều, tốc độ truyền (nếu cần).
Chống chỉ định: Có/nghi ngờ hôn mê gan. Tăng nitơ máu, rối loạn chức năng chuyển hóa nitơ. Suy tim, phù phổi, suy thận nặng, thiểu/vô niệu.
Thận trọng: Theo dõi cân bằng nước, điện giải (đặc biệt khi dùng chung đường truyền dung dịch điện giải). Tốc độ truyền nên chậm/vừa phải. Phụ nữ có thai.
Phản ứng có hại:
Quá mẫn với thành phần thuốc. Tăng nhẹ thân nhiệt, nôn, buồn nôn, đau ngực, hồi hộp, nhịp nhanh, hạ HA, ớn lạnh, sốt, nhức đầu, khó thở, ngưng thở, sốc, co thắt phế quản và đường niệu. Giãn mạch, biến chứng về chuyển hóa. Mất cân bằng amino acid huyết thanh, kiềm chuyển hóa, tăng nitơ máu, tăng amoniac, hôn mê.
Tương tác thuốc: Tetracycline.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.