HÂN HẠNH PHỤC VỤ QUÝ KHÁCH
  • Hành chánh: 1900 633 607
  • Zalo: 0977 154 301
Thuốc Tiện Lợi
Select category
  • Select category
  • Bao cao su
  • Chăm sóc cá nhân
  • Chưa phân loại
  • Cơ xương khớp
  • Da liễu
  • Da liễu / làm đẹp
  • Đặc trị
  • Dầu / cao xoa
  • Dịch truyền
  • Đông y
  • Dược mỹ phẩm
  • Gan / giải độc
  • Giảm cân
  • Giảm đau / hạ sốt
  • Hàng tiêu dùng
  • Hiếm muộn
  • Hóc môn nam
  • Hot
  • Kem chống nắng
  • Kháng sinh
  • Kháng sinh / nấm / virus / kí sinh trùng
  • Kháng viêm / dị ứng
  • Lighting
  • Máu / sinh phẩm y tế / miễn dịch
  • Nhãn khoa
  • Nội tiết
  • Nội tiết nữ
  • Phụ khoa
  • Phụ khoa / nam khoa / nội tiết
  • Sinh lý nam
  • Tai mũi họng / hô hấp
  • Thận / tiết niệu
  • Thần kinh
  • Thực phẩm chức năng
  • Tiểu đường
  • Tiêu hóa
  • Tim mạch
  • Uncategorized
  • Ung thư
  • Vật tư y tế
  • Vitamin / muối khoáng
Login / Register
0 Wishlist
0 items 0 ₫
Menu
Thuốc Tiện Lợi
0 items 0 ₫
Browse Categories
  • Đặc trị
  • Ung thư
  • Nhãn khoa
  • Thần kinh
  • Tim mạch
  • Dịch truyền
  • Hàng HOT
  • Khuyến mãi
  • Blog
  • Thiết bị Y tế
  • Liên hệ
Search
Click to enlarge
Trang chủ Đặc trị Advagraf 1Mg Astellas h/50v
Advagraf 0.5Mg Astellas h/50v 1.840.000 ₫
Back to products
Advate 500IU Baxalta
Advate 500IU 2ML Takeda (h/1 lọ) 4.620.000 ₫

Advagraf 1Mg Astellas h/50v

2.800.000 ₫

Add to wishlist
0 People watching this product now!
Mã: SP550 Danh mục: Đặc trị
Share:
  • Mô tả
  • Thông tin bổ sung
  • Đánh giá (0)
Mô tả

Mô tả

ADVAGRAF 1MG Phòng thải ghép gan/thận ở người nhận trưởng thành. Điều trị thải ghép dị sinh kháng thuốc ức chế miễn dịch khác ở người trưởng thành

ADVAGRAF 1MG

Dùng phòng thải ghép gan/thận ở người nhận trưởng thành.

Thành phần: Tacrolimus.

Đóng gói: 50 viên/hộp

Chỉ định: Phòng thải ghép gan/thận ở người nhận trưởng thành. Điều trị thải ghép dị sinh kháng thuốc ức chế miễn dịch khác ở người trưởng thành.

Liều dùng:
Dùng thường quy kết hợp thuốc ức chế miễn dịch khác trong giai đoạn đầu sau phẫu thuật. Liều lượng chủ yếu dựa vào đánh giá lâm sàng của sự thải ghép và khả năng dung nạp của mỗi bệnh nhân dựa trên theo dõi nồng độ thuốc trong máu. Không có giới hạn về thời gian đối với phác đồ. Chỉnh liều trong thời gian sau ghép. Có thể ngưng thuốc ức chế miễn dịch đi kèm, chỉ sử dụng Advagraf đơn trị. Bệnh nhân suy gan nặng: Giảm liều. Phòng thải ghép thận: Khởi đầu 0.20-0.30 mg/kg/ngày trong vòng 24 giờ sau hoàn tất phẫu thuật. Phòng thải ghép gan: Khởi đầu 0.10-0.20 mg/kg/ngày khoảng 12-18 giờ sau hoàn tất phẫu thuật. Chuyển từ Prograf ở bệnh nhân ghép tạng dị sinh đang duy trì liều ngày 2 lần sang Advagraf: Nên chuyển theo tỉ lệ 1:1 (mg:mg) trên tổng liều hàng ngày, theo dõi nồng độ đáy tacrolimus và chỉnh liều nếu cần để duy trì nồng độ toàn thân tương tự. Chuyển từ ciclosporin sang tacrolimus: Khởi đầu 12-24 giờ sau khi ngưng ciclosporin, tiếp tục theo dõi nồng độ ciclosporin máu vì độ thanh thải của ciclosporin có thể bị ảnh hưởng. Chuyển từ thuốc ức chế miễn dịch khác sang Advagraf_Điều trị chống thải ghép dị sinh: Tăng liều tacrolimus, bổ sung corticosteroid, và một liệu trình ngắn của kháng thể đơn/đa dòng. Nếu có dấu hiệu độc tính: Giảm liều. (a) Sau ghép gan/thận: Liều tương tự trong phòng thải ghép gan/thận. (b) Sau ghép tim: Ban đầu 0.15 mg/kg/ngày.

Cách dùng:
Nên dùng lúc bụng đói: Nuốt nguyên viên với chất lỏng (tốt nhất với nước) khi dạ dày trống hoặc ít nhất 1 giờ trước bữa ăn hoặc 2-3 giờ sau bữa ăn để đạt hấp thu tối đa, ngày 1 lần, buổi sáng. Ở bệnh nhân không thể uống ngay sau ghép, có thể khởi đầu tiêm tĩnh mạch liều xấp xỉ 1/5 liều uống tương ứng.

Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với thành phần thuốc, với macrolid khác.

Thận trọng:
Trẻ em < 18t.: Không khuyến cáo. Nên duy trì một dạng bào chế duy nhất của thuốc tacrolimus với liều hàng ngày tương ứng. Nếu quên một liều: Uống lại càng sớm càng tốt trong cùng ngày, không uống liều gấp đôi vào sáng hôm sau. Bệnh nhân có tiền sử cá nhân/gia đình về khoảng QT kéo dài, suy tim sung huyết, rối loạn nhịp tim chậm, bất thường về điện giải. Không dung nạp galactose, suy giảm chức năng lactase, kém hấp thu glucose-galactose: Không nên dùng. Phụ nữ có thai. Không cho con bú, không uống rượu khi đang điều trị.

Phản ứng có hại:
Rối loạn hệ thống máu và bạch huyết, rối loạn hệ miễn dịch, rối loạn nội tiết, rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng, rối loạn tâm thần, rối loạn hệ thần kinh, rối loạn ở mắt, rối loạn ở tai và ống tai, rối loạn hệ tim mạch, rối loạn về mạch máu, rối loạn hệ hô hấp, lồng ngực và trung thất, rối loạn hệ tiêu hóa, rối loạn về gan mật, rối loạn về da và mô dưới da, rối loạn cơ xương và mô liên kết, rối loạn thận và tiết niệu, rối loạn toàn thân và tình trạng nơi tiêm truyền. Tổn thương, nhiễm độc và các biến chứng của thủ thuật.

Tương tác thuốc:
Thuốc ức chế/cảm ứng CYP3A4 (như ketoconazol, fluconazol, itraconazol, voriconazol, erythromycin, ritonavir, nelfinavir, saquinavir, telaprevir, boceprevir,…). Dẫn chất CYP3A4 (như rifampicin, phenytoin, St. John’s Wort, phenobarbital). Carbamazepin, metamizol, isoniazid. Lansoprazol, ciclosporin. NSAID, kháng đông đường uống, thuốc đái tháo đường dạng uống. Metoclopramid, cisaprid, cimetidin, magnesium-aluminium-hydroxide. Thuốc ngừa thai gốc steroid. Aminoglycosid, chất ức chế gyrase, vancomycin, cotrimoxazol, ganciclovir/aciclovir. Amphotericin B, ibuprofen. Chất có nhiều kali, thuốc lợi tiểu giữ kali. Vắc-xin sống giảm độc lực. Nước bưởi.

Thông tin bổ sung

Thông tin bổ sung

Trọng lượng 1 g
Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Advagraf 1Mg Astellas h/50v” Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sản phẩm tương tự

thuốc afinitor 5mg chính hãng

Afinitor 5Mg h/30v Novartis

Đặc trị
SKU: PVN4973
19.200.000 ₫
Viên nén Afinitor được chỉ định để điều trị cho: • Phối hợp với exemestane cho phụ nữ sau mãn
Add to wishlist
Quick view
Hot

Avastin Inj 400Mg/16ML Vial ((h/1 lọ)) Roche

Đặc trị
SKU: PVN4880
31.800.000 ₫
Dịch truyền đậm đặc 25 mg/mL Avastin thành phần Bevacizumab 400mg/16ml chỉ định ung thư đại trực tràng di căn,
Add to wishlist
Quick view
Bridion 100mg/ml

Bridion Inj.100Mg/ML 10S 2ML

Đặc trị
SKU: PVN3807
21.200.000 ₫
BRIDION 100MG/ML 2ML giãn cơ và tăng trương lực cơ BRIDION 100MG/ML 2ML Thuốc tiêm giãn cơ và tăng trương
Add to wishlist
Quick view

Cancidas 70Mg (h/1 lọ)

Đặc trị
SKU: SP9127
8.700.000 ₫
CANCIDAS 70MG điều trị nhiễm nấm, bệnh nhân giảm bạch cầu; điều trị nấm Candida xâm lấn bao gồm :
Add to wishlist
Quick view

Chirocaine 5mg/mL (H/10 ốngx10ml)

Đặc trị
SKU: SP887
1.270.000 ₫

Chirocaine chứa levobupivacain là thuốc gây tê cục bộ và giảm đau kéo dài. Thuốc này phải được chỉ định và thực hiện bởi bác sĩ chuyên môn

Add to wishlist
Quick view
Nơi nhập dữ liệu

Darzalex 1X100Mg Vial Vietn

Đặc trị
SKU: SP200626035
9.800.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view

Diphereline P.R. 3.75Mg Ipsen h/1 lọ

Đặc trị, Hot
SKU: SP320
2.600.000 ₫
DIPHERELINE P.R 3.75MG (giá khoảng 2.600.000đ) là thuốc dùng theo chỉ định của bác sĩ trong điều trị ung thư tiền liệt tuyến ở nam giới, lạc nội mạc tử cung, u xơ tử cung, vô sinh ở nữ, dậy thì sớm ở trẻ em
Add to wishlist
Quick view
Hot
Nơi nhập dữ liệu

Diprivan Inj 20ML 5S

Đặc trị
SKU: PVN4985
640.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
    yooyoung pharma logo
    Takeda logo
    sumitomo pharma logo
    SaVipharm
    sanofi
    Reckitt Benckiser logo
    pharbaco logo
    dược phẩm Mylan
    Merck logo
    Menarini logo
    Mega logo
    kedrion
    logo Kalbe Farma
    jw life science logo
    ipsen
    hetero logo
    Hameln logo

    GIAO NHANH

    Giao nhanh nhất có thể vì là thuốc

    CHÍNH HÃNG

    Chính hãng, có đầu vào xuất hoá đơn VAT

    HỖ TRỢ 24/7

    Dành cho các trường hợp khẩn cấp

    100% TIÊU CHUẨN

    Bảo quản theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất

    ĐỔI TRẢ

    Sẵn sàng đổi trả nếu lỗi của bên bán

    Thuốc Tiện Lợi

    Chuyên cung cấp thuốc đặc trị chính hãng, thuốc hiếm, bán tại cửa hàng hoặc giao tận nơi, giá tốt. Có xuất hóa đơn VAT theo yêu cầu (tính phí)

    • Phone: 1900 633 607
    • Zalo: 0977 154 301
    • GIỜ LÀM VIỆC
      • Ngày thường 8 - 17 giờ
      • Nghỉ Chủ nhật và Lễ
      • Khẩn - 0977 154 301
    • Hướng dẫn
      • Hướng dẫn mua thuốc
      • Phân biệt thuốc thật giả
      • Câu hỏi thường gặp
      • Chính sách đổi trả
    • Về Thuốc Tiện Lợi
      • Giới thiệu
      • Chính sách bảo mật
      • Thuốc hết hạn là gì?
    • Cty TNHH Thương Mại Tiến Lợi
      • 766/48 Lạc Long Quân, P.9, Tân Bình, Tp. HCM
      • 19 Phố Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
      • facebook.com/thuoctienloi
      • [email protected]
      • Zalo: 0977 154 301
      • Hành chánh: 1900 633 607

    ĐKKD/MST: 0315137079 Cấp ngày 29/06/2018 bởi Sở Kế Hoạch Đầu Tư Tp. HCM. Giấy CN Đủ Điều Kiện Kinh doanh Dược 3436/ĐKKDD-HCM ngày 05/09/2018 bởi Sở Y Tế TP. HCMThông tin trong website này chỉ dành mục đích tham khảo, không thay thế cho chỉ dẫn của bác sĩ hoặc chuyên gia y tế. Một số thông tin có thể khác với bao bì cập nhật mà không có thông báo trước của nhà cung cấp sản xuất tương ứng. Nếu có bất cứ tác dụng không mong muốn nào xảy ra, hãy liên lạc ngay với đơn vị chịu trách nhiệm sản xuất. Copyright © 2016 by Thuốc Tiện Lợi

    • Menu
    • Categories
    • Đặc trị
    • Ung thư
    • Nhãn khoa
    • Thần kinh
    • Tim mạch
    • Dịch truyền
    • Home
    • Danh mục chính
      • Đặc trị
      • Ung thư
      • Nhãn khoa
      • Thần kinh
      • Tim mạch
      • Dịch truyền
    • Blog
    • Liên hệ
    • Về Thuốc Tiện Lợi
    • Wishlist
    • Login / Register
    Shopping cart
    Close
    Sign in
    Close

    Lost your password?

    No account yet?

    Create an Account
    Start typing to see products you are looking for.