Anzatax Inj 150Mg/ 25ML 1S
5.600.000 ₫
Mô tả
Thuốc ANZATAX INJ 150MG/ 25ML điều trị ung thư buồng trứng đã tiến triển sau khi mổ buồng trứng hay đã di căn sau khi thất bại với hóa trị cổ điển hoặc ung thư vú có di căn sau khi thất bại hay khi chống chỉ định dùng hoá trị liệu cổ điển.
THUỐC ANZATAX INJ 150MG/ 25ML
Thành phần: PACLITAXEL 150MG/25ML.
Đóng gói: 1 lọ/ hộp.
Chỉ định:
– Ung thư buồng trứng đã tiến triển sau khi đã mổ buồng trứng hay đã di căn sau khi thất bại với hoá trị liệu cổ điển.
– Ung thư vú có di căn sau khi thất bại hay khi chống chỉ định dùng hoá trị liệu cổ điển.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần thuốc. Bạch cầu trung tính < 1500/mm3.
Tác dụng phụ:
Suy tủy, hạ HA, tăng men gan, đau cơ khớp, rối loạn tiêu hóa, rụng tóc, bệnh thần kinh ngoại biên.
Chú ý đề phòng:
Trong thời gian điều trị: không nên có thai, ngưng cho con bú. Suy gan nặng.
Liều lượng – Cách dùng:
– Cần dùng: 12 giờ & 6 giờ trước đợt điều trị: dexamethasone 20 mg, uống hay tiêm IV; 30-60 phút trước đợt điều trị: tiêm IV cimetidine 300 mg hay ranitidine 50 mg & diphenhydramine 50 mg.
– Trong điều trị: tiêm Paclitaxel 135-175 mg/m2, truyền IV trong 3 giờ hay 24 giờ, trong 3 tuần. Không nên lặp lại liều khi bạch cầu < 1500/mm3, tiểu cầu < 100000/mm3.
Thông tin bổ sung
| Cân nặng | 1 g |
|---|
Sản phẩm tương tự
Diphereline P.R. 3.75Mg Ipsen h/1 lọ
Adcetris 50Mg (hộp/1 lọ)
Đóng gói: Hộp 1 lọ 50mg Chỉ định:
- U lympho Hodgkin CD30 tái phát/kháng trị sau ghép tế bào gốc tự thân (ASCT) hoặc sau ít nhất 2 liệu pháp khi ASCT/hóa trị liệu đa thuốc không phải là lựa chọn điều trị
- Hoặc có tăng nguy cơ tái phát/tiến triển sau ASCT; U lympho toàn thân tế bào lớn thoái biến tái phát/kháng trị; U lympho ở da tế bào T CD30 sau ít nhất 1 liệu pháp toàn thân

























Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.