Mô tả
Dịch truyền đậm đặc 25 mg/mL Avastin thành phần Bevacizumab 400mg/16ml chỉ định ung thư đại trực tràng di căn, ung thư vú tái phát khu trú, ung thư vú di căn, ung thư phổi không phải tế bào nhỏ tiến xa, di căn/tái phát
Dịch truyền đậm đặc 25 mg/mL Avastin 400mg/16ml
Thành phần :
Bevacizumab 600mg/16ml
Đóng gói:
Hộp 1 lọ 16ml
Chỉ định và liều dùng:
Ung thư đại trực tràng di căn: Bước 1: 5 mg/kg/lần, mỗi 2 tuần; hoặc 7.5 mg/kg/lần mỗi 3 tuần; Bước 2: 10 mg/kg/lần mỗi 2 tuần; hoặc 15 mg/kg/lần mỗi 3 tuần.
Ung thư vú tái phát khu trú, ung thư vú di căn: 10 mg/kg/lần mỗi 2 tuần hoặc 15 mg/kg/lần mỗi 3 tuần.
Ung thư phổi không phải tế bào nhỏ tiến xa, di căn/tái phát: sử dụng phác đồ hóa trị bộ đôi có platin từ 4-6 chu kỳ, sau đó dùng Avastin đơn trị đến khi bệnh tiến triển. Với phác đồ có cisplatin: liều của Avastin là 7.5 mg/kg/lần, mỗi 3 tuần;với phác đồ có carboplatin: liều của Avastin là 15 mg/kg/lần, mỗi 3 tuần.
Ung thư tế bào biểu mô thận tiến xa &/hoặc di căn: 10 mg/kg/lần, mỗi 2 tuần.
U nguyên bào thần kinh đệm, u tế bào thần kinh đệm ác tính (Giai đoạn IV-WHO): 10 mg/kg/lần, mỗi 2 tuần hoặc 15 mg/kg/lần, mỗi 3 tuần.
Người già không cân chỉnh liều.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần thuốc hoặc sản phẩm từ tế bào buồng trứng chuột lang Trung Quốc, kháng thể người tái tổ hợp hay kháng thể nhân hóa khác. Có di căn đến hệ TKTW chưa được điều trị.
Thận trọng:
Có nguy cơ chảy máu; mới bị xuất huyết phổi, ho ra máu; tiền sử thuyên tắc huyết khối động mạch, > 65t.; nguy cơ biến cố thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch độ 3 trở xuống; bệnh tim mạch nặng/suy tim sung huyết sẵn từ trước. Có thai/cho con bú.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.