HÂN HẠNH PHỤC VỤ QUÝ KHÁCH
  • Hành chánh: 1900 633 607
  • Zalo: 0977 154 301
Thuốc Tiện Lợi
Select category
  • Select category
  • Bao cao su
  • Chăm sóc cá nhân
  • Chưa phân loại
  • Cơ xương khớp
  • Da liễu
  • Da liễu / làm đẹp
  • Đặc trị
  • Dịch truyền
  • Dược mỹ phẩm
  • Gan / giải độc
  • Giảm cân
  • Giảm đau / hạ sốt
  • Hiếm muộn
  • Hóc môn nam
  • Hot
  • Kháng sinh
  • Kháng sinh / nấm / virus / kí sinh trùng
  • Kháng viêm / dị ứng
  • Máu / sinh phẩm y tế / miễn dịch
  • Nhãn khoa
  • Nội tiết
  • Nội tiết nữ
  • Phụ khoa
  • Phụ khoa / nam khoa / nội tiết
  • Sinh lý nam
  • Tai mũi họng / hô hấp
  • Thận / tiết niệu
  • Thần kinh
  • Thực phẩm chức năng
  • Thuốc tiêm
  • Tiểu đường
  • Tiêu hóa
  • Tim mạch
  • Uncategorized
  • Ung thư
  • Vật tư y tế
  • Vitamin / muối khoáng
Login / Register
0 Wishlist
0 items 0 ₫
Menu
Thuốc Tiện Lợi
0 items 0 ₫
Browse Categories
  • Đặc trị
  • Ung thư
  • Nhãn khoa
  • Thần kinh
  • Tim mạch
  • Dịch truyền
  • Hàng HOT
  • Khuyến mãi
  • Blog
  • Thiết bị Y tế
  • Liên hệ
Search
Sold out
Metinim 850
Click to enlarge
Trang chủ Chưa phân loại Metinim 850
Methysolon Methylprednisolon 16Mg T.V Pharm (H/20V)
Methysolon Methylprednisolon 16Mg T.V Pharm (H/20V) 38.000 ₫
Back to products
Metoclopramid Kabi 10Mg/2ML (H/12O/2ML)
Metoclopramid Kabi 10Mg/2ML (H/12O/2ML) 28.000 ₫

Metinim 850

0 ₫

Add to wishlist
0 People watching this product now!
Mã: SP200904430 Danh mục: Chưa phân loại
Share:
  • Mô tả
  • Thông tin bổ sung
  • Đánh giá (0)
Mô tả

Mô tả

CHỈ ĐỊNH
Điều trị bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insulin (typ 2), đặc biệt ở bệnh nhân béo phì, khi chế độ ăn kiêng và tập luyện đơn thuần không đủ hiệu quả trong kiểm soát glucose huyết.
Có thể phối hợp với một sulfonylurê khi chế độ ăn kiêng và tập luyện thêm vào việc dùng metformin hoặc sulfonylurê đơn thuần không đủ hiệu quả trong kiểm soát glucose huyết.

THÀNH PHẦN

Mỗi viên nén bao phim chứa :

Hoạt chất: Metformin hydroclorid 850 mg.

Tá dược: Povidon K30, hydroxypropyl celulose, crospovidon, magnesi stearat, Opadry màu trắng.

CHỈ ĐỊNH

Điều trị bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insulin (typ 2), đặc biệt ở bệnh nhân béo phì, khi chế độ ăn kiêng và tập luyện đơn thuần không đủ hiệu quả trong kiểm soát glucose huyết.

Có thể phối hợp với một sulfonylurê khi chế độ ăn kiêng và tập luyện thêm vào việc dùng metformin hoặc sulfonylurê đơn thuần không đủ hiệu quả trong kiểm soát glucose huyết.

LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG

Người lớn:

– Liều khởi đầu 850 mg/lần, ngày 1 lần vào bữa ăn sáng, tăng liều đều đặn nếu cần thiết, mỗi tuần tăng một lần, đến liều 2550 mg/ngày. Liều duy trì thường dùng là 850 mg/lần, ngày 2 lần vào các bữa ăn.

Trẻ em: Dùng theo hướng dẫn của bác sĩ.

Người cao tuổi: Do thuốc có thể làm suy giảm chức năng thận, liều dùng nên được điều chỉnh tùy thuộc vào chức năng thận. Nói chung, những người bệnh cao tuổi không nên điều trị tới liều tối đa metformin.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Quá mẫn với các thành phần của thuốc.

Bệnh thận hoặc rối loạn chức năng thận (ví dụ creatinin huyết thanh ≥ 1,5 mg/dl ở nam hoặc ≥ 1,4 mg/dl ở nữ hoặc độ thanh thải creatinin bất thường) mà những rối loạn này cũng có thể do tình trạng bệnh lý như trụy tim mạch (sốc), nhồi máu cơ tim cấp và nhiễm khuẩn huyết gây nên.

Nhiễm toan chuyển hóa cấp tính hoặc mạn tính có hoặc không có hôn mê (kể cả nhiễm acid-ceton do đái tháo đường).

Bệnh gan nặng, bệnh tim mạch nặng, bệnh hô hấp nặng với giảm oxy huyết.

Suy tim sung huyết, nhiễm khuẩn nặng, hoại thư, nghiện rượu, suy dinh dưỡng.

Phụ nữ có thai.

LƯU Ý VÀ THẬN TRỌNG

Không nên dùng chung với bất kỳ thuốc khác có chứa metformin.

Nên có chế độ ăn kiêng hợp lý trong suốt quá trình điều trị.

Nên ngừng tạm thời metformin cho người bệnh chiếu chụp X quang có tiêm các chất cản quang có iod.

Nên ngưng dùng metformin 48 giờ trước khi tiến hành các phẫu thuật.

Metformin được bài tiết chủ yếu qua thận, và nguy cơ tích lũy và nhiễm acid lactic tăng lên theo mức độ suy giảm chức năng thận. Do vậy, cần theo dõi chức năng thận thường xuyên, đặc biệt ở người cao tuổi.

Sử dụng đồng thời với các thuốc tác động đến chức năng thận có thể ảnh hưởng đến sự phân bố metformin.

Sử dụng trên phụ nữ có thai và cho con bú: Chống chỉ định sử dụng metformin trong thai kỳ. Việc dùng insulin thường được chỉ định cho người mang thai bị đái tháo đường. Không đủ dữ liệu về sử dụng metformin đối với người cho con bú. Nên quyết định ngừng cho con bú hoặc ngừng thuốc căn cứ vào mức độ quan trọng của thuốc đối với người mẹ.

Anh hưởng của thuốc lên khả năng điều khiển tàu xe và vận hành máy móc: Metformin đơn trị liệu không gây hạ glucose huyết, do vậy không ảnh hưởng lên khả năng điều khiển tàu xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên, nên thận trọng khi dùng phối hợp với insulin hoặc sulfonylurê.

TƯƠNG TÁC THUỐC

Những thuốc có khuynh hướng gây tăng glucose huyết (ví dụ: thuốc lợi tiểu, corticosteroid, phenothiazin, những chế phẩm tuyến giáp, oestrogen, thuốc uống tránh thai, phenytoin, acid nicotinic, những thuốc tác dụng giống thần kinh giao cảm, thuốc chẹn kênh calci, isoniazid) có thể làm giảm sự kiểm soát glucose huyết.

Furosemid có thể làm tăng nồng độ tối đa của metformin trong huyết tương và trong máu, mà không làm thay đổi hệ số thanh thải thận của metformin.

Những thuốc cationic (ví dụ: amilorid, digoxin, morphin, procainamid, quinidin, quinin, ranitidin, triamteren, trimethoprim, và vancomycin) tương tác với metformin bằng cách cạnh tranh với những hệ thống vận chuyển thông thường ở ống thận.

Cimetidin làm tăng nồng độ đỉnh của metformin trong huyết tương và máu toàn phần khoảng 60%.

Dùng chung metformin với rượu có thể làm tăng nguy cơ nhiễm acid lactic và hạ glucose huyết.

TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN

Rối loạn tiêu hóa như chán ăn, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, táo bón, ợ nóng là những tác dụng ngoại ý hay gặp nhất và thường xảy ra vào lúc bắt đầu điều trị, nhưng thường thoáng qua.

Các tác dụng không mong muốn khác đã được báo cáo gồm ban, ngứa, mày đay, giảm hấp thu vitamin B12, thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ, nhiễm acid lactic.

Ngưng sử dụng và hỏi ý kiến bác sĩ nếu xảy ra bất kỳ triệu chứng nào của nhiễm acid lactic như suy nhược, tăng cảm giác buồn ngủ, nhịp tim chậm, cảm giác lạnh, đau cơ, hơi thở ngắn, đau bụng.

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.

DƯỢC LỰC HỌC VÀ DƯỢC ĐỘNG HỌC

– Metformin là thuốc chống tăng đường huyết nhóm biguanid, có tác dụng cải thiện dung nạp glucose ở các bệnh nhân đái tháo đường typ 2, và hạ thấp glucose trong huyết tương lúc bình thường và sau khi ăn.

– Metformin làm giảm sản xuất glucose ở gan, giảm hấp thu glucose ở ruột, và cải thiện độ nhạy cảm của insulin bằng cách gia tăng hấp thu và sử dụng glucose ở ngoại vi. Không giống với sulfonylurê, metformin không kích thích tiết insulin và do đó không gây hạ đường huyết.

Dược động học

– Metformin hấp thu chậm và không hoàn toàn ở đường tiêu hóa. Khả dụng sinh học tuyệt đối của một liều đơn 500 mg uống lúc đói xấp xỉ 50-60%. Không có sự tỉ lệ với liều khi tăng liều, do hấp thu giảm. Thức ăn làm giảm mức độ hấp thu và làm chậm sự hấp thu metformin.

– Metformin liên kết với protein huyết tương không đáng kể. Theo thời gian, thuốc sẽ phân tán vào các hồng cầu. Metformin phân bố trong sữa mẹ với lượng nhỏ.

– Metformin thải trừ trong nước tiểu dưới dạng không đổi và không bị chuyển hóa ở gan cũng như không bài tiết qua mật. Sau khi uống, khoảng 90% lượng thuốc hấp thu được thải trừ qua đường thận trong vòng 24 giờ đầu ở dạng không biến đổi. Nửa đời thải trừ trong huyết tương là 1,5 – 4,5 giờ sau khi uống.

QUÁ LIỀU

Triệu chứng: Dùng liều cao metformin có thể dẫn tới nhiễm acid lactic. Không thấy giảm đường huyết sau khi uống liều 85 g, mặc dù nhiễm acid lactic đã xảy ra trong trường hợp đó.

Xử trí: Metformin có thể thẩm phân được với hệ số thanh thải tới 170 ml/phút trong tình trạng huyết động học tốt. Do vậy, thẩm phân máu có thể có tác dụng loại trừ thuốc tích lũy ở người bệnh nghi là dùng thuốc quá liều.

TRÌNH BÀY:

Hộp 1 vỉ, vỉ 10 viên nén bao phim.

Hộp 10 vỉ, vỉ 10 viên nén bao phim.

BẢO QUẢN

Để nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30oC.

TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: Theo tiêu chuẩn Dược điển Anh (BP 2007).

HẠN DÙNG: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Thông tin bổ sung

Thông tin bổ sung

Trọng lượng 1 g
Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Metinim 850” Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sản phẩm tương tự

Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

A.T Bromhexine An Thiên (h/30o/5ml)

Chưa phân loại
SKU: SP200709100
73.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

A.T Diosmectit 3000Mg – An Thiên (h/30 gói )

Chưa phân loại
SKU: SP200707211
71.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

A.T Olanzapine Odt 5 Mg – An Thiên (h/100v)

Chưa phân loại
SKU: SP200707161
53.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

A.T Prosleum – An Thiên ( h/60v)

Chưa phân loại
SKU: SP200707220
74.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Nơi nhập dữ liệu

Abatrio (Abacavir Sulfate, Lamivudine, Zidovudine) Stada h/30v

Chưa phân loại
SKU: SP200626001
630.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

Abipolis Xịt Keo Ong – Abipha ( c/30ml)

Chưa phân loại
SKU: SP200707158
106.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Nơi nhập dữ liệu

A.Ginin 1G (h/20 chai) – Stella

Chưa phân loại
SKU: SP200701024
720.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

A.T Antihepatic – An Thiên ( h/30 gói )

Chưa phân loại
SKU: SP200620001
133.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
    yooyoung pharma logo
    Takeda logo
    sumitomo pharma logo
    SaVipharm - Logo
    sanofi
    Reckitt Benckise - Logo
    pharbaco logo
    dược phẩm Mylan
    Merck logo
    Menarini logo
    Mega logo
    kedrion
    logo Kalbe Farma
    jw life science logo
    ipsen
    hetero logo
    Hameln logo

    GIAO NHANH

    Giao nhanh nhất có thể vì là thuốc

    CHÍNH HÃNG

    Chính hãng, có đầu vào xuất hoá đơn VAT

    HỖ TRỢ 24/7

    Dành cho các trường hợp khẩn cấp

    100% TIÊU CHUẨN

    Bảo quản theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất

    ĐỔI TRẢ

    Sẵn sàng đổi trả nếu lỗi của bên bán

    Thuốc Tiện Lợi

    Chuyên cung cấp thuốc đặc trị chính hãng, thuốc hiếm, bán tại cửa hàng hoặc giao tận nơi, giá tốt. Có xuất hóa đơn VAT theo yêu cầu (tính phí)

    • Phone: 1900 633 607
    • Zalo: 0977 154 301
    • GIỜ LÀM VIỆC
      • Ngày thường 8 - 17 giờ
      • Nghỉ Chủ nhật và Lễ
      • Khẩn - 0977 154 301
    • Hướng dẫn
      • Hướng dẫn mua thuốc
      • Phân biệt thuốc thật giả
      • Câu hỏi thường gặp
      • Chính sách đổi trả
    • Về Thuốc Tiện Lợi
      • Giới thiệu
      • Chính sách bảo mật
      • Thuốc hết hạn là gì?
    • Cty TNHH Thương Mại Tiến Lợi
      • 766/48 Lạc Long Quân, P.9, Tân Bình, Tp. HCM
      • 19 Phố Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
      • facebook.com/thuoctienloi
      • [email protected]
      • Zalo: 0977 154 301
      • Hành chánh: 1900 633 607

    ĐKKD/MST: 0315137079 Cấp ngày 29/06/2018 bởi Sở Kế Hoạch Đầu Tư Tp. HCM. Giấy CN Đủ Điều Kiện Kinh doanh Dược 3436/ĐKKDD-HCM ngày 05/09/2018 bởi Sở Y Tế TP. HCMThông tin trong website này chỉ dành mục đích tham khảo, không thay thế cho chỉ dẫn của bác sĩ hoặc chuyên gia y tế. Một số thông tin có thể khác với bao bì cập nhật mà không có thông báo trước của nhà cung cấp sản xuất tương ứng. Nếu có bất cứ tác dụng không mong muốn nào xảy ra, hãy liên lạc ngay với đơn vị chịu trách nhiệm sản xuất. Copyright © 2016 by Thuốc Tiện Lợi

    • Menu
    • Categories
    • Đặc trị
    • Ung thư
    • Nhãn khoa
    • Thần kinh
    • Tim mạch
    • Dịch truyền
    • Home
    • Danh mục chính
      • Đặc trị
      • Ung thư
      • Nhãn khoa
      • Thần kinh
      • Tim mạch
      • Dịch truyền
    • Blog
    • Liên hệ
    • Về Thuốc Tiện Lợi
    • Wishlist
    • Login / Register
    Shopping cart
    Close
    Sign in
    Close

    Lost your password?

    No account yet?

    Create an Account
    Start typing to see products you are looking for.