HÂN HẠNH PHỤC VỤ QUÝ KHÁCH
  • Hành chánh: 1900 633 607
  • Zalo: 0977 154 301
Thuốc Tiện Lợi
Select category
  • Select category
  • Bao cao su
  • Chăm sóc cá nhân
  • Chưa phân loại
  • Cơ xương khớp
  • Da liễu
  • Da liễu / làm đẹp
  • Đặc trị
  • Dịch truyền
  • Dược mỹ phẩm
  • Gan / giải độc
  • Giảm cân
  • Giảm đau / hạ sốt
  • Hiếm muộn
  • Hóc môn nam
  • Hot
  • Kháng sinh
  • Kháng sinh / nấm / virus / kí sinh trùng
  • Kháng viêm / dị ứng
  • Máu / sinh phẩm y tế / miễn dịch
  • Nhãn khoa
  • Nội tiết
  • Nội tiết nữ
  • Phụ khoa
  • Phụ khoa / nam khoa / nội tiết
  • Sinh lý nam
  • Tai mũi họng / hô hấp
  • Thận / tiết niệu
  • Thần kinh
  • Thực phẩm chức năng
  • Thuốc tiêm
  • Tiểu đường
  • Tiêu hóa
  • Tim mạch
  • Uncategorized
  • Ung thư
  • Vật tư y tế
  • Vitamin / muối khoáng
Login / Register
0 Wishlist
0 items 0 ₫
Menu
Thuốc Tiện Lợi
0 items 0 ₫
Browse Categories
  • Đặc trị
  • Ung thư
  • Nhãn khoa
  • Thần kinh
  • Tim mạch
  • Dịch truyền
  • Hàng HOT
  • Khuyến mãi
  • Blog
  • Thiết bị Y tế
  • Liên hệ
Search
Zapnex 5Mg(H/60V)
Click to enlarge
Trang chủ Thần kinh Zapnex 5Mg(H/60V)
Nơi nhập dữ liệu
Zaninat 125 Vidipha (H/12G/3Gr) 34.000 ₫
Back to products
Zapnex 10Mg (H/30V)
Zapnex 10Mg (H/30V) 25.000 ₫

Zapnex 5Mg(H/60V)

27.000 ₫

Add to wishlist
0 People watching this product now!
Mã: SP688 Danh mục: Thần kinh
Share:
  • Mô tả
  • Thông tin bổ sung
  • Đánh giá (0)
Mô tả

Mô tả

Điều trị:

Loạn tâm thần phân liệt.
Đợt hưng cảm.
Dự phòng tái phát rối loạn dưỡng cực

Thuốc Zapnex 5mg và 10mg

Thuốc Zapnex 5mg và Zapnex 10mg chứa tương ứng Olanzapin 5mg và 10mg.

Điều trị:

Loạn tâm thần phân liệt

Đợt hưng cảm
Dự phòng tái phát rối loạn dưỡng cực

Liều dùng: 10 – 20 mg/ ngày

Đóng gói:Hộp 3 vỉ x 10 viên (cho Zapnex 10) và 60 viên cho Zapnex 5

Tá dược: Cellulose vi tinh thể, cellactose 80, magnesi stearat, silicon dioxyd, hydroxypropylmethylcellulose, talc, titan dioxyd, polyethylen glycol 6000, màu tartrazin yellow … vừa đủ 1 viên.

Đặc tính dược lực học:

Olanzapin là một thuốc chống loạn thần, chống hưng cảm, làm ổn định tâm tính.

Trong các nghiên cứu tiền lâm sàng, olanzapin có ái lực cao với các receptor serotonin 5HT2A/2C, 5HT3, 5HT6; dopamin D1, D2, D3, D4, D5; receptor muscarinic m1-m5; alpha1 adrenergic; histamin H1. Các nghiên cứu về điện sinh lý cho thấy olanzapin có tác động chọn lọc trên nơ-ron A10, ít có tác động trên A9. Olanzapin cũng làm giảm đáp ứng tránh né có điều kiện, một thử nghiệm để kiểm tra hoạt tính chống loạn thần, ở liều dùng thấp hơn liều gây ra chứng giữ nguyên thế.

Không như một số thuốc chống loạn thần khác, olanzapin làm tăng đáp ứng với thử nghiệm “giảm lo âu”.

Đặc tính dược động học:

Olanzapin được hấp thu tốt sau khi uống, đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương trong vòng 5 ~ 8 giờ. Sự hấp thu không bị ảnh hưởng bởi thức ăn.

Olanzapin được chuyển hóa ở gan bằng sự kết hợp và oxy hóa. Chất chuyển hóa chính là 10-N-glucuronid, không qua hàng rào máu não, ít có hoạt tính sinh học.

Thời gian bán thải tùy thuộc vào tuổi và giới tính:

– Người từ 65 tuổi trở lên so với người trẻ tuổi: thời gian bán thải kéo dài (51,8 giờ so với 33,8 giờ), độ thanh thải giảm (17,5 L/ giờ so với 18,2 L/ giờ).

– Nữ giới so với nam giới: Thời gian bán thải dài hơn (36,7 giờ so với 32,3 giờ), độ thanh thải giảm (18,9 L/ giờ so với 27,3 L/ giờ). Gắn kết protein khoảng 93%.

LIỀU DÙNG – CÁCH DÙNG:

Có thể uống thuốc lúc no hoặc đói.

Liều dùng nên được điều chỉnh theo từng bệnh nhân, thường nằm trong khoảng 5 – 20 mg/ ngày. Khi muốn ngưng sử dụng thuốc thì nên cân nhắc giảm liều dần dần.

Tâm thần phân liệt:

Liều dùng khởi đầu khuyến nghị là 10 mg/ ngày.

Đợt hưng cảm:

– Đơn trị liệu: Liều dùng khởi đầu khuyến nghị là 15 mg/ ngày, uống một lần vào buổi sáng.

– Điều trị phối hợp: 10 mg/ ngày

Dự phòng tái phát rối loạn lưỡng cực:

Liều khởi đầu khuyến nghị là 10 mg/ ngày.

Đối với bệnh nhân đã dùng olanzapin trong đợt hưng cảm, dùng tiếp tục ở liều đã sử dụng.

Bệnh nhân trên 65 tuổi:

Nên bắt đầu dùng ở liều 5 mg/ ngày.

Bệnh nhân bị suy thận và/ hoặc suy gan:

Nên cân nhắc dùng liều khởi đầu 5 mg/ ngày.

 

CHỐNG CHỈ ĐỊNH:

Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Bệnh nhân có nguy cơ bị glôcôm góc hẹp.

LƯU Ý ĐẶC BIỆT VÀ THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG:

– Bệnh nhân tiểu đường nên thận trọng theo dõi mức độ đường huyết vì có nguy cơ bị tăng đường huyết.

– Nên cẩn thận khi dùng cho các bệnh nhân bị phì đại tiền liệt tuyến, tắc ruột liệt và các bệnh có liên quan.

– Không nên dùng olanzapin để điều trị bệnh tâm thần kết hợp với bệnh Parkinson vì có thể làm các triệu chứng Parkinson nặng hơn.

– Không dùng olanzapin để điều trị bệnh sa sút trí tuệ và/ hoặc rối loạn tâm tính vì làm tăng nguy cơ tử vong và bệnh mạch máu não.

– Tình trạng bệnh nhân điều trị bằng olanzapin có thể cải thiện sau nhiều ngày hoặc vài tuần, vì vậy cần theo dõi bệnh nhân trong suốt thời gian này.

– Có thể tăng nhẹ các enzym gan. Nên theo dõi các dấu hiệu và triệu chứng suy gan ở các bệnh nhân đã có tình trạng suy gan hoặc bệnh nhân đang sử dụng các thuốc có độc tính trên gan. Nếu bị viêm gan thì phải ngưng dùng thuốc.

– Nên thận trọng với các bệnh nhân có số lượng bạch cầu thấp, hoặc đang dùng thuốc có tác dụng làm giảm bạch cầu, hoặc có tiền sử suy tủy xương do thuốc, hoặc đang điều trị bằng phóng xạ hay hóa trị liệu.

– Bạch cầu thường bị giảm khi dùng olanzapin cùng với valproat.

– Hội chứng tâm thần ác tính (NMS): Nếu bệnh nhân bị hội chứng tâm thần ác tính thì phải ngưng dùng thuốc.

– Thận trọng với các bệnh nhân có tiền sử động kinh.

– Rối loạn vận động muộn: khi dùng lâu dài bệnh nhân có thể có dấu hiệu của rối loạn vận động muộn, cần cân nhắc giảm liều hoặc ngưng dùng thuốc.

– Nên kiểm tra huyết áp khi dùng olanzapin cho bệnh nhân trên 65 tuổi vì đôi khi bệnh nhân bị hạ huyết áp tư thế.

– Nên thận trọng khi dùng cho bệnh nhân có hội chứng QT dài bẩm sinh, suy tim xung huyết, phì đại tim, hạ kali huyết, hạ magnesi huyết.

Để xa tầm tay trẻ em.

 

TƯƠNG TÁC THUỐC, CÁC DẠNG TƯƠNG TÁC KHÁC:

Nên thận trọng khi bệnh nhân đang dùng thuốc gây suy nhược thần kinh trung ương.

Olanzapin được chuyển hóa qua CYP1A2, vì vậy các thuốc gây cảm ứng hoặc ức chế enzym này có thể ảnh hưởng đến dược động học của olanzapin:

– Cảm ứng CYP1A2: Hút thuốc lá, carbamazepin làm giảm nồng độ của olanzapin.

– Ức chế CYP1A2: Fluvoxamin ức chế sự chuyển hóa olanzapin, nên cân nhắc giảm liều dùng olanzapin.

SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:

Không có các nghiên cứu có kiểm soát đầy đủ ở phụ nữ có thai. Chỉ sử dụng olanzapin cho phụ nữ có thai khi lợi ích của việc điều trị hơn hẳn nguy cơ có thể xảy ra.

Nên ngưng cho con bú khi sử dụng olanzapin.

TÁC ĐỘNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:

Olanzapin có thể gây chóng mặt, buồn ngủ. Nên lưu ý bệnh nhân về điều này.

TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:

Rất thường gặp, ADR > 10%

Tăng trọng, buồn ngủ, tăng mức prolactin huyết tương.

Thường gặp, 1% < ADR < 10%

Tăng bạch cầu ưa eosin, ăn ngon, tăng đường huyết, chóng mặt, chứng Parkinson, rối loạn vận động, hạ huyết áp tư thế, táo bón, khô miệng, tăng nhẹ enzym gan, mệt mỏi, phù.

Ít gặp, 0,1% < ADR < 1%

Chậm nhịp tim, đoạn QT kéo dài, mẫn cảm với ánh sáng, tăng creatin phosphokinaz.

Hiếm gặp, 0,01% < ADR < 0,1%

Thiếu bạch cầu, động kinh, viêm gan, nổi mẩn đỏ.

Rất hiếm gặp, ADR < 0,01%

Tăng triglycerid huyết, tăng cholesterol huyết, giảm thân nhiệt, hội chứng tâm thần ác tính, viêm tuyến tụy.

Thông báo cho thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

QUÁ LIỀU VÀ XỬ TRÍ:

Các triệu chứng thông thường khi dùng quá liều (> 10%): Chậm nhịp tim, các triệu chứng ngoại tháp, buồn ngủ hoặc hôn mê.

Các triệu chứng dùng quá liều ít gặp (< 2%): Mê sảng, co giật, hội chứng tâm thần ác tính, suy nhược hô hấp, huyết áp lên hoặc xuống, loạn nhịp tim, ngừng tim.

Đã có báo cáo tử vong ở liều 450 mg, nhưng cũng có báo cáo sống sót khi dùng ở liều 1500 mg.

Xử lý: Không có thuốc giải độc đặc hiệu cho olanzapin. Có thể rửa dạ dày, uống than hoạt. Lưu ý hỗ trợ hô hấp, điều trị huyết áp thấp, trụy tim mạch. Không nên sử dụng epinephrin, dopamin, hoặc các thuốc giống giao cảm có tính chủ vận beta, vì có thể làm giảm huyết áp nhiều hơn.
dieu tri tam than Zapex 10

Thông tin bổ sung

Thông tin bổ sung

Trọng lượng 1 g
Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Zapnex 5Mg(H/60V)” Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sản phẩm tương tự

Aricept Evess 10Mg Eisai (h/28v)

Thần kinh
SKU: SP529
2.250.000 ₫
ARICEPT EVESS 10MG điều trị triệu chứng giảm trí nhớ ở mức độ nhẹ hoặc vừa trong bệnh Alzheimer. ARICEPT
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot

Artane 2Mg (c/250v)

Thần kinh
SKU: TS00287
113.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot

Artane 2Mg Sanofi (h/50v)

Thần kinh
SKU: TS00288
106.000 ₫
Ðiều trị phụ trợ hội chứng Parkinson (các thể do xơ cứng mạch, sau viêm não hoặc không rõ nguyên
Add to wishlist
Quick view
Sold out
Bagocit Citalopram 20Mg Bago  (h/28v)

Bagocit Citalopram 20Mg Bago (h/28v)

Thần kinh
SKU: SP200810193
346.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

Bazato (h/30v) Hasan

Thần kinh
SKU: SP200703111
148.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot

Betaserc 16Mg . H/60 Abbott (h/60v)

Thần kinh
SKU: PVN3551
198.000 ₫
BETASERC 16MG điều trị hội chứng Meniere : chóng mặt, ù tai, nôn, nhức đầu, mất thính lực; chóng mặt
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

Bilneuro 5000 Biologici (h/4 lọ)

Thần kinh
SKU: TS00580
194.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot

Biocam Inj Dai Han Pharm (h/10o/1ml)

Thần kinh
SKU: SP200810646
99.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
    yooyoung pharma logo
    Takeda logo
    sumitomo pharma logo
    SaVipharm
    sanofi
    Reckitt Benckiser logo
    pharbaco logo
    dược phẩm Mylan
    Merck logo
    Menarini logo
    Mega logo
    kedrion
    logo Kalbe Farma
    jw life science logo
    ipsen
    hetero logo
    Hameln logo

    GIAO NHANH

    Giao nhanh nhất có thể vì là thuốc

    CHÍNH HÃNG

    Chính hãng, có đầu vào xuất hoá đơn VAT

    HỖ TRỢ 24/7

    Dành cho các trường hợp khẩn cấp

    100% TIÊU CHUẨN

    Bảo quản theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất

    ĐỔI TRẢ

    Sẵn sàng đổi trả nếu lỗi của bên bán

    Thuốc Tiện Lợi

    Chuyên cung cấp thuốc đặc trị chính hãng, thuốc hiếm, bán tại cửa hàng hoặc giao tận nơi, giá tốt. Có xuất hóa đơn VAT theo yêu cầu (tính phí)

    • Phone: 1900 633 607
    • Zalo: 0977 154 301
    • GIỜ LÀM VIỆC
      • Ngày thường 8 - 17 giờ
      • Nghỉ Chủ nhật và Lễ
      • Khẩn - 0977 154 301
    • Hướng dẫn
      • Hướng dẫn mua thuốc
      • Phân biệt thuốc thật giả
      • Câu hỏi thường gặp
      • Chính sách đổi trả
    • Về Thuốc Tiện Lợi
      • Giới thiệu
      • Chính sách bảo mật
      • Thuốc hết hạn là gì?
    • Cty TNHH Thương Mại Tiến Lợi
      • 766/48 Lạc Long Quân, P.9, Tân Bình, Tp. HCM
      • 19 Phố Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
      • facebook.com/thuoctienloi
      • [email protected]
      • Zalo: 0977 154 301
      • Hành chánh: 1900 633 607

    ĐKKD/MST: 0315137079 Cấp ngày 29/06/2018 bởi Sở Kế Hoạch Đầu Tư Tp. HCM. Giấy CN Đủ Điều Kiện Kinh doanh Dược 3436/ĐKKDD-HCM ngày 05/09/2018 bởi Sở Y Tế TP. HCMThông tin trong website này chỉ dành mục đích tham khảo, không thay thế cho chỉ dẫn của bác sĩ hoặc chuyên gia y tế. Một số thông tin có thể khác với bao bì cập nhật mà không có thông báo trước của nhà cung cấp sản xuất tương ứng. Nếu có bất cứ tác dụng không mong muốn nào xảy ra, hãy liên lạc ngay với đơn vị chịu trách nhiệm sản xuất. Copyright © 2016 by Thuốc Tiện Lợi

    • Menu
    • Categories
    • Đặc trị
    • Ung thư
    • Nhãn khoa
    • Thần kinh
    • Tim mạch
    • Dịch truyền
    • Home
    • Danh mục chính
      • Đặc trị
      • Ung thư
      • Nhãn khoa
      • Thần kinh
      • Tim mạch
      • Dịch truyền
    • Blog
    • Liên hệ
    • Về Thuốc Tiện Lợi
    • Wishlist
    • Login / Register
    Shopping cart
    Close
    Sign in
    Close

    Lost your password?

    No account yet?

    Create an Account
    Start typing to see products you are looking for.