Mô tả
Thuốc Dobutamine – Halmen 12.5mg/ml
Dobutamine – Halmen dịch truyền dùng đơn độc hay phối hợp trong giảm cung lượng tim; suy tuần hoàn
Đóng gói: Hộp 5 ống x 20 mL, dung dịch đậm đặc để tiêm truyền sau khi pha loãng
Thành phần định tính và định lượng
Mỗi ml chứa Dobutamine Hydrochloride USP tương đương Dobutamine 12,5mg
Mỗi ống chứa 250mg Dobutamine trong 20ml
Chỉ định dùng thuốc Dobutamine-hamelm
- Suy tim mất bù, bệnh cơ tim
- Nhồi máu cơ tim, phẫu thuật tim hở
- Sốc nhiễm trùng và sốc tim
- Nghẽn động mạch phổi
- Kiểm tra gắng sức tim: đo khả năng của tim đáp ứng với căng thẳng bên ngoài
Liều dùng
– Liều khuyến cáo cho người lớn và người già: liều thông thường là 2,5-10mcg/kg/phút. Đôi khi, một liều thấp tới 0,5mcg/kg/phút cũng sẽ tạo ra đáp ứng.
– Hiếm khi, phải dùng tới liều 40mcg/kg/phút
=>> Do thời gian bán thải ngắn, sau khi pha loãng, phải truyền tĩnh mạch liên tục
Chống chỉ định
Dị ứng với sulfat. Tràn dịch màng ngoài tim, hẹp eo động mạch chủ, hẹp đường ra động mạch chủ. Loạn nhịp tim. Hen phế quản. Có thai/cho con bú.
Phản ứng có hại
Tăng HA nhẹ, tăng tần số tim. Buồn nôn, nhức đầu, đau ngực, khó thở. Hiếm: hạ HA, ngứa phát ban, sốt, tăng bạch cầu, co thắt phế quản. Hen cấp, mất ý thức & sốc có thể xảy ra ở bệnh nhân hen suyễn
Tương tác thuốc
Thuốc giãn mạch nitro, nitroprusside, dopamin.
Thuốc mê dạng hít.
Entacapone: làm tăng tác dụng của Dobutamin
Thuốc chẹn β: nguy cơ tăng huyết áp hoặc hạ huyết áp. Khi dùng cùng các thuốc chẹn beta không chọn lọc như propranolol tăng nguy cơ tăng huyết áp do gây co mạch. Còn khi dùng cùng carvedilol, có thể gây hạ huyết áp do giãn mạch.
Xuất xứ của thuốc Dobutamine-Hameln 12.5/ml
Nhà sản xuất: Hameln Pharma-Đức
DNNK: Công ty TNHH Bình Việt Đức
SĐk: VN-15324-12
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.