Mô tả
Thuốc Eliquis 5Mg chứa apixaban là sản phẩm của hãng Pfizer. Thuốc sử dụng để điều trị và phòng ngừa huyết khối tĩnh mạch, tắc mạch phổi và phòng ngừa đột quỵ ở người lớn.
Thuốc Eliquis 5Mg là thuốc gì?
Eliquis chứa hoạt chất apixaban và thuộc nhóm thuốc chống đông máu. Thuốc này giúp ngăn ngừa hình thành cục máu đông bằng cách ngăn chặn Yếu tố Xa, một thành phần quan trọng của quá trình đông máu.
Thành phần thuốc Eliquis:
Mỗi viên nén bao phim chứa: 5 mg apixaban
Tá dược với tác dụng đã biết: 102,86 mg lactose
Thuốc Eliquis có mấy hàm lượng?
Thuốc được đóng gói 2 cách: hàm lượng 2.5mg và 5mg. Giá thuốc Eliquis gần tương tự nhau, chỉ khác nhau về hàm lượng. Đóng gói Hộp/20 viên và đều là sản phẩm của Pfizer. Việc sử dụng hàm lượng nào thì người bệnh cần căn cứ vào toa thuốc của Bác sĩ điều trị, không nên tự ý mua thuốc và tự ý lựa chọn hàm lượng.
Eliquis 5Mg giá khoảng 590.000 / hộp 2 vỉ x 10 viên
Eliquis 2.5Mg giá khoảng 550.000 / hộp 2 vỉ x 10 viên
Chỉ định điều trị của thuốc Eliquis 5Mg
- Điều trị và phòng ngừa tái phát huyết khối tĩnh mạch sâu (DVT) và thuyên tắc phổi (PE) ở người lớn
- Phòng ngừa biến cố thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch (VTE) ở bệnh nhân trưởng thành đã trải qua phẫu thuật thay thế khớp háng hoặc khớp gối theo chương trình.
- Phòng ngừa đột quỵ và thuyên tắc mạch toàn thân ở bệnh nhân trưởng thành bị rung nhĩ không do bệnh van tim (NVAF), có một hoặc nhiều yếu tố nguy cơ như:
– Trước đó đã bị đột quỵ hoặc cơn thiếu máu não cục bộ thoáng qua (TIA)
– Tuổi ≥ 75
– Tăng huyết áp, đái tháo đường, suy tim có triệu chứng.
Liều dùng và cách dùng thuốc Eliquis
Để ngăn ngừa hình thành cục máu đông sau khi phẫu thuật thay khớp háng hoặc khớp gối:
- Liều khuyến cáo: 2.5 mg, 2 lần/ngày. Nên uống viên đầu tiên từ 12-24h sau khi phẫu thuật.
- Nếu bệnh nhân trải qua phẫu thuật thay thế khớp háng, thông thường dùng thuốc trong 32 đến 38 ngày. (khoảng 3-4 hộp Eliquis 2.5mg)
- Nếu bệnh nhân trải qua phẫu thuật ở đầu gối, thường sẽ dùng thuốc trong 10 đến 14 ngày (khoảng 1-2 hộp Eliquis 2.5mg)
Phòng ngừa đột quỵ và thuyên tắc mạch toàn thân ở bệnh nhân bị rung nhĩ không do bệnh
van tim (NVAF):
- Liều khuyến cáo: 5 mg, uống 2 lần/ngày.
- Giảm liều ở những bệnh nhân có một hoặc nhiều yếu tố nguy cơ (mục chỉ định): 2.5 mg, uống 2 lần/ngày
Điều trị và phòng ngừa huyết khối tĩnh mạch sâu (DVT), điều trị thuyên tắc phổi (PE):
Chế độ liều | |
Điều trị DVT/PE | 10 mg, 2 lần/ngày trong 7 ngày đầu tiên Sau đó là 5 mg, 2 lần/ngày |
Phòng ngừa DVT/PE sau khi hoàn tất 6 tháng điều trị DVT/PE | 2.5 mg, 2 lần/ngày |
Tác dụng phụ khi dùng Eliquis
Giống như tất cả các loại thuốc, thuốc này có thể gây ra tác dụng phụ, mặc dù không phải ai cũng mắc phải.
Thường gặp: thiếu máu, xuất huyết, vết bầm tím, chảy máu cam và tụ máu.
Ít gặp: giảm số lượng tiểu cầu, chảy máu cam, xuất huyết tiêu hóa, hạ huyết áp, ngứa, rối loạn gan mật
Hiếm gặp: phản ứng dị ứng (sưng môi, miệng, mặt, lưỡi. Liên hệ ngay với bác sĩ nếu gặp bất kỳ triệu chứng nào trong số này), rụng tóc, chảy máu (mắt, nướu, trực tràng…).
Chống chỉ định
- Quá mẫn với thành phần của thuốc, kể cả tá dược
- Bệnh nhân đang bị xuất huyết đáng kể trên lâm sàng
- Bệnh gan liên quan đến rối loạn đông máu và nguy cơ xuất huyết có ý nghĩa lâm sàng
- Tổn thương hoặc ở tình trạng được coi là yếu tố nguy cơ đáng kể gây xuất huyết nghiêm trọng
- CCĐ dùng đồng thời với bất kỳ thuốc kháng đông khác
Tương tác thuốc
Một số sản phẩm có thể tương tác với thuốc Eliquis bao gồm:
- Mifepristone
- Những loại thuốc khác có thể gây xuất huyết/ bầm tím, bao gồm cả thuốc chống kết tập tiểu cầu (clopidogrel) và thuốc làm loãng máu (warfarin, enoxaparin)
- Một vài thuốc chống trầm cảm, bao gồm SSRI (fluoxetine) và SNRIs (desvenlafaxine/ venlafaxine).
- Một số thuốc chống nấm azole, (vd posaconazole, itraconazole, ketoconazole)
- Conivaptan
- Chất ức chế protease HIV (như lopinavir, ritonavir)
- Rifamycins
- Cây ban Âu St. John’s wort
- Thuốc dùng để điều trị co giật (vd carbamazepine phenytoin)
Xuất xứ thuốc Eliquis 5mg
Sản xuất bởi: Bristol-Myers Squibb Manufacturing Company – Mỹ
Công ty đăng ký: Pfizer Ltd, Thái Lan
DNNK: Chi nhánh Cty TNHH Zuellig Pharma Việt Nam
SĐK: VN2-61617
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.