Mô tả
Thuốc GLIVEC viên nén bao film 100 mg thành phần Imatinib mesylate chỉ định ung thư bạch cầu tủy mãn, u ác tính đường tiêu hóa, u sarcom sợi bì lồi
Thuốc ung thư GLIVEC 100mg
Viên nén bao film 100 mg chỉ định ung thư bạch cầu tủy mãn, u ác tính đường tiêu hóa, u sarcom sợi bì lồi
Thành phần : Imatinib 100mg
Đóng gói: Hộp 6 vỉ x 10 viên
Chỉ định:
Người lớn và trẻ em: bạch cầu tủy mạn với nhiễm sắc thể Philadelphia ( ) (Ph CML) mới được chẩn đoán, bạch cầu tủy mạn trong cơn nguyên bào, giai đoạn tăng tốc/mạn tính sau khi đã thất bại với điều trị interferon-alpha.
Người lớn: bạch cầu nguyên bào lymphô cấp với nhiễm sắc thể Philadelphia ( ) (Ph ALL) được sử dụng hóa liệu pháp, bạch cầu nguyên bào lymphô cấp với nhiễm sắc thể Philadelphia ( ) tái phát hoặc kháng lại khi dùng đơn trị liệu, loạn sản tủy/tăng sinh tủy xương (MDS/MPD) liên quan sự sắp xếp lại gen của thụ thể yếu tố tăng trưởng nguồn gốc tiểu cầu (PDGFR), bệnh lý dưỡng bào hệ thống (SM) không có đột biến D816V c-Kit hoặc chưa biết tình trạng đột biến c-Kit, h/c tăng bạch cầu ái toan (HES) và/hoặc bạch cầu mạn tế bào ái toan (CEL), u mô đệm dạ dày ruột (GIST) ác tính với Kit (CD117) không thể cắt bỏ và/hoặc đã di căn, sau phẫu thuật cắt bỏ GIST Kit , u sarcom sợi bì lồi (DFSP) không thể cắt bỏ, tái phát và/hoặc đã di căn.
Liều dùng:
Người lớn: Ung thư bạch cầu tủy mạn: giai đoạn mạn: 400-800 mg/ngày; giai đoạn chuyển cấp và cơn bùng phát: 600-800 mg/ngày, chia 1-2 lần.
Ph ALL: 600 mg/ngày.
MDS/MPD: 400 mg/ngày.
SM:400 mg/ngày; SM kết hợp tăng eosin: 100 mg/ngày, có thể tăng 400 mg/ngày nếu dung nạp tốt và đáp ứng điều trị không đầy đủ.
U ác tính đường tiêu hóa: không thể phẫu thuật và/hoặc đã di căn: 400-600 mg/ngày, điều trị bỗ trợ sau phẫu thuật cắt bỏ GIST: 400 mg/ngày.
U sarcom sợi bì lồi (DFSP): 800 mg/ngày.
Trẻ em: Ung thư bạch cầu tủy mạn: 340 mg/m2/ngày (không vượt quá tổng liều 600 mg/ngày).
Cách dùng:
Nên dùng cùng với thức ăn: Uống trong bữa ăn với nhiều nước.
Thận trọng:
Suy gan/thận nặng, suy tim. Chưa có kinh nghiệm điều trị bạch cầu tủy mạn ở trẻ < 2t. và theo dõi chặt chẽ sự tăng trưởng của trẻ em. Có thai/cho con bú. Tránh mang thai trong quá trình điều trị. Theo dõi chức năng gan, công thức máu, thể trọng. Kiểm tra các triệu chứng đường tiêu hóa trước khi điều trị GIST. Điều trị tình trạng mất nước và acid uric cao trước khi bắt đầu điều trị. Khi lái xe hoặc vận hành máy móc.
Phản ứng có hại:
Giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, thiếu máu, giảm toàn thể huyết cầu, giảm bạch cầu có sốt, chán ăn, mất ngủ, nhức đầu, chóng mặt, dị cảm, rối loạn vị giác, giảm cảm giác, phù mi mắt, tăng tiết nước mắt, xuất huyết kết mạc, viêm kết mạc, khô mắt, nhìn mờ, đỏ bừng mặt, xuất huyết, khó thở, chảy máu cam, ho, buồn nôn, tiêu chảy, nôn, khó tiêu, đau bụng, đầy hơi, chướng bụng, trào ngược dạ dày thực quản, táo bón, khô miệng, viêm dạ dày, tăng men gan, phù quanh hốc mắt, viêm da, chàm, ban, ngứa, phù mặt, khô da, ban đỏ, rụng tóc, đổ mồ hôi về đêm, phản ứng nhạy cảm với ánh sáng, co thắt cơ và co cứng cơ, đau cơ, đau khớp, đau xương, ứ dịch, phù, mệt mỏi, tăng cân, tăng creatinine huyết, tăng phosphatkinase huyết, tăng lactat dehydrogenase huyết, tăng phosphatase huyết.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.