HÂN HẠNH PHỤC VỤ QUÝ KHÁCH
  • Hành chánh: 1900 633 607
  • Zalo: 0977 154 301
Thuốc Tiện Lợi
Select category
  • Select category
  • Bao cao su
  • Chăm sóc cá nhân
  • Chưa phân loại
  • Cơ xương khớp
  • Da liễu
  • Da liễu / làm đẹp
  • Đặc trị
  • Dịch truyền
  • Dược mỹ phẩm
  • Gan / giải độc
  • Giảm cân
  • Giảm đau / hạ sốt
  • Hiếm muộn
  • Hóc môn nam
  • Hot
  • Kháng sinh
  • Kháng sinh / nấm / virus / kí sinh trùng
  • Kháng viêm / dị ứng
  • Máu / sinh phẩm y tế / miễn dịch
  • Nhãn khoa
  • Nội tiết
  • Nội tiết nữ
  • Phụ khoa
  • Phụ khoa / nam khoa / nội tiết
  • Sinh lý nam
  • Tai mũi họng / hô hấp
  • Thận / tiết niệu
  • Thần kinh
  • Thực phẩm chức năng
  • Thuốc tiêm
  • Tiểu đường
  • Tiêu hóa
  • Tim mạch
  • Uncategorized
  • Ung thư
  • Vật tư y tế
  • Vitamin / muối khoáng
Login / Register
0 Wishlist
0 items 0 ₫
Menu
Thuốc Tiện Lợi
0 items 0 ₫
Browse Categories
  • Đặc trị
  • Ung thư
  • Nhãn khoa
  • Thần kinh
  • Tim mạch
  • Dịch truyền
  • Hàng HOT
  • Khuyến mãi
  • Blog
  • Thiết bị Y tế
  • Liên hệ
Search
Sold outHot
Click to enlarge
Trang chủ Chưa phân loại Glogyl Fct/ Box 2 X 10S
Nơi nhập dữ liệu
Glodas Fexofenadin Hcl 180 Mg h/30 140.000 ₫
Back to products
Glomezol Omeprazol 20Mg Glomed (h/100v) 53.000 ₫

Glogyl Fct/ Box 2 X 10S

50.000 ₫

Add to wishlist
0 People watching this product now!
Mã: SP260600083 Danh mục: Chưa phân loại
Share:
  • Mô tả
  • Thông tin bổ sung
  • Đánh giá (0)
Mô tả

Mô tả

Nhiễm khuẩn răng miệng cấp tính, mạn tính hoặc tái phát, đặc biệt là áp-xe răng, viêm nướu, viêm miệng, viêm nha chu, viêm tuyến mang tai, viêm dưới hàm.
Phòng ngừa nhiễm khuẩn răng miệng sau phẫu thuật.

Thuốc GLOGYL

THÀNH PHẦN

Mỗi viên nén chứa :

Hoạt chất: Spiramycin 750.000 I.U

Metronidazol 125 mg

CHỈ ĐỊNH

Nhiễm khuẩn răng miệng cấp tính, mạn tính hoặc tái phát, đặc biệt là áp-xe răng, viêm nướu, viêm miệng, viêm nha chu, viêm tuyến mang tai, viêm dưới hàm.

Phòng ngừa nhiễm khuẩn răng miệng sau phẫu thuật.

LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG

Người lớn: 4-6 viên/ngày, chia làm 2-3 lần. Trường hợp nặng, liều có thể tới 8 viên/ngày.

Trẻ em: 6-10 tuổi: 2 viên/ngày, chia làm 2 lần; 10-15 tuổi: 3 viên/ngày, chia làm 3 lần.

Uống trong bữa ăn.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với spiramycin, erythromycin, metronidazol hoặc các dẫn xuất nitro-imidazol khác.

Phụ nữ đang cho con bú.

Trẻ em dưới 6 tuổi

LƯU Ý VÀ THẬN TRỌNG

Nên thận trọng khi sử dụng spiramycin cho người có rối loạn chức năng gan.

Bệnh thần kinh ngoại biên, co giật kiểu động kinh thoáng qua, và giảm bạch cầu thỉnh thoảng xảy ra khi dùng metronidazol liều cao hoặc kéo dài.

Người bệnh không nên uống rượu khi đang dùng metronidazol do có thể có phản ứng kiểu disulfiram.

Sử dụng cho phụ nữ có thai: Không có các nghiên cứu đầy đủ và có kiểm soát trên phụ nữ mang thai. Do các nghiên cứu về khả năng sinh sản ở động vật không luôn luôn dự đoán đáp ứng ở người, và do metronidazol gây ung thư cho các động vật loài gặm nhấm, không nên dùng GLOGYL trong thời gian mang thai đặc biệt trong 3 tháng đầu thai kỳ.

Sử dụng cho phụ nữ đang cho con bú: Do spiramycin và metronidazol được bài tiết trong sữa mẹ, GLOGYL không được khuyên dùng trong thời kỳ đang cho con bú.

Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng điều khiển tàu xe và vận hành máy móc: GLOGYL không ảnhhưởng đến khả năng điều khiển tàu xe và vận hành máy móc.

TƯƠNG TÁC THUỐC

Spiramycin:

– Nồng độ levodopa trong huyết tương giảm khi dùng đồng thời với spiramycin.

– Spiramycin làm giảm tác dụng của thuốc uống ngừa thai.

Metronidazol:

– Khi uống cùng với rượu, metronidazol có thể gây phản ứng kiểu disulfiram ở một vài bênh nhân. Loạn thần cấp hoặc lú lẫn đã xảy ra khi dùng chung metronidazol với disulfiram.

– Nồng độ trong huyết tương của metronidazol bị giảm bởi phenobarbital, dẫn đến giảm hiệu lực của metronidazol.

– Metronidazol làm giảm chuyển hóa hoặc thải trừ của một vài thuốc gồm warfarin, phenytoin, lithi, ciclosporin, và fluorouracil, từ đó làm tăng tác dụng không mong muốn. Một vài bằng chứng cho thấy phenytoin có thể làm tăng chuyển hóa của metronidazol.

– Cimetidin làm tăng nồng độ trong huyết tương của metronidazol và có thể làm tăng nguy cơ tác dụng ngoại ý lên thần kinh.

– Metronidazol làm tăng tác dụng của vecuronium.

TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN

Spiramycin:

– Các tác dụng không mong muốn thường gặp gồm nôn, buồn nôn, tiêu chảy, khó tiêu.

– Đôi khi mệt mỏi, chảy máu cam, đổ mồ hôi, viêm kết tràng cấp, nổi mẩn trên da, mày đay.

– Hiếm khi xảy ra phản ứng phản vệ, bội nhiễm do dùng spiramycin dài ngày.

Metronidazol:

Tác dụng không mong muốn của metronidazol thường phụ thuộc vào liều dùng. Tác dụng không mong muốn thường gặp nhất là các rối loạn tiêu hóa, đặc biệt là buồn nôn và có vị kim loại khó chịu. Nôn, và tiêu chảy hoặc táo bón thỉnh thoảng xảy ra.

Ngưng sử dụng và hỏi ý kiến bác sĩ nếu: nôn hoặc tiêu chảy kéo dài, chóng mặt, lú lẫn hoặc mất điều hòa.

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.

DƯỢC LỰC HỌC VÀ DƯỢC ĐỘNG HỌC

Dược lực học

GLOGYL là thuốc phối hợp spiramycin và metronidazol, có tác dụng hiệp lực chống lại các vi khuẩn kỵ khí và có hiệu quả trong đặc trị các nhiễm khuẩn răng miệng.

Spiramycin là kháng sinh nhóm macrolid có phổ kháng khuẩn tương tự erythromycin và clindamycin. Spiramycin gắn thuận nghịch với tiểu đơn vị 50S của ribosom, từ đó ngăn cản quá trình tổng hợp protein, và do vậy ức chế sự tăng trưởng tế bào vi khuẩn.

Metronidazol là một dẫn xuất thuộc nhóm 5-nitroimidazol có hoạt tính chống lại các vi khuẩn kỵ khí và động vật nguyên sinh. Cơ chế tác dụng của metronidazol còn chưa thật rõ nhưng có thể liên quan đến sự can thiệp vào DNA bởi một chất chuyển hóa mà trong đó nhóm nitro của metronidazol bị khử. Chất chuyển hóa này tương tác với DNA làm phá hủy cấu trúc xoắn của DNA và từ đó ức chế tổng hợp protein và làm chết tế bào các vi khuẩn nhạy cảm.

Dược động học

Spiramycin:

– Spiramycin được hấp thu không hoàn toàn ở đường tiêu hóa. Với một liều uống 6 M.I.U, nồng độ đỉnh trong máu đạt được là 3,3 microgram/ml sau 1,5-3 giờ.

– Tỉ lệ gắn kết với protein huyết tương thấp (khoảng 10%). Spiramycin phân bố rộng khắp các mô như phổi, amidan, các xoang và xương. Thuốc đạt nồng độ cao và duy trì lâu dài trong các mô ngay cả khi nồng độ trong huyết tương giảm, nhưng ít khuếch tán vào trong dịch não tủy. Thuốc được phân bố vào trong sữa mẹ.

– Nửa đời thải trừ khoảng 5-8 giờ. Spiramycin được chuyển hóa ở gan thành các chất chuyển hóa có hoạt tính; sau đó thải trừ chủ yếu ở mật và khoảng 10% thải trừ trong nước tiểu.

Metronidazol:

– Metronidazol được hấp thu dễ dàng và hầu như hoàn toàn sau khi uống. Nồng độ đỉnh trong huyết tương khoảng 6 mcg/ml và 12 mcg/ml thường đạt được trong vòng 1-2 giờ sau khi dùng các liều đơn tương ứng 250 mg và 500 mg. Tích lũy thuốc xảy ra kéo theo nồng độ của thuốc tăng khi dùng các liều lặp lại.

– Metronidazol phân bố rộng. Thuốc hầu như có mặt khắp các mô và dịch cơ thể bao gồm mật, xương, sữa mẹ, dịch não tủy, gan, nước bọt, và dịch tiết âm đạo. Thuốc cũng qua được nhau thai và thâm nhập nhanh chóng vào tuần hoàn thai nhi. Dưới 20% thuốc liên kết với protein huyết tương.

– Metronidazol bị chuyển hóa ở gan. Các chất chuyển hóa oxy hóa chủ yếu là 1-(2-hydroxyethyl)-2-hydroxymethyl-5-nitroimidazol (chất chuyển hóa dạng hydroxy), là chất có tác dụng kháng khuẩn và được phát hiện trong huyết tương và nước tiểu, và 2-methyl-5-nitroimidazol-1-acetic acid (chất chuyển hóa dạng acid), chất này hầu như không có tác dụng kháng khuẩn, và thường được phát hiện trong huyết tương nhưng không thải trừ trong nước tiểu. Một lượng nhỏ các chất chuyển hóa dạng khử, acetamid và acid N-(2-hydroxyethyl) oxamic (HOA), cũng được tìm thấy trong nước tiểu.

– Nửa đời thải trừ của metronidazol là khoảng 8 giờ; nửa đời thải trừ của chất chuyển hóa dạng hydroxy dài hơn một chút. Nửa đời thải trừ của metronidazol dài hơn ở trẻ sơ sinh và bệnh nhân suy gan nặng. Một tỉ lệ lớn của liều dùng được bài tiết trong nước tiểu chủ yếu dưới dạng chất chuyển hóa; một lượng nhỏ xuất hiện trong phân.

QUÁ LIỀU

Triệu chứng: Thông tin về quá liều spiramycin ở người còn hạn chế. Các triệu chứng quá liều metronidazol đã được báo cáo bao gồm buồn nôn, nôn và mất điều hòa. Tác dụng độc thần kinh, gồm co giật và viêm dây thần kinh ngoại biên, đã được báo cáo sau 5-7 ngày dùng liều 6-10,4 g 2 ngày một lần.

Xử trí: Không có thuốc giải độc đặc hiệu trong trường hợp quá liều GLOGYL. Do đó, bệnh nhân nên được điều trị triệu chứng và hỗ trợ.

TRÌNH BÀY

Hộp 2 vỉ, vỉ 10 viên bao phim.

BẢO QUẢN:

để nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30oC.

TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: TCCS.

HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Thông tin bổ sung

Thông tin bổ sung

Trọng lượng 1 g
Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Glogyl Fct/ Box 2 X 10S” Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sản phẩm tương tự

Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

A.T Cetam 400 (h/30o/10ml)

Chưa phân loại
SKU: SP200723002
97.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

A.T Ibuprofen An Thiên (h/30 gói)

Chưa phân loại
SKU: SP200707166
71.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

A.T Ichmau – An Thiên (h/100v)

Chưa phân loại
SKU: SP200707215
140.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

A.T Olanzapine Odt 10 Mg – An Thiên (h/100v)

Chưa phân loại
SKU: SP200707162
82.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

A.T Prosleum – An Thiên ( h/60v)

Chưa phân loại
SKU: SP200707220
74.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

A.T Sodium Photphaste – An Thiên ( c/45ml )

Chưa phân loại
SKU: SP200707224
53.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold out
Nơi nhập dữ liệu

A.T Alugela – An Thiên ( h/26 gói )

Chưa phân loại
SKU: SP200707200
55.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

A.T Antihepatic – An Thiên ( h/30 gói )

Chưa phân loại
SKU: SP200620001
133.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
    yooyoung pharma logo
    Takeda logo
    sumitomo pharma logo
    SaVipharm - Logo
    sanofi
    Reckitt Benckise - Logo
    pharbaco logo
    dược phẩm Mylan
    Merck logo
    Menarini logo
    Mega logo
    kedrion
    logo Kalbe Farma
    jw life science logo
    ipsen
    hetero logo
    Hameln logo

    GIAO NHANH

    Giao nhanh nhất có thể vì là thuốc

    CHÍNH HÃNG

    Chính hãng, có đầu vào xuất hoá đơn VAT

    HỖ TRỢ 24/7

    Dành cho các trường hợp khẩn cấp

    100% TIÊU CHUẨN

    Bảo quản theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất

    ĐỔI TRẢ

    Sẵn sàng đổi trả nếu lỗi của bên bán

    Thuốc Tiện Lợi

    Chuyên cung cấp thuốc đặc trị chính hãng, thuốc hiếm, bán tại cửa hàng hoặc giao tận nơi, giá tốt. Có xuất hóa đơn VAT theo yêu cầu (tính phí)

    • Phone: 1900 633 607
    • Zalo: 0977 154 301
    • GIỜ LÀM VIỆC
      • Ngày thường 8 - 17 giờ
      • Nghỉ Chủ nhật và Lễ
      • Khẩn - 0977 154 301
    • Hướng dẫn
      • Hướng dẫn mua thuốc
      • Phân biệt thuốc thật giả
      • Câu hỏi thường gặp
      • Chính sách đổi trả
    • Về Thuốc Tiện Lợi
      • Giới thiệu
      • Chính sách bảo mật
      • Thuốc hết hạn là gì?
    • Cty TNHH Thương Mại Tiến Lợi
      • 766/48 Lạc Long Quân, P.9, Tân Bình, Tp. HCM
      • 19 Phố Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
      • facebook.com/thuoctienloi
      • [email protected]
      • Zalo: 0977 154 301
      • Hành chánh: 1900 633 607

    ĐKKD/MST: 0315137079 Cấp ngày 29/06/2018 bởi Sở Kế Hoạch Đầu Tư Tp. HCM. Giấy CN Đủ Điều Kiện Kinh doanh Dược 3436/ĐKKDD-HCM ngày 05/09/2018 bởi Sở Y Tế TP. HCMThông tin trong website này chỉ dành mục đích tham khảo, không thay thế cho chỉ dẫn của bác sĩ hoặc chuyên gia y tế. Một số thông tin có thể khác với bao bì cập nhật mà không có thông báo trước của nhà cung cấp sản xuất tương ứng. Nếu có bất cứ tác dụng không mong muốn nào xảy ra, hãy liên lạc ngay với đơn vị chịu trách nhiệm sản xuất. Copyright © 2016 by Thuốc Tiện Lợi

    • Menu
    • Categories
    • Đặc trị
    • Ung thư
    • Nhãn khoa
    • Thần kinh
    • Tim mạch
    • Dịch truyền
    • Home
    • Danh mục chính
      • Đặc trị
      • Ung thư
      • Nhãn khoa
      • Thần kinh
      • Tim mạch
      • Dịch truyền
    • Blog
    • Liên hệ
    • Về Thuốc Tiện Lợi
    • Wishlist
    • Login / Register
    Shopping cart
    Close
    Sign in
    Close

    Lost your password?

    No account yet?

    Create an Account
    Start typing to see products you are looking for.