Hiển thị 97–120 của 196 kết quả

Kadcyla 100Mg Vial

SKU: EX00082
62.400.000 
Thuốc Kadcyla dùng trị khối u dương tính với HER2 thuộc ung thư vú di căn hoặc ung thư vú

Kadcyla 160 Mg Vial

SKU: EX00083
53.800.000 
Thuốc Kadcyla 160mg dùng trị khối u dương tính với HER2 thuộc ung thư vú di căn hoặc ung thư

Kedrigamma 2.5mg

SKU: SP220701
4.450.000 
Đóng gói: Hộp 1 lọ 2.5g/50mlChỉ định:
  • Hội chứng suy giảm miễn dịch nguyên phát (việc sản xuất kháng thể bị suy yếu).
  • Suy giảm miễn dịch thứ phát ở những bệnh nhân bị nhiễm trùng nặng hoặc tái phát, điều trị kháng sinh không hiệu quả và suy giảm miễn dịch đặc hiệu
 

Keytruda Inf 4ML 1’S

SKU: EX01327
64.700.000 
Thuốc keytruda 4ml điều trị ung thư da, ung thư phổi Thuốc KEYTRUDA 4ML Thành phần: Pembrolizumab 100mg/ 4ml Đóng

Kiovig 100Mg/ML 25ML H/1

SKU: SP1113829
5.700.000 
Thuốc Kiovig 100mg/Ml lọ 25ml (tương đương 25mg) Thành phần: Human normal immunoglobulin 100 mg/ml Nhà sản xuất Baxalta (sản

Kiovig 100Mg/ML 50ML H/1

SKU: SP200718078
9.000.000 
Thuốc Kiovig 100mg/Ml lọ 50ml (tương đương 50mg) Thành phần: Human normal immunoglobulin 100 mg/ml Nhà sản xuất Baxalta (sản

Levobupivacaina Bioindustria L.I.M 5mg/ml (H/10 ống)

SKU: SP2023131
1.300.000 

Levobupivacaina Bioindustria L.I.M - Ý là thuốc gây tê cục bộ thế hệ mới với ưu điểm ít ức chế vận động, ít độc tính hơn. Được chỉ định để gây tê và kiểm soát cơn đau trong phẫu thuật lớn và nhỏ.

Lovenox 60Mg/0.6ML Inj. hộp 2 ống – Sanofi

SKU: SP580
320.000 
Thuốc Lovenox 60mg/0,6ml bơm tiêm đóng sẵn thuốc điều trị dự phòng huyết khối tĩnh mạch ở bệnh nhân phẫu

Lucentis Inj. 2.3Mg/ 0.23ML 1S

SKU: PVN4873
13.800.000 
Dung dịch tiêm Lucentis 10 mg/mL chỉ định thoái hóa hoàng điểm liên quan tuổi già thể ướt, suy giảm

Lucrin Pds Depot Inj. 11.25Mg 1S

SKU: PVN5166
7.700.000 
Thuốc LUCRIN PDS DEPOT INJ. 11.25MG điều trị ung thư tuyến tiền liệt giai đoạn muộn, dậy thì sớm phụ

Mabthera 100Mg/10ML H/2

SKU: PVN4872
16.700.000 
Dịch truyền đậm đặc Mabthera 100mg/10ml chỉ định trong các trường hợp : U lympho không Hodgkin có grade thấp/thể

Mabthera 1400Mg/11.7ML Sc

SKU: SP200716070
28.500.000 

Mabthera Vial 50ML 500Mg H/1

SKU: PVN4871
26.900.000 
Dịch truyền đậm đặc MabThera 500mg/50ml chỉ định trong các trường hợp : U lympho không Hodgkin có grade thấp/thể

Marcaine Spinal Heavy Inj 0.5% 4mL (H/5 ống)

SKU: SP358
229.000 
Marcaine Spinal Heavy là thuốc gây tê có hoạt chất là Bupivacaine hydrochloride dùng trong phẫu thuật. Thuốc sử dụng theo chỉ định bởi bác sĩ chuyên khoa

Meronem Inj 500Mg 10S

SKU: SP362
4.140.000 
Thuốc MERONEM 500MG là bột pha tiêm đường tĩnh mạch (IV) được chỉ định ở trẻ em và người lớn

Metalyse 50Mg 10ML Inj H/1

SKU: EX00051
27.000.000 
THUỐC METALYSE 50MG/ 10ML điều trị tiêu sợi huyết ở bệnh nhân đột qụy não. Đột quỵ là một bệnh

Myfortic 360Mg 12X10S

SKU: PVN4566
5.500.000 
MYFORTIC 360MG Phối hợp với ciclosporin & corticosteroids điều trị dự phòng thải loại mảnh ghép cấp tính trên bệnh