HÂN HẠNH PHỤC VỤ QUÝ KHÁCH
  • Hành chánh: 1900 633 607
  • Zalo: 0977 154 301
Thuốc Tiện Lợi
Select category
  • Select category
  • Bao cao su
  • Chăm sóc cá nhân
  • Chưa phân loại
  • Cơ xương khớp
  • Da liễu
  • Da liễu / làm đẹp
  • Đặc trị
  • Dịch truyền
  • Dược mỹ phẩm
  • Gan / giải độc
  • Giảm cân
  • Giảm đau / hạ sốt
  • Hiếm muộn
  • Hóc môn nam
  • Hot
  • Kháng sinh
  • Kháng sinh / nấm / virus / kí sinh trùng
  • Kháng viêm / dị ứng
  • Máu / sinh phẩm y tế / miễn dịch
  • Nhãn khoa
  • Nội tiết
  • Nội tiết nữ
  • Phụ khoa
  • Phụ khoa / nam khoa / nội tiết
  • Sinh lý nam
  • Tai mũi họng / hô hấp
  • Thận / tiết niệu
  • Thần kinh
  • Thực phẩm chức năng
  • Thuốc tiêm
  • Tiểu đường
  • Tiêu hóa
  • Tim mạch
  • Uncategorized
  • Ung thư
  • Vật tư y tế
  • Vitamin / muối khoáng
Login / Register
0 Wishlist
0 items 0 ₫
Menu
Thuốc Tiện Lợi
0 items 0 ₫
Browse Categories
  • Đặc trị
  • Ung thư
  • Nhãn khoa
  • Thần kinh
  • Tim mạch
  • Dịch truyền
  • Hàng HOT
  • Khuyến mãi
  • Blog
  • Thiết bị Y tế
  • Liên hệ
Search
Sold out
Amlodipin 10 Glomed
Click to enlarge
Trang chủ Chưa phân loại Amlodipin 10 Glomed
Follitrope 75IU Inj LG
Follitrope 75 IU Inj 630.000 ₫
Back to products
Patient Ninja 29 ₫

Amlodipin 10 Glomed

0 ₫

Add to wishlist
0 People watching this product now!
Mã: SP200904036 Danh mục: Chưa phân loại
Share:
  • Mô tả
  • Thông tin bổ sung
  • Đánh giá (0)
Mô tả

Mô tả

Amlodipin được dùng một mình hay phối hợp với các thuốc khác như thuốc lợi tiểu thiazid, thuốc chẹn bêta, thuốc ức chế men chuyển angiotensin trong điều trị cao huyết áp.

Amlodipin còn được dùng riêng rẽ hay phối hợp với các thuốc chống đau thắt ngực khác trong dự phòng các cơn đau thắt ngực ổn định mạn tính hoặc đau thắt ngực do co thắt mạch vành (hội chứng Prinzmetal).

AMLODIPIN 10 GLOMED

THÀNH PHẦN

Mỗi viên nang chứa : Hoạt chất: Amlodipin besilat tương đương amlodipin 10 mg.

CHỈ ĐỊNH

Amlodipin được dùng một mình hay phối hợp với các thuốc khác như thuốc lợi tiểu thiazid, thuốc chẹn bêta, thuốc ức chế men chuyển angiotensin trong điều trị cao huyết áp.

Amlodipin còn được dùng riêng rẽ hay phối hợp với các thuốc chống đau thắt ngực khác trong dự phòng các cơn đau thắt ngực ổn định mạn tính hoặc đau thắt ngực do co thắt mạch vành (hội chứng Prinzmetal).

LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG

Người lớn:

§ Cao huyết áp: liều khởi đầu thông thường 5 mg, 1 lần/ngày. Có thể tăng liều tối đa đến 10 mg cho 1 lần/ngày tùy theo đáp ứng huyết áp của từng người bệnh.

§ Đau thắt ngực ổn định và hội chứng Prinzmetal: dùng liều tương tự như trên.

§ Không cần điều chỉnh liều khi dùng đồng thời amlodipin với thuốc lợi tiểu thiazid, thuốc chẹn bêta, thuốc ức chế men chuyển angiotensin.

§ Nên giảm liều đối với người già và bệnh nhân suy gan.

Trẻ em: chưa xác định được hiệu quả và tính an toàn của amlodipin ở trẻ em.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Quá mẫn với dihydropyridin, amlodipin hay bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Suy tim chưa được điều trị ổn định.

LƯU Ý VÀ THẬN TRỌNG

Thận trọng khi sử dụng amlodipin trên bệnh nhân suy tim sung huyết hay hẹp động mạch chủ.

Sử dụng trên bệnh nhân suy gan: thời gian bán hủy của amlodipin kéo dài ở những bệnh nhân suy gan. Do đó, nên thận trọng khi dùng thuốc cho những bệnh nhân này.

Sử dụng trên bệnh nhân suy thận: các thay đổi nồng độ thuốc trong huyết tương không liên quan đến mức độ suy thận. Do vậy, có thể sử dụng amlodipin trên những bệnh nhân này với liều thông thường.

Sử dụng trên phụ nữ có thai và cho con bú: tính an toàn của thuốc đối với phụ nữ đang mang thai hoặc đang cho con bú chưa được thiết lập. Do vậy, chỉ nên sử dụng thuốc trên những bệnh nhân này khi thật cần thiết.

Sử dụng trên trẻ em: chưa có kinh nghiệm về sử dụng amlodipin ở trẻ em.

Sử dụng trên người già: thời gian đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương của amlodipin ở người già tương đương ở người trẻ tuổi. Với cùng liều sử dụng, dung nạp amlodipin là như nhau ở cả hai đối tượng này. Do vậy, có thể dùng liều thông thường cho người già.

TƯƠNG TÁC THUỐC

Các thuốc kháng viêm không steroid (NSAIDs), đặc biệt là indomethacin làm giảm tác dụng chống tăng huyết áp của amlodipin.

Sử dụng amlodipin đồng thời với lithi có thể làm tăng nồng độ lithi huyết, dẫn đến gây độc thần kinh, buồn nôn, nôn và tiêu chảy.

Sử dụng amlodipin đồng thời với các thuốc lợi tiểu thiazid, thuốc chẹn bêta, thuốc ức chế men chuyển, các nitrat, digoxin, warfarin, và phenytoin không cho thấy tương tác nào có ý nghĩa lâm sàng.

TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN

Thường gặp: phù cổ chân, nhức đầu, chóng mặt, đỏ bừng mặt, mệt mỏi, suy nhược, đánh trống ngực, chuột rút, buồn nôn, đau bụng, khó tiêu, khó thở.

Ít gặp: hạ huyết áp, tim đập nhanh, đau ngực, nổi mẩn, ngứa, đau cơ, đau khớp.

Hiếm gặp: mày đay, tăng sản lợi, tăng enzym gan, tăng glucose huyết, hồng ban đa dạng.

Ngưng sử dụng và hỏi ý kiến bác sĩ nếu: hạ huyết áp nặng, khó thở.

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.

DƯỢC LỰC HỌC VÀ DƯỢC ĐỘNG HỌC

Amlodipin là dẫn chất của dihydropyridin có tác dụng ức chế kênh ion calci (chất ức chế kênh calci chậm hay đối kháng ion calci) làm ức chế dòng ion calci qua màng tế bào vào cơ tim và cơ trơn mạch máu.

Amlodipin tác dụng chống tăng huyết áp bằng cách làm giãn trực tiếp cơ trơn mạch máu, từ đó làm giảm sức cản mạch máu ngoại biên.

Cơ chế chính xác làm giảm đau thắt ngực của amlodipin chưa được xác định đầy đủ nhưng amlodipin làm giảm tổng gánh thiếu máu cục bộ bằng 2 tác động dưới đây:

– Amlodipin làm giãn các tiểu động mạch ngoại biên, do đó làm giảm toàn bộ sức cản ngoại biên (hậu gánh), là lực làm cản trở sức co bóp cơ tim. Vì tần số tim không thay đổi, hậu gánh giảm làm giảm nhu cầu cung cấp oxy và năng lượng cho cơ tim.

– Ngoài ra, amlodipin cũng gây giãn các động mạch vành và tiểu động mạch vành chính yếu, trên cả vùng thiếu máu lẫn vùng bình thường. Sự giãn mạch này làm tăng cung cấp oxy cho cơ tim ở bệnh nhân co thắt động mạch vành (hội chứng Prinzmetal hay đau thắt ngực không ổn định).

Dược động học

– Sau khi uống liều điều trị, amlodipin được hấp thu tốt với nồng độ đỉnh trong máu đạt được sau 6 đến 12 giờ. Khả dụng sinh học của amlodipin khi uống vào khoảng 60-80% và không bị ảnh hưởng bởi thức ăn.

– Thể tích phân bố xấp xỉ 21 lít/kg thể trọng. Thuốc liên kết với protein huyết tương cao (khoảng 98%). Nửa đời trong huyết tương từ 35-50 giờ. Nồng độ ổn định trong huyết tương đạt được sau 7 đến 8 ngày điều trị liên tục.

– Amlodipin được chuyển hóa rộng rãi ở gan thành các chất chuyển hóa bất hoạt và bài tiết qua nước tiểu với 10% liều dưới dạng không biến đổi và 60% liều dưới dạng chất chuyển hóa. Thẩm phân không thể loại amlodipin ra khỏi vòng tuần hoàn.

– Dược động học của amlodipin hầu như không bị ảnh hưởng ở người suy thận, do đó có thể điều trị với liều khởi đầu thông thường cho những bệnh nhân này.

– Ở người suy gan, độ thanh thải amlodipin giảm, vì vậy có thể giảm liều dùng đối với những bệnh nhân này.

QUÁ LIỀU

Triệu chứng: ở người, kinh nghiệm về sử dụng quá liều amlodipin do cố ý còn hạn chế. Đặc điểm nổi bật của quá liều amlodipin chủ yếu là hạ huyết áp.

Xử trí:

– Điều trị triệu chứng: rửa dạ dày và cho uống than hoạt có thể hiệu quả trong một vài trường hợp.

– Trong trường hợp hạ huyết áp nặng xảy ra do quá liều nghiêm trọng: cần hỗ trợ tim mạch tích cực bao gồm đánh giá thường xuyên chức năng tim mạch và hô hấp, đặt cao tứ chi, lưu ý đến thể tích dịch tuần hoàn và lượng nước tiểu bài tiết. Nếu không có chống chỉ định, có thể dùng thuốc co mạch để phục hồi trương lực mạch và huyết áp. Tiêm tĩnh mạch calci gluconat có thể có ích trong việc phục hồi tác dụng phong bế kênh calci.

– Vì amlodipin gắn kết cao với protein huyết tương, thẩm phân máu không thể loại amlodipin ra khỏi vòng tuần hoàn.

Thông tin bổ sung

Thông tin bổ sung

Trọng lượng 1 g
Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Amlodipin 10 Glomed” Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sản phẩm tương tự

Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

A.T Cetam 400 (h/30o/10ml)

Chưa phân loại
SKU: SP200723002
97.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

A.T Ibuprofen An Thiên (h/30 gói)

Chưa phân loại
SKU: SP200707166
71.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

A.T Olanzapine Odt 5 Mg – An Thiên (h/100v)

Chưa phân loại
SKU: SP200707161
53.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

A.T Pantoprazol 40Mg (Atipantozol) – An Thiên (h/100v)

Chưa phân loại
SKU: SP200707219
82.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

Abipolis Xịt Keo Ong – Abipha ( c/30ml)

Chưa phân loại
SKU: SP200707158
106.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold out
Nơi nhập dữ liệu

A.Ginin 1G (h/10 chai) – Stella

Chưa phân loại
SKU: SP200701025
385.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Nơi nhập dữ liệu

A.Ginin 1G (h/20 chai) – Stella

Chưa phân loại
SKU: SP200701024
720.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

A.T Amikacin 250 – An Thiên (h/5 Lọ )

Chưa phân loại
SKU: SP200707201
82.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
    yooyoung pharma logo
    Takeda logo
    sumitomo pharma logo
    SaVipharm - Logo
    sanofi
    Reckitt Benckise - Logo
    pharbaco logo
    dược phẩm Mylan
    Merck logo
    Menarini logo
    Mega logo
    kedrion
    logo Kalbe Farma
    jw life science logo
    ipsen
    hetero logo
    Hameln logo

    GIAO NHANH

    Giao nhanh nhất có thể vì là thuốc

    CHÍNH HÃNG

    Chính hãng, có đầu vào xuất hoá đơn VAT

    HỖ TRỢ 24/7

    Dành cho các trường hợp khẩn cấp

    100% TIÊU CHUẨN

    Bảo quản theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất

    ĐỔI TRẢ

    Sẵn sàng đổi trả nếu lỗi của bên bán

    Thuốc Tiện Lợi

    Chuyên cung cấp thuốc đặc trị chính hãng, thuốc hiếm, bán tại cửa hàng hoặc giao tận nơi, giá tốt. Có xuất hóa đơn VAT theo yêu cầu (tính phí)

    • Phone: 1900 633 607
    • Zalo: 0977 154 301
    • GIỜ LÀM VIỆC
      • Ngày thường 8 - 17 giờ
      • Nghỉ Chủ nhật và Lễ
      • Khẩn - 0977 154 301
    • Hướng dẫn
      • Hướng dẫn mua thuốc
      • Phân biệt thuốc thật giả
      • Câu hỏi thường gặp
      • Chính sách đổi trả
    • Về Thuốc Tiện Lợi
      • Giới thiệu
      • Chính sách bảo mật
      • Thuốc hết hạn là gì?
    • Cty TNHH Thương Mại Tiến Lợi
      • 766/48 Lạc Long Quân, P.9, Tân Bình, Tp. HCM
      • 19 Phố Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
      • facebook.com/thuoctienloi
      • [email protected]
      • Zalo: 0977 154 301
      • Hành chánh: 1900 633 607

    ĐKKD/MST: 0315137079 Cấp ngày 29/06/2018 bởi Sở Kế Hoạch Đầu Tư Tp. HCM. Giấy CN Đủ Điều Kiện Kinh doanh Dược 3436/ĐKKDD-HCM ngày 05/09/2018 bởi Sở Y Tế TP. HCMThông tin trong website này chỉ dành mục đích tham khảo, không thay thế cho chỉ dẫn của bác sĩ hoặc chuyên gia y tế. Một số thông tin có thể khác với bao bì cập nhật mà không có thông báo trước của nhà cung cấp sản xuất tương ứng. Nếu có bất cứ tác dụng không mong muốn nào xảy ra, hãy liên lạc ngay với đơn vị chịu trách nhiệm sản xuất. Copyright © 2016 by Thuốc Tiện Lợi

    • Menu
    • Categories
    • Đặc trị
    • Ung thư
    • Nhãn khoa
    • Thần kinh
    • Tim mạch
    • Dịch truyền
    • Home
    • Danh mục chính
      • Đặc trị
      • Ung thư
      • Nhãn khoa
      • Thần kinh
      • Tim mạch
      • Dịch truyền
    • Blog
    • Liên hệ
    • Về Thuốc Tiện Lợi
    • Wishlist
    • Login / Register
    Shopping cart
    Close
    Sign in
    Close

    Lost your password?

    No account yet?

    Create an Account
    Start typing to see products you are looking for.