HÂN HẠNH PHỤC VỤ QUÝ KHÁCH
  • Hành chánh: 1900 633 607
  • Zalo: 0977 154 301
Thuốc Tiện Lợi
Select category
  • Select category
  • Bao cao su
  • Chăm sóc cá nhân
  • Chưa phân loại
  • Cơ xương khớp
  • Da liễu
  • Da liễu / làm đẹp
  • Đặc trị
  • Dịch truyền
  • Dược mỹ phẩm
  • Gan / giải độc
  • Giảm cân
  • Giảm đau / hạ sốt
  • Hiếm muộn
  • Hóc môn nam
  • Hot
  • Kháng sinh
  • Kháng sinh / nấm / virus / kí sinh trùng
  • Kháng viêm / dị ứng
  • Máu / sinh phẩm y tế / miễn dịch
  • Nhãn khoa
  • Nội tiết
  • Nội tiết nữ
  • Phụ khoa
  • Phụ khoa / nam khoa / nội tiết
  • Sinh lý nam
  • Tai mũi họng / hô hấp
  • Thận / tiết niệu
  • Thần kinh
  • Thực phẩm chức năng
  • Thuốc tiêm
  • Tiểu đường
  • Tiêu hóa
  • Tim mạch
  • Uncategorized
  • Ung thư
  • Vật tư y tế
  • Vitamin / muối khoáng
Login / Register
0 Wishlist
0 items 0 ₫
Menu
Thuốc Tiện Lợi
0 items 0 ₫
Browse Categories
  • Đặc trị
  • Ung thư
  • Nhãn khoa
  • Thần kinh
  • Tim mạch
  • Dịch truyền
  • Hàng HOT
  • Khuyến mãi
  • Blog
  • Thiết bị Y tế
  • Liên hệ
Search
Sold out
Cadovers
Click to enlarge
Trang chủ Chưa phân loại Cadovers
Follitrope 75IU Inj LG
Follitrope 75 IU Inj 630.000 ₫
Back to products
Patient Ninja 29 ₫

Cadovers

0 ₫

Add to wishlist
0 People watching this product now!
Mã: SP200909000 Danh mục: Chưa phân loại
Share:
  • Mô tả
  • Thông tin bổ sung
  • Đánh giá (0)
Mô tả

Mô tả

Thuốc Cadovers chứa hoạt chất perindopril- thuộc nhóm ức chế men chuyển (AEC-inhibitor) có tác dụng điều trị tăng huyết áp và suy tim sung huyết.

Thuốc Cadovers chứa hoạt chất perindopril- thuộc nhóm ức chế men chuyển (AEC-inhibitor) có tác dụng điều trị tăng huyết áp và suy tim sung huyết.

Thành phần :  
Cadovers 2 mg
Perindopril tert-butylamin……2 mg
Cadovers 4 mg
Perindopril tert-butylamin… .4 mg
Tá dược: Cellulose vi tinh thể, lactose, talcum, magnesi stearat, PVP vừa đủ…1 viên

Dạng bào chế: Viên nén.

Dạng trình bày: Hộp 1 vỉ x 30 viên.

Đặc tính: 
Đặc tính dược lý: Cadovers chứa hoạt chất perindopril- thuộc nhóm ức chế men chuyển (AEC-inhibitor) có tác dụng điều trị tăng huyết áp và suy tim sung huyết.
– Ở người bệnh tăng huyết áp, Cadovers có tác dụng làm giãn mạch, làm tăng thể tích nước tiểu dẫn đến giảm thể tích trong lòng mạch. Huyết áp trở lại bình thường trong vòng 1 tháng và vẫn ổn định không vượt quá tác dụng điều trị trong suốt quá trình điều trị lâu dài.Nếu dùng phối hợp với thuốc lợi tiểu, tác dụng hạ huyết áp của Cadovers sẽ đạt tối đa.
– Ở người suy tim sung huyết, Cadovers làm giảm tải cho tim bằng cách làm giãn tĩnh mạch (giảm tiền gánh) và giảm tổng kháng ngoại biên (giảm hậu gánh). Điều này giúp cho máu lưu thông dễ dàng hơn, tim hoạt động hiệu quả hơn. Ngoài ra,Cadovers còn làm giảm phì đại và xơ hoá tâm thất, vách liên thất.
Cadovers có tác dụng kéo dài suốt 24 giờ khi uống 1 liều duy nhất vào buổi sáng.

Chỉ định: 
Cadovers có hiệu quả trong điều trị:
– Tăng huyết áp.
– Suy tim sung huyết.

Chống chỉ định: 
– Bệnh nhân mẫn cảm với bất cứ thành phần của thuốc.
– Bệnh nhân có tiền sử bị phù mạch (phù Quinke) có liên quan đến việc dùng thuốc ức chế men chuyển.
– Hẹp động mạch thận 2 bên hoặc hẹp động mạch thận trong trường hợp chỉ còn duy nhất 1 quả thận làm việc.
– Phụ nữ có thai, cho con bú.

Thận trọng: 
– Với bệnh nhân bị suy tim, mất muối nước (do dùng thuốc lợi tiểu hoặc áp dụng chế độ ăn nhạt) có thể gặp (tuy rất hiếm) hạ huyết áp hoặc suy chức năng thận trong hai tuần đầu điều trị. Để tránh hiện tượng này, bệnh nhân nên bắt đầu bằng liều lượng thấp và tăng liều từ từ.
– Bệnh nhân suy thận: Nên đánh giá chức năng thận thường xuyên và điều chỉnh liều cho phù hợp.
– Phẫu thuật/gây mê: Thuốc này có thể gây tụt huyết áp trên bệnh nhân đang được phẫu thuật hoặc dẫn mê bằng những thuốc có tác dụng hạ huyết áp.

Tương tác thuốc: 
– Dùng đồng thời perindopril và các muối kali hoặc các thuốc lợi tiểu giữ kali với có thể làm tăng nguy cơ giữ kali huyết và suy thận. Vì vậy, chỉ phối hợp các thuốc trên nếu thật sự cần thiết và phải thường xuyên kiểm soát kali huyết.
– Các thuốc kháng viêm không steroid và corticoid có thể làm giảm tác dụng của perindopril.
– Dùng phối hợp với các thuốc an thần, các thuốc chống trầm cảm nhóm imipramin có thể làm tăng nguy cơ hạ huyết áp thế đứng.
– Perindopril làm tăng tác dụng hạ đường huyết của các thuốc điều trị đái tháo đường.

Liều dùng – Cách dùng: 
Liều dùng trong điều trị cao huyết áp
– Liều khuyến cáo là 4mg/lần/ngày. Nếu cần, sau 1 tháng điều trị có thể tăng liều lên 8mg/lần/ngày.
– Người già: 2mg/lần/ngày. Nếu cần, sau 1 tháng điều trị có thể tăng lên 4mg/lần/ngày.
-Bệnh nhân suy thận:
-Nếu bệnh nhân đang dùng thuốc lợi tiểu: ngừng dùng thuốc lợi tiểu 2-3 ngày trước khi dùng Cadovers. Sau đó nếu huyết áp vẫn chưa được kiểm soát, có thể dùng lại thuốc lợi tiểu. Nếu không ngừng được thuốc lợi tiểu, nên dùng liều khởi đầu Cadovers từ 2mg đến 4mg/lần/ngày dưới sự giám sát của nhân viên y tế cho đến khi huyết áp được ổn định.

Liều dùng trong điều trị suy tim sung huyết
– Liều khởi đầu là 2mg/lần/ngày. Sau đó có thể tăng liều lên đến 4mg/lần/ngày.
– Nhóm bệnh nhân có nguy cơ cao như bệnh nhân suy tim sung huyết nặng (độ IV), người cao tuổi, bệnh nhân huyết áp thấp hoặc suy chức năng thận chỉ nên dùng liều 2mg/lần/ngày.
– Dùng đồng thời với thuốc lợi tiểu: Nên giảm liều thuốc lợi tiểu vài ngày trước khi bắt đầu dùng Cadovers hoặc bắt đầu dùng Cadovers với liều 1mg/lần/ngày.

Cách sử dụng: Nên uống thuốc trước khi ăn, một lần duy nhất vào buổi sáng.

Tác dụng phụ: 
Nói chung, Cadovers được dung nạp tốt. Các tác dụng phụ thường nhẹ và ít khi xảy ra, bao gồm ho, mệt mỏi, suy nhược, đau đầu, rối loạn tính khí và/ hoặc giấc ngủ, rối loạn vị giác, đau thượng vị, buồn nôn, đau bụng, phát ban… Có thể thấy tăng urê huyết và creatinin huyết, tuy nhiên sẽ hồi phục khi ngừng điều trị. Cũng có thể gặp protein niệu trên một số bệnh nhân. Phù mạch, giảm nhẹ hemoglobin, hồng cầu và tiểu cầu xảy ra ở mức độ rất hiếm.

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng phụ gặp phải trong quá trình sử dụng thuốc

Quá liều – Xử trí quá liều: Báo ngay cho nhân viên y tế để có các can thiệp kịp thời.

Bảo quản: Nơi khô mát dưới 28oC, tránh ánh sáng trực tiếp.

Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Thông tin bổ sung

Thông tin bổ sung

Trọng lượng 1 g
Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Cadovers” Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sản phẩm tương tự

Sold out

A.C Mexcold Imexpharm c/200v Viên Nang (Para 325Mg +Clorphe 2Mg)

Chưa phân loại
SKU: TS00003
68.000 ₫
Thuốc A.C Mexcold chỉ định hạ sốt, giảm đau do cảm cúm, dị ứng thời tiết, sổ mũi. Thuốc A.C
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

A.T Bar – An Thiên (c/180v )

Chưa phân loại
SKU: SP200707205
81.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

A.T Bisoprolol 5 – An Thiên (h/100v)

Chưa phân loại
SKU: SP200707207
55.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

A.T Diosmectit 3000Mg – An Thiên (h/30 gói )

Chưa phân loại
SKU: SP200707211
71.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

A.T Ichmau – An Thiên (h/100v)

Chưa phân loại
SKU: SP200707215
140.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

A.T Prosleum – An Thiên ( h/60v)

Chưa phân loại
SKU: SP200707220
74.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

A.T Sodium Photphaste – An Thiên ( c/45ml )

Chưa phân loại
SKU: SP200707224
53.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold out
Nơi nhập dữ liệu

A.Ginin 1G (h/10 chai) – Stella

Chưa phân loại
SKU: SP200701025
385.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
    yooyoung pharma logo
    Takeda logo
    sumitomo pharma logo
    SaVipharm - Logo
    sanofi
    Reckitt Benckise - Logo
    pharbaco logo
    dược phẩm Mylan
    Merck logo
    Menarini logo
    Mega logo
    kedrion
    logo Kalbe Farma
    jw life science logo
    ipsen
    hetero logo
    Hameln logo

    GIAO NHANH

    Giao nhanh nhất có thể vì là thuốc

    CHÍNH HÃNG

    Chính hãng, có đầu vào xuất hoá đơn VAT

    HỖ TRỢ 24/7

    Dành cho các trường hợp khẩn cấp

    100% TIÊU CHUẨN

    Bảo quản theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất

    ĐỔI TRẢ

    Sẵn sàng đổi trả nếu lỗi của bên bán

    Thuốc Tiện Lợi

    Chuyên cung cấp thuốc đặc trị chính hãng, thuốc hiếm, bán tại cửa hàng hoặc giao tận nơi, giá tốt. Có xuất hóa đơn VAT theo yêu cầu (tính phí)

    • Phone: 1900 633 607
    • Zalo: 0977 154 301
    • GIỜ LÀM VIỆC
      • Ngày thường 8 - 17 giờ
      • Nghỉ Chủ nhật và Lễ
      • Khẩn - 0977 154 301
    • Hướng dẫn
      • Hướng dẫn mua thuốc
      • Phân biệt thuốc thật giả
      • Câu hỏi thường gặp
      • Chính sách đổi trả
    • Về Thuốc Tiện Lợi
      • Giới thiệu
      • Chính sách bảo mật
      • Thuốc hết hạn là gì?
    • Cty TNHH Thương Mại Tiến Lợi
      • 766/48 Lạc Long Quân, P.9, Tân Bình, Tp. HCM
      • 19 Phố Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
      • facebook.com/thuoctienloi
      • [email protected]
      • Zalo: 0977 154 301
      • Hành chánh: 1900 633 607

    ĐKKD/MST: 0315137079 Cấp ngày 29/06/2018 bởi Sở Kế Hoạch Đầu Tư Tp. HCM. Giấy CN Đủ Điều Kiện Kinh doanh Dược 3436/ĐKKDD-HCM ngày 05/09/2018 bởi Sở Y Tế TP. HCMThông tin trong website này chỉ dành mục đích tham khảo, không thay thế cho chỉ dẫn của bác sĩ hoặc chuyên gia y tế. Một số thông tin có thể khác với bao bì cập nhật mà không có thông báo trước của nhà cung cấp sản xuất tương ứng. Nếu có bất cứ tác dụng không mong muốn nào xảy ra, hãy liên lạc ngay với đơn vị chịu trách nhiệm sản xuất. Copyright © 2016 by Thuốc Tiện Lợi

    • Menu
    • Categories
    • Đặc trị
    • Ung thư
    • Nhãn khoa
    • Thần kinh
    • Tim mạch
    • Dịch truyền
    • Home
    • Danh mục chính
      • Đặc trị
      • Ung thư
      • Nhãn khoa
      • Thần kinh
      • Tim mạch
      • Dịch truyền
    • Blog
    • Liên hệ
    • Về Thuốc Tiện Lợi
    • Wishlist
    • Login / Register
    Shopping cart
    Close
    Sign in
    Close

    Lost your password?

    No account yet?

    Create an Account
    Start typing to see products you are looking for.