Mô tả
Combilipid Peri Inj được đóng gói trong 1 túi có 3 ngăn cách biệt và có 1 lớp túi bao bên ngoài. Giữa 2 lớp túi được đặt 1 vật liệu hấp thụ oxy.
Xuất xứ của nhũ tương tiêm truyền Combilipid Peri
Được sản xuất tại: JW LIFE SCIENCE CORPORATION, Hàn Quốc
Qui cách đóng gói: 1 thùng có 8 túi Combolipid Peri 375ml (giá trên là giá đơn vị túi, Quý khách muốn mua số lượng lớn có thể liên hệ đến sô hotline có trên web để oder)
Lưu ý: Mẫu dịch truyền nhũ tương Combilipid này có dung tích chỉ 375mL, ít hơn loại Combilipid 1440mL cùng dòng tới > 1000mL nhưng giá thì chỉ thấp hơn 10% (tuy vậy, giá tại Thuốc Tiện lợi vẫn khá tốt so với thị trường)
Thành phần của túi 3 ngăn Combilipid peri 375ml
Từng ngăn riêng biệt chứa:
- Nhũ tương lipid (C)………………………………………………. 20%
- Dung dịch acidamin chứa chất điện giải (B)………………. 8%
- Dung dịch Glucose (A)…………………………………………… 16%
Combipipid Peri sau khi trộn chứa: | |
Tổng thể tích | 375 ml |
Glucose | 24 g |
Acid amin/ Nitơ | 12g/1,7g |
Lipid | 15 g |
Năng lượng | |
Tổng năng lượng | 294 kcal |
Năng lượng phi protein | 246 kcal |
Năng lượng phi protein/ Nitơ | 139 kcal |
Áp suất thẩm thấu | 840 mOsm/L |
Điện giải | |
Na+ | 15 mmol |
K+ | 9 mmol |
Mg2+ | 0,9mmol |
Ca2+ | 0,9mmol |
HPO42- | 2,25mmol |
CH3COO– | 12 mmol |
Cl– | 14,4mmol |
Zn2+ | 0,009mmol |
Chỉ định dùng của Combilipid Peri
Cung cấp năng lượng, acid béo, acid amin, chất điện giải và dịch trong nuôi dưỡng ngoài đường tiêu hóa cho bệnh nhân từ nghẹ đến nặng, khi nuôi dưỡng theo đường miệng hoặc đường ruột là không thể, không đầy đủ hoặc chống chỉ định.
Liều lượng-Cách dùng Combilipid Peri 375ml
– Trẻ > 14 tuổi và người lớn: liều tối đa hàng ngày 40ml/kg thể trọng/ngày, tốc độ truyền tối đa là 2,5ml/kg thể trọng 1 giờ.
Với bệnh nhân nặng 70kg, tốc độ truyền tối đa là 175ml/giờ. Khi đó lượng acid amin được truyền là 5,6g/giờ và glucose là 11,2g/giờ và lipid là 7g/giờ.
– Trẻ em từ 6-14 tuổi: 30ml/kg thể trọng/ngày, tốc độ truyền tối đa là 2,5ml/kg thể trọng/giờ
– Trẻ từ 3-5 tuổi: 45ml/kg thể trọng/ngày
Thời gian sử dụng không quá 7 ngày, truyền theo đường tĩnh mạch. Đặc biệt phù hợp với truyền tĩnh mạch ngoại vi.
Chống chỉ định
– Rối loạn chuyển hóa acid, rối loạn chuyển hóa lipid
– Tăng kali máu, tăng natri máu. Chuyển hóa không ổn định
– Tăng đường huyết không đáp ứng với insulin với liều lên tới 6 đơn vị insulin/giờ
– Nhiễm acid, ứ mật trong gan, người suy gan, thận, suy tim. Giai đoạn cấp tính của nhồi máu cơ tim và đột quỵ.
– Tạng xuất huyết nặng, tắc mạch cấp tính do huyết khối và lipid
– Không dùng cho trẻ sơ sinh, trẻ nhỏ < 2 tuổi
Tác dụng không mong muốn của Combilipid Peri
- Tăng nhẹ nhiệt độ, đỏ mặt, lạnh, run rẩy, chán ăn, buồn nôn, ảnh hưởng đến hô hấp, đau đầu, đau lưng, đau xương, đau ngực và đau vùng thắt lưng, tăng hoặc giảm huyết áp
- Phản ứng quá mẫn
- Đỏ bừng da hoặc da tái xanh do giảm oxy trong máu
Lưu ý: Nếu xảy ra phản ứng phụ thì nên ngừng truyền hoặc nếu có thể việc truyền nên được tiếp tục ở mức thấp nhất. Chú ý khả năng triệu chứng quá tải.
Quá liều và cách xử lí quá liều Combilipid Peri
- Triệu chứng của quá liều nước và điện giải: ứ nước ưu trương, mất cân bằng điện giải, phù phổi.
- Triệu chứng quá liều acid amin: mệt mỏi, nôn và run rẩy
- Triệu chứng quá liều glucose: tăng đường huyết, có glucose trong nước tiểu, mất nước, tăng áp lực thẩm thấu, hôn mê do tăng đường huyết
- Triệu chứng quá liều lipid: sốt, đau đầu, đau bụng, mệt mỏi,tăng lipid máu, …
Giải độc quá liều: Ngừng tuyền ngay lập tức. Các biện pháp điều trị thêm tùy thuộc vào các triệu chứng riêng biệt và mức độ nặng của chúng. Khi việc truyền được chỉ định sau khi các triệu chứng đã giảm, khuyến cáo rằng tốc độ truyền nên được tăng từ từ có kiểm soát theo thời gian.
Tương tác thuốc
- Insulin, heparin, dầu đậu nành chứa vitamin K.
Dịch truyền thay thế Combilipid Peri 375ml
Ngoài Combilipid Peri 375ml, Quý khách/ Bác sĩ có thể tham khảo thêm Kabiven, SmofKabiven, PeriOlimel
Kabiven Peripheral 1440mL (sản xuất tại Thụy Điển) giá khoảng 700.000/bịch
SmofKabiven Peripheral 1206mL (sản xuất tại Thụy Điển) giá khoảng 870.000/bịch
PeriOlimel N4E 1000mL ( sản xuất tại Bỉ) giá khoảng 750.000/bịch
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.