Mô tả
EUROXIL 500 điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu : viêm thận – bể thận cấp và mạn tính, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, nhiễm khuẩn phụ khoa. Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm amidan, viêm họng, viêm phế quản – phổi và viêm phổi thùy, viêm phế quản cấp và mạn tính, áp xe phổi, viêm mủ màng phổi, viêm màng phổi, viêm xoang, viêm thanh quản, viêm tai giữa. Nhiễm khuẩn da và mô mềm: viêm hạch bạch huyết, áp xe, viêm tế bào, loét do nằm lâu, viêm vú, bệnh nhọt, viêm quầng. Các nhiễm khuẩn khác: viêm xương tủy, viêm khớp nhiễm khuẩn.
EUROXIL 500
Thuốc điều trị các nhiễm khuẩn tiết niệu, đường hô hấp.
Thành phần : Cefadroxil
Đóng gói: 120 viên/hộp
Chỉ định:
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: viêm thận – bể thận cấp và mạn tính, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, nhiễm khuẩn phụ khoa. Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm amidan, viêm họng, viêm phế quản – phổi và viêm phổi thùy, viêm phế quản cấp và mạn tính, áp xe phổi, viêm mủ màng phổi, viêm màng phổi, viêm xoang, viêm thanh quản, viêm tai giữa. Nhiễm khuẩn da và mô mềm: viêm hạch bạch huyết, áp xe, viêm tế bào, loét do nằm lâu, viêm vú, bệnh nhọt, viêm quầng. Các nhiễm khuẩn khác: viêm xương tủy, viêm khớp nhiễm khuẩn.
Liều dùng:
– Người lớn và trẻ em trên 40 kg: 500 mg – 1 g, 2 lần mỗi ngày tùy theo mức độ nhiễm khuẩn hoặc 1 g một lần/ngày trong các nhiễm khuẩn da và mô mềm và nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng.
– Trẻ em dưới 40 kg: Dưới 1 tuổi: 25 – 50 mg/kg thể trọng/24 giờ, chia làm 2 – 3 lần. Từ 1 – 6 tuổi: 250 mg, 2 lần mỗi ngày. Trên 6 tuổi: 500 mg, 2 lần mỗi ngày.
– Thời gian điều trị phải duy trì tối thiểu 5 – 10 ngày.
Cách dùng: Cefadroxil được dùng theo đường uống. Có thể giảm bớt tác dụng phụ đường tiêu hóa nếu uống thuốc cùng với thức ăn.
Chống chỉ định: Cefadroxil chống chỉ định với người bệnh có tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm Cephalosporin.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.