HÂN HẠNH PHỤC VỤ QUÝ KHÁCH
  • Hành chánh: 1900 633 607
  • Zalo: 0977 154 301
Thuốc Tiện Lợi
Select category
  • Select category
  • Bao cao su
  • Chăm sóc cá nhân
  • Chưa phân loại
  • Cơ xương khớp
  • Da liễu
  • Da liễu / làm đẹp
  • Đặc trị
  • Dịch truyền
  • Dược mỹ phẩm
  • Gan / giải độc
  • Giảm cân
  • Giảm đau / hạ sốt
  • Hiếm muộn
  • Hóc môn nam
  • Hot
  • Kháng sinh
  • Kháng sinh / nấm / virus / kí sinh trùng
  • Kháng viêm / dị ứng
  • Máu / sinh phẩm y tế / miễn dịch
  • Nhãn khoa
  • Nội tiết
  • Nội tiết nữ
  • Phụ khoa
  • Phụ khoa / nam khoa / nội tiết
  • Sinh lý nam
  • Tai mũi họng / hô hấp
  • Thận / tiết niệu
  • Thần kinh
  • Thực phẩm chức năng
  • Thuốc tiêm
  • Tiểu đường
  • Tiêu hóa
  • Tim mạch
  • Uncategorized
  • Ung thư
  • Vật tư y tế
  • Vitamin / muối khoáng
Login / Register
0 Wishlist
0 items 0 ₫
Menu
Thuốc Tiện Lợi
0 items 0 ₫
Browse Categories
  • Đặc trị
  • Ung thư
  • Nhãn khoa
  • Thần kinh
  • Tim mạch
  • Dịch truyền
  • Hàng HOT
  • Khuyến mãi
  • Blog
  • Thiết bị Y tế
  • Liên hệ
Search
Hot
Click to enlarge
Trang chủ Chưa phân loại Gemita Inj. 1G
Nơi nhập dữ liệu
Gemfibstad 300 Stada h/60v 123.000 ₫
Back to products
Gemita Inj. 200Mg 219.000 ₫

Gemita Inj. 1G

670.000 ₫

Add to wishlist
0 People watching this product now!
Mã: PVN4956 Danh mục: Chưa phân loại
Share:
  • Mô tả
  • Thông tin bổ sung
  • Đánh giá (0)
Mô tả

Mô tả

GEMITA 1G là bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền phối hợp carboplatin : Ung thư buồng trứng tiến triển bị tái phát ít nhất 6 tháng sau khi kết thúc hóa trị dẫn chất platin. Phối hợp paclitaxel: Điều trị khởi đầu ung thư vú di căn, sau thất bại hóa trị hỗ trợ có nhóm anthracycline, trừ phi anthracycline bị CCĐ. Đơn trị/phối hợp: Ung thư lớp tế bào mô lót bàng quang tiến triển tại chỗ hoặc di căn. Phối hợp cisplatin: Điều trị khởi đầu ung thư phổi không phải tế bào nhỏ, tiến triển tại chỗ, không phẫu thuật được (giai đoạn IIIA/B), hoặc đã di căn (giai đoạn IV). Điều trị khởi đầu adenocarcinom tụy tiến triển tại chỗ (không bóc tách được, giai đoạn II/III) hoặc di căn (giai đoạn IV). Sử dụng cho các bệnh nhân đã được điều trị trước đó bằng 5-FU.

GEMITA 1G – bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền

Thành phần :  Gemcitabine HCl.

Đóng gói: lọ/hộp

Chỉ định: 
Phối hợp carboplatin: Ung thư buồng trứng tiến triển bị tái phát ít nhất 6 tháng sau khi kết thúc hóa trị dẫn chất platin. Phối hợp paclitaxel: Điều trị khởi đầu ung thư vú di căn, sau thất bại hóa trị hỗ trợ có nhóm anthracycline, trừ phi anthracycline bị CCĐ. Đơn trị/phối hợp: Ung thư lớp tế bào mô lót bàng quang tiến triển tại chỗ hoặc di căn. Phối hợp cisplatin: Điều trị khởi đầu ung thư phổi không phải tế bào nhỏ, tiến triển tại chỗ, không phẫu thuật được (giai đoạn IIIA/B), hoặc đã di căn (giai đoạn IV). Điều trị khởi đầu adenocarcinom tụy tiến triển tại chỗ (không bóc tách được, giai đoạn II/III) hoặc di căn (giai đoạn IV). Sử dụng cho các bệnh nhân đã được điều trị trước đó bằng 5-FU.

Liều dùng: 
Ung thư buồng trứng: truyền tĩnh mạch 1000 mg/m2 trong 30 phút ngày 1 và 8 mỗi chu kỳ 21 ngày; Carboplatin AUC được truyền tĩnh mạch ngày 1 sau khi truyền GEMITA. Phải có bạch cầu hạt ≥ 1500×106/L và tiểu cầu ≥ 100000×106/L trước mỗi chu kỳ. Chỉnh liều tùy độc tính trên máu dựa trên lượng bạch cầu hạt và tiểu cầu ngày 8 chu kỳ. Khi xảy ra độc tính không thuộc huyết học (độ 3/4), trừ rụng tóc và buồn nôn/nôn: tạm ngưng sử dụng GEMITA hoặc giảm liều 50% tùy đánh giá của bác sĩ & chỉnh liều carboplatin theo hướng dẫn của nhà sản xuất. Những chu kỳ tiếp theo: (1) Giảm liều gemcitabine còn 800 mg/m2 ngày 1 và 8 nếu bạch cầu hạt < 500x106/L trong hơn 5 ngày, < 100x106/L trong hơn 3 ngày, sốt giảm bạch cầu trung tính, tiểu cầu < 25000x106/L hoặc chu kỳ bị trì hoãn > 1 tuần do độc tính. (2) Nếu bất kỳ dấu hiệu độc tính nào kể trên tiếp tục xảy ra sau khi đã giảm liều, chỉ truyền GEMITA ngày 1 liều 800 mg/m2. Ung thư bàng quang: Giảm liều sau mỗi chu kỳ hoặc trong chu kỳ tùy mức độc tính gặp phải. Đơn trị: Người lớn: 1250 mg/m2, truyền tĩnh mạch trong 30 phút ngày 1, 8 và 15 mỗi chu kỳ 28 ngày. Lặp lại chu kỳ sau mỗi 4 tuần. Phối hợp Cisplatin 70mg/m2: Người lớn: 1000 mg/m2, truyền tĩnh mạch trong 30 phút ngày 1, 8 và 15, Cisplatin 70mg/m2 ngày 1 sau khi truyền GEMITA hoặc ngày 2 mỗi chu kỳ 28 ngày. Lặp lại các chu kỳ. Ung thư vú: truyền tĩnh mạch 1250 mg/m2 trong 30 phút ngày 1 và 8 mỗi chu kỳ 21 ngày. Paclitaxel được truyền tĩnh mạch trong 3 giờ liều 175 mg/m2 ngày 1 trước khi truyền GEMITA. Phải có bạch cầu hạt ≥ 1500×106/L và tiểu cầu ≥ 100000×106/L trước mỗi chu kỳ. Chỉnh liều tùy độc tính trên máu dựa trên lượng bạch cầu hạt và tiểu cầu ngày 8 chu kỳ. Ung thư phổi không phải tế bào nhỏ: truyền tĩnh mạch 1000 mg/m2 trong 30 phút ngày 1, 8 và 15 mỗi chu kỳ 28 ngày hoặc 1250 mg/m2 trong 30 phút ngày 1 và 8 mỗi chu kỳ 21 ngày; Cisplatin được truyền tĩnh mạch liều 100 mg/m2 ngày 1 sau khi truyền GEMITA. Chỉnh liều tùy độc tính trên máu dựa trên lượng bạch cầu hạt và tiểu cầu. Khi xảy ra độc tính không thuộc huyết học (độ 3/4), trừ rụng tóc và buồn nôn/nôn: tạm ngưng sử dụng GEMITA hoặc giảm liều 50% tùy đánh giá của bác sĩ & chỉnh liều cisplatin theo hướng dẫn của nhà sản xuất. Theo dõi creatinine, kali, canxi và magiê huyết thanh. Ung thư tụy: truyền tĩnh mạch 1000 mg/m2 trong 30 phút, 1 lần mỗi tuần cho đến 7 tuần (hoặc đến khi do độc tính bắt buộc giảm/ngưng liều), sau đó nghỉ 1 tuần. Các chu kỳ tiếp theo: 1 lần mỗi tuần trong 3 tuần liên tiếp rồi nghỉ 1 tuần. Chỉnh liều tùy độc tính trên máu dựa trên lượng bạch cầu hạt và tiểu cầu. Xét nghiệm chức năng thận và gan trước khi bắt đầu trị liệu và định kỳ sau đó. Sau một chu kỳ trị liệu: có thể tăng liều 25% chu kỳ tiếp theo nếu bạch cầu trung tính > 1500×106/L, tiểu cầu > 100000×106/L & độc tính không thuộc huyết học không vượt độ 1 theo WHO. Nếu có thể dung nạp đợt điều trị tiếp theo khi đã tăng liều: lại có thể tiếp tục tăng 20% đợt kế tiếp nếu bạch cầu trung tính > 1500×106/L, tiểu cầu > 100000×106/L & độc tính không thuộc huyết học không vượt độ 1 theo WHO.

Chống chỉ định: Mẫn cảm với thuốc.

Thận trọng: 
Bệnh nhân có bằng chứng suy gan/thận. Truyền > 60 phút và truyền thường xuyên hơn mỗi tuần làm tăng độc tính của thuốc. Vài loại tổn thương mô đặc thù do độc tính của xạ trị có liên quan việc sử dụng Gemcitabine. Sử dụng cùng lúc hoặc cách dưới 7 ngày: làm tăng tính nhạy cảm với tia xạ.

Phản ứng có hại: 
Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, thiếu máu. Khó thở kèm co thắt phế quản. Protein niệu nhẹ & tiểu ra máu. Hội chứng tán huyết-suy thận cấp &/hay suy thận có thể xảy ra. Buồn nôn & nôn. Sốt. Nổi mẫn. Phù. Hội chứng cúm. Rụng tóc.

Bán giá hợp lý nhất

 

Thông tin bổ sung

Thông tin bổ sung

Trọng lượng 1 g
Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Gemita Inj. 1G” Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sản phẩm tương tự

Sold out

A.C Mexcold Imexpharm c/200v Viên Nang (Para 325Mg +Clorphe 2Mg)

Chưa phân loại
SKU: TS00003
68.000 ₫
Thuốc A.C Mexcold chỉ định hạ sốt, giảm đau do cảm cúm, dị ứng thời tiết, sổ mũi. Thuốc A.C
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

A.T Desloratadin – An Thiên (h/30 gói)

Chưa phân loại
SKU: SP200707171
140.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

A.T Diosmectit 3000Mg – An Thiên (h/30 gói )

Chưa phân loại
SKU: SP200707211
71.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

A.T Ibuprofen An Thiên (h/30 gói)

Chưa phân loại
SKU: SP200707166
71.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

A.T Sodium Photphaste – An Thiên ( c/45ml )

Chưa phân loại
SKU: SP200707224
53.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

Abipolis Xịt Keo Ong – Abipha ( c/30ml)

Chưa phân loại
SKU: SP200707158
106.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

Acantan Candesartan Cilexetil 16 Mg – An Thiên h/30

Chưa phân loại
SKU: SP200707230
56.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold out
Nơi nhập dữ liệu

A.T Alugela – An Thiên ( h/26 gói )

Chưa phân loại
SKU: SP200707200
55.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
    yooyoung pharma logo
    Takeda logo
    sumitomo pharma logo
    SaVipharm
    sanofi
    Reckitt Benckiser logo
    pharbaco logo
    dược phẩm Mylan
    Merck logo
    Menarini logo
    Mega logo
    kedrion
    logo Kalbe Farma
    jw life science logo
    ipsen
    hetero logo
    Hameln logo

    GIAO NHANH

    Giao nhanh nhất có thể vì là thuốc

    CHÍNH HÃNG

    Chính hãng, có đầu vào xuất hoá đơn VAT

    HỖ TRỢ 24/7

    Dành cho các trường hợp khẩn cấp

    100% TIÊU CHUẨN

    Bảo quản theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất

    ĐỔI TRẢ

    Sẵn sàng đổi trả nếu lỗi của bên bán

    Thuốc Tiện Lợi

    Chuyên cung cấp thuốc đặc trị chính hãng, thuốc hiếm, bán tại cửa hàng hoặc giao tận nơi, giá tốt. Có xuất hóa đơn VAT theo yêu cầu (tính phí)

    • Phone: 1900 633 607
    • Zalo: 0977 154 301
    • GIỜ LÀM VIỆC
      • Ngày thường 8 - 17 giờ
      • Nghỉ Chủ nhật và Lễ
      • Khẩn - 0977 154 301
    • Hướng dẫn
      • Hướng dẫn mua thuốc
      • Phân biệt thuốc thật giả
      • Câu hỏi thường gặp
      • Chính sách đổi trả
    • Về Thuốc Tiện Lợi
      • Giới thiệu
      • Chính sách bảo mật
      • Thuốc hết hạn là gì?
    • Cty TNHH Thương Mại Tiến Lợi
      • 766/48 Lạc Long Quân, P.9, Tân Bình, Tp. HCM
      • 19 Phố Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
      • facebook.com/thuoctienloi
      • [email protected]
      • Zalo: 0977 154 301
      • Hành chánh: 1900 633 607

    ĐKKD/MST: 0315137079 Cấp ngày 29/06/2018 bởi Sở Kế Hoạch Đầu Tư Tp. HCM. Giấy CN Đủ Điều Kiện Kinh doanh Dược 3436/ĐKKDD-HCM ngày 05/09/2018 bởi Sở Y Tế TP. HCMThông tin trong website này chỉ dành mục đích tham khảo, không thay thế cho chỉ dẫn của bác sĩ hoặc chuyên gia y tế. Một số thông tin có thể khác với bao bì cập nhật mà không có thông báo trước của nhà cung cấp sản xuất tương ứng. Nếu có bất cứ tác dụng không mong muốn nào xảy ra, hãy liên lạc ngay với đơn vị chịu trách nhiệm sản xuất. Copyright © 2016 by Thuốc Tiện Lợi

    • Menu
    • Categories
    • Đặc trị
    • Ung thư
    • Nhãn khoa
    • Thần kinh
    • Tim mạch
    • Dịch truyền
    • Home
    • Danh mục chính
      • Đặc trị
      • Ung thư
      • Nhãn khoa
      • Thần kinh
      • Tim mạch
      • Dịch truyền
    • Blog
    • Liên hệ
    • Về Thuốc Tiện Lợi
    • Wishlist
    • Login / Register
    Shopping cart
    Close
    Sign in
    Close

    Lost your password?

    No account yet?

    Create an Account
    Start typing to see products you are looking for.