HÂN HẠNH PHỤC VỤ QUÝ KHÁCH
  • Hành chánh: 1900 633 607
  • Zalo: 0977 154 301
Thuốc Tiện Lợi
Select category
  • Select category
  • Bao cao su
  • Chăm sóc cá nhân
  • Chưa phân loại
  • Cơ xương khớp
  • Da liễu
  • Da liễu / làm đẹp
  • Đặc trị
  • Dịch truyền
  • Dược mỹ phẩm
  • Gan / giải độc
  • Giảm cân
  • Giảm đau / hạ sốt
  • Hiếm muộn
  • Hóc môn nam
  • Hot
  • Kháng sinh
  • Kháng sinh / nấm / virus / kí sinh trùng
  • Kháng viêm / dị ứng
  • Máu / sinh phẩm y tế / miễn dịch
  • Nhãn khoa
  • Nội tiết
  • Nội tiết nữ
  • Phụ khoa
  • Phụ khoa / nam khoa / nội tiết
  • Sinh lý nam
  • Tai mũi họng / hô hấp
  • Thận / tiết niệu
  • Thần kinh
  • Thực phẩm chức năng
  • Thuốc tiêm
  • Tiểu đường
  • Tiêu hóa
  • Tim mạch
  • Uncategorized
  • Ung thư
  • Vật tư y tế
  • Vitamin / muối khoáng
Login / Register
0 Wishlist
0 items 0 ₫
Menu
Thuốc Tiện Lợi
0 items 0 ₫
Browse Categories
  • Đặc trị
  • Ung thư
  • Nhãn khoa
  • Thần kinh
  • Tim mạch
  • Dịch truyền
  • Hàng HOT
  • Khuyến mãi
  • Blog
  • Thiết bị Y tế
  • Liên hệ
Search
Sold out
Glexil 250
Click to enlarge
Trang chủ Chưa phân loại Glexil 250
Giun Quả Núi Nam Hà (H/1V)
Giun Quả Núi Nam Hà (H/1V) 7.200 ₫
Back to products
Glibenclamide 5 (H/50V) - Stada
Glibenclamide 5 (H/50V) - Stada 29.000 ₫

Glexil 250

0 ₫

Add to wishlist
0 People watching this product now!
Mã: SP200904268 Danh mục: Chưa phân loại
Share:
  • Mô tả
  • Thông tin bổ sung
  • Đánh giá (0)
Mô tả

Mô tả

Điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn còn nhạy cảm với cephalexin trong viêm phế quản cấp và mạn, viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amiđan, viêm họng, viêm bàng quang và viêm tuyến tiền liệt, nhiễm khuẩn sản và phụ khoa như bệnh lậu trong trường hợp penicilin không phù hợp, nhiễm khuẩn da, mô mềm và xương.
Điều trị dự phòng nhiễm khuẩn đường niệu tái phát.

 

TÊN THUỐC

GLEXIL 250 viên nang.

THÀNH PHẦN

Mỗi viên nang chứa :

Hoạt chất:

– GLEXIL 250 viên nang: cephalexin monohydrat tương đương 250 mg cephalexin khan.

CHỈ ĐỊNH

Điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn còn nhạy cảm với cephalexin trong viêm phế quản cấp và mạn, viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amiđan, viêm họng, viêm bàng quang và viêm tuyến tiền liệt, nhiễm khuẩn sản và phụ khoa như bệnh lậu trong trường hợp penicilin không phù hợp, nhiễm khuẩn da, mô mềm và xương.

Điều trị dự phòng nhiễm khuẩn đường niệu tái phát.

LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG

Người lớn: uống 250-500 mg/lần, cách nhau mỗi 6 giờ, liều tối đa 4 g/ngày. Trong trường hợp nhiễm khuẩn đường niệu phức tạp, tái phát, mạn tính: uống liều 1 g/lần, ngày uống 2 lần kéo dài trong 2 tuần.

Trẻ em: uống liều 25-60 mg/kg thể trọng chia làm 2 – 3 lần/ngày, liều tối đa 100 mg/kg thể trọng/ngày.

Đối với các nhiễm khuẩn nặng hơn, có thể tăng liều theo chỉ định của bác sĩ.

Nên giảm liều đối với bệnh nhân suy thận.

Thời gian điều trị nên kéo dài ít nhất 7-14 ngày.

Có thể uống thuốc cùng với thức ăn để giảm thiểu nguy cơ gây khó chịu đường tiêu hóa.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Quá mẫn với các thuốc thuộc nhóm cephalosporin, penicilin và bất kỳ thành phần nào của thuốc.

LƯU Ý VÀ THẬN TRỌNG

Không dùng với bat cứ thuốc nào khác có chứa cephalexin.

Dùng cephalexin dài ngày có thể làm phát triển quá mức các vi khuẩn không nhạy cảm.

Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng trong các trường hợp: tiền sử dị ứng với penicilin, tiền sử bệnh đường tiêu hóa đặc biệt là viêm đại tràng màng giả, suy thận.

Sử dụng trên phụ nữ có thai và đang cho con bú: Không có bằng chứng thực nghiệm về tác dụng gây độc cho thai nhi cũng như gây quái thai do cephalexin. Tuy nhiên, phụ nữ có thai nên sử dụng cephalexin một cách thận trọng trong giai đoạn sớm của thai kỳ. Cephalexin bài tiết trong sữa mẹ với lượng rất thấp, tuy nhiên cũng nên thận trọng khi dùng thuốc này cho phụ nữ đang cho con bú.

TƯƠNG TÁC THUỐC

Probenecid làm tăng thời gian thải trừ của cephalexin.

Cephalexin có thể làm giảm tác dụng của thuốc uống ngừa thai chứa oestrogen.

Dùng cephalexin liều cao cùng với aminoglycosid hay thuốc lợi tiểu mạnh như furosemid, acid ethacrynic và piretanid có thể ảnh hưởng xấu đến chức năng thận.

TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN

Thường xảy ra những tác dụng phụ như tiêu chảy, nôn, buồn nôn.

Đôi khi tăng bạch cầu ưa eosin, phản ứng quá mẫn như nổi ban, mày đay, ngứa.

Hiếm khi đau đầu, chóng mặt, phản ứng phản vệ, mệt mỏi, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, rối loạn tiêu hóa, đau bụng, viêm đại tràng màng giả, ngứa bộ phận sinh dục, viêm âm đạo, viêm thận kẽ.

Ngưng sử dụng và hỏi ý kiến bác sĩ nếu: các triệu chứng không cải thiện hay nặng hơn trong vòng vài ngày sử dụng thuốc, xảy ra phản ứng phản vệ, độc thận hay viêm đại tràng màng giả.

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.

DƯỢC LỰC HỌC VÀ DƯỢC ĐỘNG HỌC

Cephalexin là kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin thế hệ 1. Thuốc có tác dụng diệt khuẩn do sự ức chế tổng hợp vỏ tế bào vi khuẩn. Cephalexin bền với penicilinase. Vì vậy, nhiều chủng kháng penicilin vẫn còn nhạy cảm với cephalexin.

Cephalexin tác dụng hầu hết trên các chủng vi khuẩn cả in vitro và trên lâm sàng như:

–   Các vi khuẩn Gram dương hiếu khí: Staphylococcus aureus (kể cả các chủng tiết penicilinase), Streptococcus pneumoniae(chủng nhạy cảm với penicilin), Streptococcus pyogenes.

–   Các vi khuẩn Gram âm hiếu khí: Escherichia coli, Haemophilus influenzae, Klebsiella pneumoniae, Moraxella catarrhalis,Proteus mirabilis.

Các chủng staphylococcus kháng methicilin và hầu hết các chủng enterococcus (Streptococcus faecalis) đề kháng vớicephalexin. Cephalexin không có tác dụng trên hầu hết các chủng Enterobacter spp., Morganella morganii, và Proteus vulgaris. Thuốc cũng không có tác dụng trên Pseudomonas spp. hay Acinetobacter calcoaceticus. Các chủng Streptococcus pneumoniaekháng penicilin thường đề kháng chéo với các kháng sinh nhóm beta-lactam.

Cephalexin thường dùng đường uống trong điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm bao gồm nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường niệu và da.

Dược động học

–   Cephalexin hầu như được hấp thu hoàn toàn ở đường tiêu hóa. Nồng độ đỉnh trung bình trong huyết tương vào khoảng 9 và 18 microgam/ml đạt được sau một giờ với liều uống tương ứng 250 mg và 500 mg. Uống cephalexin cùng với thức ăn có thể làm chậm khả năng hấp thu nhưng tổng lượng thuốc hấp thu không thay đổi.

–   Khoảng 15% liều cephalexin gắn kết với protein huyết tương. Nửa đời huyết tương khoảng 1 giờ và tăng khi chức năng thận suy yếu.

–   Cephalexin phân bố rộng khắp cơ thể nhưng lượng trong não tủy không đáng kể. Cephalexin qua được nhau thai và bài tiết trong sữa mẹ với nồng độ thấp.

–   Cephalexin không bị chuyển hóa. Khoảng 80% liều dùng thải trừ ra nước tiểu dưới dạng không đổi trong 6 giờ đầu qua lọc cầu thận và bài tiết ở ống thận. Với liều 500 mg cephalexin, nồng độ trong nước tiểu cao hơn 1 mg/ml. Probenecid làm chậm bài tiết cephalexin trong nước tiểu. Có thể tìm thấy cephalexin ở nồng độ có tác dụng trị liệu trong mật và một ít cephalexin có thể thải trừ qua đường này. Cephalexin được đào thải qua lọc máu và thẩm phân màng bụng.

QUÁ LIỀU

Triệu chứng: Triệu chứng quá liều khi dùng đường uống có thể gồm buồn nôn, nôn và tiêu chảy.

Xử trí:

–   Xử trí quá liều cần xem xét đến khả năng quá liều của nhiều loại thuốc, sự tương tác thuốc và dược động học bất thường của người bệnh.

–   Rửa dạ dày thường không cần thiết trừ khi đã uống cephalexin gấp 5-10 lần liều bình thường.

–   Thẩm phân máu không cần thiết trong trường hợp quá liều cephalexin.

–   Bảo vệ đường hô hấp của người bệnh, hỗ trợ thông khí và truyền dịch. Làm giảm hấp thu thuốc bằng cách cho uống than hoạt thay thế hoặc thêm vào việc rửa dạ dày. Cần bảo vệ đường hô hấp của người bệnh lúc đang rửa dạ dày hoặc đang dùng than hoạt.

TRÌNH BÀY

Hộp 10 vỉ, vỉ 10 viên nang.

BẢO QUẢN: để nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30oC.

TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: TCCS.

HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Thông tin bổ sung

Thông tin bổ sung

Trọng lượng 1 g
Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Glexil 250” Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sản phẩm tương tự

Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

A.T Bar – An Thiên (c/180v )

Chưa phân loại
SKU: SP200707205
81.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

A.T Calci Sac – An Thiên (h/30 gói)

Chưa phân loại
SKU: SP200707208
60.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

A.T Diosmectit 3000Mg – An Thiên (h/30 gói )

Chưa phân loại
SKU: SP200707211
71.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

A.T Ichmau – An Thiên (h/100v)

Chưa phân loại
SKU: SP200707215
140.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

Abipolis Xịt Keo Ong – Abipha ( c/30ml)

Chưa phân loại
SKU: SP200707158
106.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold out
Nơi nhập dữ liệu

A.Ginin 1G (h/10 chai) – Stella

Chưa phân loại
SKU: SP200701025
385.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold out
Nơi nhập dữ liệu

A.T Alugela – An Thiên ( h/26 gói )

Chưa phân loại
SKU: SP200707200
55.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

A.T Antihepatic – An Thiên ( h/30 gói )

Chưa phân loại
SKU: SP200620001
133.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
    yooyoung pharma logo
    Takeda logo
    sumitomo pharma logo
    SaVipharm - Logo
    sanofi
    Reckitt Benckise - Logo
    pharbaco logo
    dược phẩm Mylan
    Merck logo
    Menarini logo
    Mega logo
    kedrion
    logo Kalbe Farma
    jw life science logo
    ipsen
    hetero logo
    Hameln logo

    GIAO NHANH

    Giao nhanh nhất có thể vì là thuốc

    CHÍNH HÃNG

    Chính hãng, có đầu vào xuất hoá đơn VAT

    HỖ TRỢ 24/7

    Dành cho các trường hợp khẩn cấp

    100% TIÊU CHUẨN

    Bảo quản theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất

    ĐỔI TRẢ

    Sẵn sàng đổi trả nếu lỗi của bên bán

    Thuốc Tiện Lợi

    Chuyên cung cấp thuốc đặc trị chính hãng, thuốc hiếm, bán tại cửa hàng hoặc giao tận nơi, giá tốt. Có xuất hóa đơn VAT theo yêu cầu (tính phí)

    • Phone: 1900 633 607
    • Zalo: 0977 154 301
    • GIỜ LÀM VIỆC
      • Ngày thường 8 - 17 giờ
      • Nghỉ Chủ nhật và Lễ
      • Khẩn - 0977 154 301
    • Hướng dẫn
      • Hướng dẫn mua thuốc
      • Phân biệt thuốc thật giả
      • Câu hỏi thường gặp
      • Chính sách đổi trả
    • Về Thuốc Tiện Lợi
      • Giới thiệu
      • Chính sách bảo mật
      • Thuốc hết hạn là gì?
    • Cty TNHH Thương Mại Tiến Lợi
      • 766/48 Lạc Long Quân, P.9, Tân Bình, Tp. HCM
      • 19 Phố Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
      • facebook.com/thuoctienloi
      • [email protected]
      • Zalo: 0977 154 301
      • Hành chánh: 1900 633 607

    ĐKKD/MST: 0315137079 Cấp ngày 29/06/2018 bởi Sở Kế Hoạch Đầu Tư Tp. HCM. Giấy CN Đủ Điều Kiện Kinh doanh Dược 3436/ĐKKDD-HCM ngày 05/09/2018 bởi Sở Y Tế TP. HCMThông tin trong website này chỉ dành mục đích tham khảo, không thay thế cho chỉ dẫn của bác sĩ hoặc chuyên gia y tế. Một số thông tin có thể khác với bao bì cập nhật mà không có thông báo trước của nhà cung cấp sản xuất tương ứng. Nếu có bất cứ tác dụng không mong muốn nào xảy ra, hãy liên lạc ngay với đơn vị chịu trách nhiệm sản xuất. Copyright © 2016 by Thuốc Tiện Lợi

    • Menu
    • Categories
    • Đặc trị
    • Ung thư
    • Nhãn khoa
    • Thần kinh
    • Tim mạch
    • Dịch truyền
    • Home
    • Danh mục chính
      • Đặc trị
      • Ung thư
      • Nhãn khoa
      • Thần kinh
      • Tim mạch
      • Dịch truyền
    • Blog
    • Liên hệ
    • Về Thuốc Tiện Lợi
    • Wishlist
    • Login / Register
    Shopping cart
    Close
    Sign in
    Close

    Lost your password?

    No account yet?

    Create an Account
    Start typing to see products you are looking for.