Mô tả
Viêm sau phẫu thuật hoặc sau chấn thương.
Viêm trong các bệnh lý : viêm xoang, sung huyết vú, viêm bàng quang, viêm mào tinh, viêm quanh vùng răng khôn.
Khó khạc đàm trong viêm phế quản, hen phế quản, lao phổi, và sau khi gây mê.
1. Thành phần
Mỗi viên bao phim tan trong ruột chứa :
Hoạt chất: Serratiopeptidase 10 mg (tương đương với 20.000 đơn vị).
2. Dược lực học và dược động học
Dược lực học
Serratiopeptidase là một enzym phân giải protein có nguồn gồc từ Serratia spp. Thuốc được dùng đường uống với tác dụng giảm viêm, giảm phù nề do chấn thương, nhiễm trùng, nghẽn đường hô hấp hay thiểu năng tĩnh mạch mạn tính.
Dược động học
Không có báo cáo về dược động học của serratiopeptidase.
3. Chỉ định
Viêm sau phẫu thuật hoặc sau chấn thương.
Viêm trong các bệnh lý: viêm xoang, sung huyết vú, viêm bàng quang, viêm mào tinh, viêm quanh vùng răng khôn.
Khó khạc đàm trong viêm phế quản, hen phế quản, lao phổi, và sau khi gây mê.
4. Liều dùng và cách dùng
Người lớn: 1 viên / lần, 3 lần / ngày, sau mỗi bữa ăn. Nuốt nguyên viên thuốc với nước và không được nhai.
5. Chống chỉ định
Mẫn cảm với serratiopeptidase và bất kỳ thành phần nào của thuốc.
6. Lưu ý và thận trọng
Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng trong trường hợp rối loạn trầm trọng chức năng gan hoặc thận, rối loạn về đông máu hoặc đang dùng thuốc kháng đông.
Sử dụng trên phụ nữ có thai và cho con bú: An toàn của thuốc trong thai kỳ và trong thời gian cho con bú chưa được thiết lập. Tham khảo thêm lời khuyên của bác sĩ trước khi dùng.
Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng điều khiển tàu xe và vận hành máy móc: Không có báo cáo
7. Tác dụng không mong muốn
Phát ban, đỏ da.
Tiêu chảy, giảm ngon miệng, khó tiêu, buồn nôn và nôn.
Chảy máu cam.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
8. Tương tác của thuốc với các thuốc khác và các loại tương tác khác
CHẾ PHẨM CÓ THỂ LÀM TĂNG TÁC DỤNG CỦA THUỐC KHÁNG ĐÔNG.
9. Quá liều và xử trí
Thông tin về quá liều serratiopeptidase chưa được rõ ràng. Nếu có quá liều xảy ra, bệnh nhân nên được theo dõi cẩn thận và điều trị triệu chứng.
10. Dạng bào chế và đóng gói
Hộp 1 túi nhôm x 10 vỉ x 10 viên bao phim tan trong ruột.
11. Điều kiện bảo quản
Để nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 25oC.
12. Tiêu chuẩn chất lượng: TCCS.
13. Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.