HÂN HẠNH PHỤC VỤ QUÝ KHÁCH
  • Hành chánh: 1900 633 607
  • Zalo: 0977 154 301
Thuốc Tiện Lợi
Select category
  • Select category
  • Bao cao su
  • Chăm sóc cá nhân
  • Chưa phân loại
  • Cơ xương khớp
  • Da liễu
  • Da liễu / làm đẹp
  • Đặc trị
  • Dịch truyền
  • Dược mỹ phẩm
  • Gan / giải độc
  • Giảm cân
  • Giảm đau / hạ sốt
  • Hiếm muộn
  • Hóc môn nam
  • Hot
  • Kháng sinh
  • Kháng sinh / nấm / virus / kí sinh trùng
  • Kháng viêm / dị ứng
  • Máu / sinh phẩm y tế / miễn dịch
  • Nhãn khoa
  • Nội tiết
  • Nội tiết nữ
  • Phụ khoa
  • Phụ khoa / nam khoa / nội tiết
  • Sinh lý nam
  • Tai mũi họng / hô hấp
  • Thận / tiết niệu
  • Thần kinh
  • Thực phẩm chức năng
  • Thuốc tiêm
  • Tiểu đường
  • Tiêu hóa
  • Tim mạch
  • Uncategorized
  • Ung thư
  • Vật tư y tế
  • Vitamin / muối khoáng
Login / Register
0 Wishlist
0 items 0 ₫
Menu
Thuốc Tiện Lợi
0 items 0 ₫
Browse Categories
  • Đặc trị
  • Ung thư
  • Nhãn khoa
  • Thần kinh
  • Tim mạch
  • Dịch truyền
  • Hàng HOT
  • Khuyến mãi
  • Blog
  • Thiết bị Y tế
  • Liên hệ
Search
Thuốc Kakavi 15mg
Click to enlarge
Trang chủ Đặc trị JAKAVI 15mg
GEMAPAXANE 6000IU/0.2ML 650.000 ₫
Back to products
Thuốc Jakavi 20mg
JAKAVI 20mg 66.000.000 ₫

JAKAVI 15mg

66.000.000 ₫

Add to wishlist
0 People watching this product now!
Mã: SP210417000 Danh mục: Đặc trị
Share:
  • Mô tả
  • Thông tin bổ sung
  • Đánh giá (0)
Mô tả

Mô tả

Thuốc JAKAVI 15mg

thuốc của hãng Novartis, thuốc chính hãng có xuất hóa đơn VAT

Thành phần Ruxolitinib với hàm lượng 15mg

Hộp 4 vỉ 14 viên (56 viên)

Chỉ định/Công dụng
Xơ tủy (bao gồm xơ tủy nguyên phát hoặc sau khi bị tăng hồng cầu/tiểu cầu vô căn). Đa hồng cầu nguyên phát đề kháng hoặc không dung nạp hydroxyurea.

Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Xét nghiệm công thức máu toàn phần trước khi điều trị và mỗi 2-4 tuần đến khi liều dùng ổn định, sau đó chỉ định theo lâm sàng; không nên tăng liều khởi đầu trong 4 tuần đầu tiên, chỉnh liều dựa trên độ an toàn và hiệu quả, mỗi 2 tuần mới tăng liều một lần nếu cần. Liều tối đa: 25 mg, 2 lần/ngày. Có thể tiếp tục điều trị khi nào lợi ích vẫn còn nhiều hơn nguy cơ. Xơ tủy: tiểu cầu 100.000-200.000/mm3: khởi đầu 15 mg, 2 lần/ngày, >200.000/mm3: khởi đầu 20 mg, 2 lần/ngày, 50.000-100.000/mm3: khởi đầu tối đa 5 mg, 2 lần/ngày và chỉnh liều thận trọng. Điều chỉnh liều: tạm ngưng khi tiểu cầu < 50.000/mm3 hoặc bạch cầu trung tính tuyệt đối < 500/mm3, xem xét giảm liều nếu tiểu cầu < 100.000/mm3. Đa hồng cầu nguyên phát: khởi đầu 10 mg x 2 lần/ngày. Điều chỉnh liều: tạm ngưng khi Hb < 8g/dL, giảm liều nếu Hb < 10g/dL, xem xét giảm liều nếu Hb < 12g/dL. Nếu hiệu quả chưa đạt và số lượng huyết cầu đầy đủ: tăng tối đa thêm 5 mg, 2 lần/ngày, lên đến liều tối đa 25 mg, 2 lần/ngày. Suy thận nhẹ/trung bình: không cần điều chỉnh liều; trong xơ tủy: suy thận nặng: liều khởi đầu nên giảm xuống 50%, dùng 2 lần/ngày; bệnh nhân lọc thận (được dùng sau khi lọc thận và chỉ dùng vào ngày lọc thận): tiểu cầu 100.000-200.000/mm3: liều đơn 15 mg, >200.000/mm3: liều đơn 20 mg hoặc 2 liều 10 mg cách nhau 12 giờ; trong đa hồng cầu nguyên phát: suy thận nặng: 5 mg, 2 lần/ngày; bệnh nhân lọc thận (được dùng sau khi lọc thận và chỉ dùng vào ngày lọc thận): liều đơn 10 mg. Suy gan (bất kỳ mức độ nào): liều khởi đầu dựa trên số lượng tiểu cầu nên giảm xuống 50%, dùng 2 lần/ngày.

Quá liều
Xem thông tin quá liều của Jakavi để xử trí khi sử dụng quá liều
Cách dùng
Dùng cùng hoặc không cùng thức ăn.
Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần thuốc. Phụ nữ có thai, cho con bú.
Xem thông tin kê toa chi tiết của Jakavi
Cảnh báo
Để biết thêm về cảnh báo nguy cơ tiềm ẩn khi sử dụng thuốc

Thận trọng
Nguy cơ phát sinh nhiễm khuẩn nghiêm trọng. Trước khi điều trị, đánh giá khả năng lao tiềm ẩn/hoạt động. Nếu nghi ngờ bệnh chất trắng não đa ổ tiến triển: ngừng dùng cho đến khi loại trừ được bệnh này.
Sử dụng ở phụ nữ có thai & cho con bú

Phản ứng phụ
Thường gặp: giảm tiểu cầu, thiếu máu; bầm tím, xây xẩm, táo bón, tăng HA, nhức đầu; tăng ALT, tăng AST, tăng cholesterol máu, tăng triglycerid máu. Sau khi ngừng thuốc, có thể bị các triệu chứng xơ tủy trở lại như mệt mỏi, đau xương, sốt, ngứa, ra mồ hôi ban đêm, lách to có triệu chứng và giảm cân.

Tương tác
Làm thay đổi nồng độ ruxolitinib huyết tương: thuốc ức chế mạnh CYP3A4 (bao gồm nhưng không giới hạn: boceprevir, clarithromycin, indinavir, itraconazol, ketoconazol, lopinavir/ritonavir, ritonavir, mibefradil, nefazodon, nelfinavir, posaconazol, saquinavir, telaprevir, telithromycin, voriconazol); thuốc ức chế nhẹ-trung bình CYP3A4 (bao gồm nhưng không giới hạn: ciprofloxacin, erythromycin, amprenavir, atazanavir, diltiazem, cimetidin); thuốc ức chế kép trung bình CYP2C9 và CYP3A4 (như fluconazole; xem xét giảm 50% liều ruxolitinib, tránh sử dụng fluconazol >200mg/ngày); thuốc gây cảm ứng CYP3A4 (bao gồm nhưng không giới hạn: avasimibe, carbamazepin, phenobarbital, phenytoin, rifabutin, rifampin (rifampicin), St. John’s wort (Hypericum perforatum). Ảnh hưởng của ruxolitinib đến thuốc khác (như dabigatran etexilat, ciclosporin, rosuvastatin và có khả năng là digoxin): có thể ức chế P-glycoprotein và protein kháng ung thư vú ở ruột, dẫn đến tăng nồng độ toàn thân cơ chất của những chất vận chuyển này.

Bảo quản
Xem chi tiết điều kiện bảo quản của Jakavi để có thời gian sử dụng tốt nhất

Thông tin bổ sung

Thông tin bổ sung

Trọng lượng 1 g
Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “JAKAVI 15mg” Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

1 2 3 4 5

Sản phẩm tương tự

Cernevit Baxter (h/10 lọ)

Đặc trị
SKU: SP971
1.550.000 ₫

Cernevit - Pháp được chỉ định khi mà nhu cầu vitamin hàng ngày của bệnh nhân cần được bù bằng đường tĩnh mạch bởi vì đường uống bị chống chỉ định hoặc không thể sử dụng hoặc suy kiệt ( do suy dinh dưỡng, rối loạn tiêu hóa, …)

Add to wishlist
Quick view
Actema 162mg/0.9mL

Actemra 162Mg/0.9ML Sc (h/4o)

Đặc trị
SKU: SP200716178
14.200.000 ₫
Actemra 162Mg/0.9mL là thuốc dùng trong đơn trị liệu hoặc kết hợp với methotrexate trong điều trị viêm khớp dạng
Add to wishlist
Quick view

Advagraf 1Mg Astellas h/50v

Đặc trị
SKU: SP550
2.800.000 ₫
ADVAGRAF 1MG Phòng thải ghép gan/thận ở người nhận trưởng thành. Điều trị thải ghép dị sinh kháng thuốc ức
Add to wishlist
Quick view

Anzatax Inj 300Mg/ 50ML 1S

Đặc trị
SKU: EX01483
8.800.000 ₫
Thuốc ANZATAX INJ 300MG/ 50ML điều trị ung thư buồng trứng đã tiến triển sau khi mổ buồng trứng hay
Add to wishlist
Quick view

Bravelle Pwd. Inj. 75IU Fsh/Vial H/10

Đặc trị
SKU: EX00090
6.000.000 ₫
BRAVELLE 75IU điều trị vô sinh trong các tình trạng : (1) Không rụng trứng (kể cả buồng trứng đa
Add to wishlist
Quick view

Cancidas Inf 50Mg 1S (h/1 lọ)

Đặc trị
SKU: SP927
7.100.000 ₫
CANCIDAS 50MG điều trị nhiễm nấm, bệnh nhân giảm bạch cầu; điều trị nấm Candida xâm lấn bao gồm :
Add to wishlist
Quick view
Nơi nhập dữ liệu

Darzalex 1X100Mg Vial Vietn

Đặc trị
SKU: SP200626035
9.800.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view

Diphereline P.R. 3.75Mg Ipsen h/1 lọ

Đặc trị, Hot
SKU: SP320
2.600.000 ₫
DIPHERELINE P.R 3.75MG (giá khoảng 2.600.000đ) là thuốc dùng theo chỉ định của bác sĩ trong điều trị ung thư tiền liệt tuyến ở nam giới, lạc nội mạc tử cung, u xơ tử cung, vô sinh ở nữ, dậy thì sớm ở trẻ em
Add to wishlist
Quick view
yooyoung pharma logo
Takeda logo
sumitomo pharma logo
SaVipharm - Logo
sanofi
Reckitt Benckise - Logo
pharbaco logo
dược phẩm Mylan
Merck logo
Menarini logo
Mega logo
kedrion
logo Kalbe Farma
jw life science logo
ipsen
hetero logo
Hameln logo

GIAO NHANH

Giao nhanh nhất có thể vì là thuốc

CHÍNH HÃNG

Chính hãng, có đầu vào xuất hoá đơn VAT

HỖ TRỢ 24/7

Dành cho các trường hợp khẩn cấp

100% TIÊU CHUẨN

Bảo quản theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất

ĐỔI TRẢ

Sẵn sàng đổi trả nếu lỗi của bên bán

Thuốc Tiện Lợi

Chuyên cung cấp thuốc đặc trị chính hãng, thuốc hiếm, bán tại cửa hàng hoặc giao tận nơi, giá tốt. Có xuất hóa đơn VAT theo yêu cầu (tính phí)

  • Phone: 1900 633 607
  • Zalo: 0977 154 301
  • GIỜ LÀM VIỆC
    • Ngày thường 8 - 17 giờ
    • Nghỉ Chủ nhật và Lễ
    • Khẩn - 0977 154 301
  • Hướng dẫn
    • Hướng dẫn mua thuốc
    • Phân biệt thuốc thật giả
    • Câu hỏi thường gặp
    • Chính sách đổi trả
  • Về Thuốc Tiện Lợi
    • Giới thiệu
    • Chính sách bảo mật
    • Thuốc hết hạn là gì?
  • Cty TNHH Thương Mại Tiến Lợi
    • 766/48 Lạc Long Quân, P.9, Tân Bình, Tp. HCM
    • 19 Phố Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
    • facebook.com/thuoctienloi
    • thaison@thuoctienloi.vn
    • Zalo: 0977 154 301
    • Hành chánh: 1900 633 607

ĐKKD/MST: 0315137079 Cấp ngày 29/06/2018 bởi Sở Kế Hoạch Đầu Tư Tp. HCM. Giấy CN Đủ Điều Kiện Kinh doanh Dược 3436/ĐKKDD-HCM ngày 05/09/2018 bởi Sở Y Tế TP. HCMThông tin trong website này chỉ dành mục đích tham khảo, không thay thế cho chỉ dẫn của bác sĩ hoặc chuyên gia y tế. Một số thông tin có thể khác với bao bì cập nhật mà không có thông báo trước của nhà cung cấp sản xuất tương ứng. Nếu có bất cứ tác dụng không mong muốn nào xảy ra, hãy liên lạc ngay với đơn vị chịu trách nhiệm sản xuất. Copyright © 2016 by Thuốc Tiện Lợi

  • Menu
  • Categories
  • Đặc trị
  • Ung thư
  • Nhãn khoa
  • Thần kinh
  • Tim mạch
  • Dịch truyền
  • Home
  • Danh mục chính
    • Đặc trị
    • Ung thư
    • Nhãn khoa
    • Thần kinh
    • Tim mạch
    • Dịch truyền
  • Blog
  • Liên hệ
  • Về Thuốc Tiện Lợi
  • Wishlist
  • Login / Register
Shopping cart
Close
Sign in
Close

Lost your password?

No account yet?

Create an Account
Start typing to see products you are looking for.