Mô tả
Kabiven Peripheral của Fresenius Kabi AB -Thụy Điển thường được đóng trong túi 3 ngăn, chứa acid amin, glucose, nhũ tương chất béo, chất điện giải. Đây là dịch truyền dùng để cung cấp năng lượng cho người bệnh không thể ăn uống bình thường.
KABIVEN PERIPHERAL 1440ML – nhũ tương pha tiêm truyền
Kabiven Peripheral của Fresenius Kabi AB -Thụy Điển thường được đóng trong túi 3 ngăn, chứa acid amin, glucose, nhũ tương chất béo, chất điện giải. Đây là dịch truyền dùng để cung cấp năng lượng cho người bệnh không thể ăn uống bình thường.
Ngoài Kaviben 1440ml, Quý khách có thể tham khảo thêm sản phẩm tương tự như Combilipid Peri 1440ml (Hàn Quốc) hoặc Smofkabiven 1206ml (sản xuất tại Thụy Điển).
-
Combilipid Peri Bịch 3 Ngăn 1440ML Hàn Quốc750.000 ₫
-
Kabiven Peripheral 1440ML750.000 ₫
-
SMOFKABIVEN PERIPHERAL 1206ML870.000 ₫
Thành phần của Kabiven Peripheral
Mỗi 1000 mL hỗn hợp: Dầu đậu nành tinh khiết 35 g, glucose 68 g, alanine 3.3 g, arginine 2.4 g, aspartic acid 0.71 g, phenylalanine 1.6 g, glutamic acid 1.2 g, glycine 1.6 g, histidine 1.49 g, isoleucine 1.2 g, leucine 1.6 g, lysine 1.9 g, methionine 1.2 g, proline 1.4 g, serine 0.94 g, threonine 1.2 g, tryptophan 0.4 g, tyrosine 0.05 g, valine 1.6 g, Na glycerophosphate 1 g, CaCl2 0.15 g, KCl 12 g, Mg sulfate 0.33 g, Na acetate 1 g. Năng lượng 720 kCal.
Đóng gói: túi dịch truyền 3 ngăn
Chỉ định dùng Kabiven Peripheral
Nuôi dưỡng đường truyền tĩnh mạch cho bệnh nhân và trẻ em > 2 tuổi. khi nuôi dưỡng qua đường miệng và đường tiêu hóa không thể thực hiện, không phù hợp hoặc chống chỉ định.
Liều dùng và cách dùng
- Người lớn, trẻ > 10 tuổi: 27-40 mL/kg/ngày,
- Trẻ 2-10 tuổi: nên bắt đầu với liều thấp là 14-28 mL/kg, tăng dần lên 10-15 mL/kg/ngày đến liều tối đa 40 mL/kg/ngày.
Tốc độ truyền: không quá 3.7 mL/kg/giờ. Thời gian truyền: 12-24 giờ. Tối đa 40 mL/kg/ngày.
Cách dùng: Truyền tĩnh mạch ngoại vi/trung tâm. Việc truyền dịch có thể được tiếp tục trong khoảng thời gian tùy theo tình trạng lâm sàng của bệnh nhân.
Để giảm thiểu viêm tắc tĩnh mạch ngoại biên: thay đổi vị trí truyền hằng ngày.
Chống chỉ định
Tiền sử mẫn cảm với protein trứng, đậu nành hoặc bất kỳ tá dược nào.
Lipid máu rất cao. Suy gan nặng. Rối loạn đông máu nặng.
Rối loạn chuyển hóa acid amin bẩm sinh. Suy thận nặng không thể lọc máu/thẩm tách. Sốc cấp tính.
Bệnh nhân tiểu đường cần dùng hơn 6 đơn vị insulin/giờ.
Tăng bệnh lý nồng độ chất điện giải kèm theo trong huyết tương.
Phù phổi cấp, sự hydrat quá mạnh, suy tim mất bù, mất nước nhược trương. Hội chứng bạch cầu hạt máu.
Tình trạng không ổn định (sau chấn thương nặng, tiểu đường mất bù, nhồi máu cơ tim cấp, chuyển hóa nhiễm acid, nhiễm trùng nặng, hôn mê do đường huyết cao).
Trẻ sơ sinh và trẻ em < 2 tuổi
Thận trọng
Bệnh nhân suy thận, viêm tụy, suy gan, suy giáp (kèm tăng triglycerid máu), tăng nồng độ áp suất thẩm thấu huyết thanh, có nhu cầu điều chỉnh lượng nước, có xu hướng giữ chất điện giải trong cơ thể, có thai/cho con bú. Ảnh hưởng xét nghiệm. Không dùng đồng thời máu/chế phẩm máu trong cùng ống tiêm.
Tác dụng phụ khi dùng Kabiven Peripheral
Tăng thân nhiệt, tăng mạnh enzyme gan. Phản ứng quá mẫn. Tiêu huyết, tăng hồng cầu lưới, đau bụng, đau đầu, nôn, buồn nôn, mệt mỏi, tăng tính dục. Hội chứng quá liều chất béo.
Tương tác thuốc
Heparin, insulin, dẫn xuất courmarin.
Xuất xứ của Kabiven Peripheral 1440mL
Dịch truyền nhũ tương Kabiven sản xuất tại Thụy Điển bởi Fresenius Kabi.
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 25 độ C
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.