HÂN HẠNH PHỤC VỤ QUÝ KHÁCH
  • Hành chánh: 1900 633 607
  • Zalo: 0977 154 301
Thuốc Tiện Lợi
Select category
  • Select category
  • Bao cao su
  • Chăm sóc cá nhân
  • Chưa phân loại
  • Cơ xương khớp
  • Da liễu
  • Da liễu / làm đẹp
  • Đặc trị
  • Dịch truyền
  • Dược mỹ phẩm
  • Gan / giải độc
  • Giảm cân
  • Giảm đau / hạ sốt
  • Hiếm muộn
  • Hóc môn nam
  • Hot
  • Kháng sinh
  • Kháng sinh / nấm / virus / kí sinh trùng
  • Kháng viêm / dị ứng
  • Máu / sinh phẩm y tế / miễn dịch
  • Nhãn khoa
  • Nội tiết
  • Nội tiết nữ
  • Phụ khoa
  • Phụ khoa / nam khoa / nội tiết
  • Sinh lý nam
  • Tai mũi họng / hô hấp
  • Thận / tiết niệu
  • Thần kinh
  • Thực phẩm chức năng
  • Thuốc tiêm
  • Tiểu đường
  • Tiêu hóa
  • Tim mạch
  • Uncategorized
  • Ung thư
  • Vật tư y tế
  • Vitamin / muối khoáng
Login / Register
0 Wishlist
0 items 0 ₫
Menu
Thuốc Tiện Lợi
0 items 0 ₫
Browse Categories
  • Đặc trị
  • Ung thư
  • Nhãn khoa
  • Thần kinh
  • Tim mạch
  • Dịch truyền
  • Hàng HOT
  • Khuyến mãi
  • Blog
  • Thiết bị Y tế
  • Liên hệ
Search
thuốc Kedrigamma 2.5mg
Click to enlarge
Trang chủ Đặc trị Kedrigamma 2.5mg
Thuốc điều trị ung thư Zoladex 10.8mg
Zoladex Inj 10.8MG 6.750.000 ₫
Back to products
Viên uống Heptral 400mg Abbott
Heptral 400Mg Abbott (H/30 viên) 950.000 ₫

Kedrigamma 2.5mg

4.450.000 ₫

Đóng gói: Hộp 1 lọ 2.5g/50ml

Chỉ định:

  • Hội chứng suy giảm miễn dịch nguyên phát (việc sản xuất kháng thể bị suy yếu).
  • Suy giảm miễn dịch thứ phát ở những bệnh nhân bị nhiễm trùng nặng hoặc tái phát, điều trị kháng sinh không hiệu quả và suy giảm miễn dịch đặc hiệu

 

Add to wishlist
0 People watching this product now!
Mã: SP220701 Danh mục: Đặc trị Từ khóa: Human Normal Immunoglobulin
Share:
  • Mô tả
  • Thông tin bổ sung
  • Đánh giá (0)
Mô tả

Mô tả

Kedrigamma 2.5g là thuốc của hàng Kedrion, dùng điều trị hội chứng suy giảm miễn dịch nguyên phát, suy giảm miễn dịch thứ phát, giảm tiểu cầu miễn dịch nguyên phát.

Nội dung chính
  1. Thuốc Kedrigamma 2.5mg
    1. Thành phần của thuốc Kedrigamma 2.5g
    2. Chỉ định thuốc Kedrigamma 2.5g
    3. Cách dùng – Liều dùng thuốc Kedrigamma 2.5g
  2. Chống chỉ định 
    1. Tác dụng phụ (side effect) của Kedrigamma
    2. Tương tác của thuốc Kedrigamma
    3. Lưu ý cho phụ nữ có thai và bà mẹ đang cho con bú
    4. Giá thuốc Kedrigamma

Thuốc Kedrigamma 2.5mg

Thông thường một liệu trình điều trị là hết 10 lọ thuốc và thuốc đặc trị nên khó tìm kiếm và rất ít người dùng nên rất ít người bán

Thuốc Kedrigamma có các hàm lượng 2.5mg, 5mg, 10mg và cùng hãng Kedrion sản xuất tại Ý (Châu Âu), khi không có hàm lượng này có thể dùng hàm lượng khác sao cho hàm lượng quy đổi là tương đương (với sự chỉ dẫn của bác sĩ). Ví dụ nếu hàm lượng 5mg không có thì buộc phải dùng 2 lọ loại 2.5mg

Đóng gói: Dung dịch tiêm truyền, một hộp chứa 1 lọ thuốc, kim tiêm bao gồm sẵn trong hộp

Thành phần của thuốc Kedrigamma 2.5g

Trong thuốc Kedrigamma có thành phần chính là Human Normal Immunoglobulin

Đây là thành phần của hệ miễn dịch tự nhiên có trong cơ thể người giúp bảo vệ cơ thể người khỏi sự tấn công, xâm nhập và phát triển của yếu tố có hại như vi khuẩn và virus.

Chỉ định thuốc Kedrigamma 2.5g

Thuốc Kedrigamma được trong liệu pháp thay thế ở người lớn, trẻ em và thanh thiếu niên trong:

  • Hội chứng suy giảm miễn dịch nguyên phát (việc sản xuất kháng thể bị suy yếu).
  • Suy giảm miễn dịch thứ phát ở những bệnh nhân bị nhiễm trùng nặng hoặc tái phát, điều trị kháng sinh không hiệu quả và suy giảm miễn dịch đặc hiệu.

Cách dùng – Liều dùng thuốc Kedrigamma 2.5g

Liều dùng của thuốc Kedrigamma theo toa bác sĩ và phụ thuộc vào cách điều trị, dưới sự theo dõi, giám sát chặt chẽ.

  • Điều trị thay thế trong hội chứng suy giảm miễn dịch nguyên phát:

Phác đồ liều phải đạt mức IgG ít nhất 6g/l. Cần 3-6 tháng trị liệu để đưa nồng độ IgG về trạng thái ổn định.

Liều khởi đầu được khuyến nghị 0,4-0,8 g/kg cân nặng.

Liều duy trì: liều ít nhất 0,2 g/kg cứ sau mỗi 3-4 tuần.

Nồng độ IgG nên được đo và đánh giá kết hợp với tỉ lệ nhiễm trùng. Liều lượng nên được điều chỉnh khi cần thiết để đạt được hiệu quả chống lại nhiễm trùng, có thể tăng liều khi bệnh nhân bị nhiễm trùng dai dẳng, giảm liều khi không còn sự nhiễm trùng.

  • Suy giảm miễn dịch thứ phát:

Liều khuyến cáo 0,2-0,4 g/kg cứ sau mỗi 3-4 tuần.

  • Giảm tiểu cầu miễn dịch nguyên phát

Có thể sử dụng 1 trong 2 chế độ liều sau:

– 0,8-1 g/kg trong ngày đầu tiên, có thể lặp lại một liều trong vòng 3 ngày.

– Liều hàng ngày 0,4 g/kg, kéo dài trong 2-5 ngày.

– Nếu tái phát, có thể điều trị lặp lại với liều trên.

  • Hội chứng Guillain Barre

0,4 g/kg/ngày trong 5 ngày (có thể lặp lại liều trong trường hợp tái phát).

  • Bệnh Kawasaki

2 g/kg liều duy nhất. Bệnh nhân nên được điều trị đồng thời với axit Acetylsalicylic.

  • Viêm đa dây thần kinh hủy myelin mạn tính (CIDP)

Liều khởi đầu: 2 g/kg chia ra trong 2 – 5 ngày liên tiếp.

Liều duy trì: 1 g/ kg trong 1 – 2 ngày liên tục, cứ mỗi 3 tuần lại lặp lại.

Nếu sau 6 tháng điều trị không thấy hiệu quả nên ngừng điều trị.

  • Bệnh thần kinh vận động đa cơ quan (MMN)

Liều khởi đầu: 2 g/kg chia trong 2 – 5 ngày liên tiếp.

Liều duy trì: 1 g/kg cứ sau mỗi 2 đến 4 tuần hoặc 2 g/kg cứ sau mỗi 4 đến 8 tuần.

Nếu sau 6 tháng điều trị không thấy hiệu quả nên ngừng điều trị.

Cần có sự theo dõi và thao tác thực hiện bởi nhân viên y tế trong suốt quá trình.

Chống chỉ định 

– Quá mẫn với hoạt chất hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.

– Không dung nạp với Maltose.

– Bệnh nhân bị thiếu hụt chọn lọc IgA, tránh gây sốc phản vệ.

Tác dụng phụ (side effect) của Kedrigamma

Thường gặp:

Chóng mặt, đau đầu, nhịp tim nhanh. mề đay, nôn mửa, hạ huyết áp, tăng huyết áp, tăng thân nhiệt.

Rối loạn tiêu hóa.

Viêm, đau tại chỗ tiêm.

Ít gặp: Quá mẫn, đau nửa đầu.

Hiếm gặp:

Giảm huyết áp đột ngột, sốc phản vệ.

Phản ứng huyết khối: nhồi máu cơ tim, đột quỵ, huyết khối tĩnh mạch.

Thiếu máu tan huyết.

Tương tác của thuốc Kedrigamma

Vaccin sống giảm độc lực: Sử dụng Globulin miễn dịch có thể làm giảm hiệu quả của các vaccin sống giảm độc lực từ ít nhất 6 tuần, tối đa 3 tháng. Vaccin sống giảm độc lực như: sởi, rubella, quai bị, thủy đậu. Sau khi dùng thuốc này, phải đợi ít nhất sau 3 tháng mới được tiêm các vaccin trên.

Thuốc lợi tiểu quai: Tránh dùng đồng thời.

Lưu ý cho phụ nữ có thai và bà mẹ đang cho con bú

  • Tính an toàn trong thai kỳ chưa được thiết lập. Thuốc được chứng minh là có qua hàng rào nhau thai, đặc biệt trong tam cá nguyệt thứ 3. Kinh nghiệm lâm sàng với Immunoglobulin cho thấy nó không có khả năng gây hại cho thai nhi. Tuy nhiên nên cân nhắc lợi ích – nguy cơ trước khi dùng thuốc.
  • Bà mẹ cho con bú: Immunoglobulin được bài tiết vào sữa mẹ nhưng được dự đoán không có tác động xấu tới sức khỏe của trẻ sơ sinh và trẻ bú mẹ. Tuy nhiên chỉ nên sử dụng khi thật cần thiết.

Giá thuốc Kedrigamma

Nhà sản xuất: Kedrion

Nước sản xuất / xuất  xứ : Ý (Châu Âu)

Tùy thuộc vào hàm lượng mà giá thuốc Kedrigamma mà sẽ có giá khác nhau (2.5mg, 5mg, 10mg).

Lưu ý: Thuốc Kedrigamma 2.5mg () là là thuốc cần bảo quản lạnh (từ 2-8 độ C), nếu vận chuyển thì sẽ bảo quản trong thùng xốp bảo quản bằng đá khô

Thông tin bổ sung

Thông tin bổ sung

Trọng lượng 200 g
Brand

Kedrion

Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Kedrigamma 2.5mg” Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sản phẩm tương tự

Cernevit Baxter (h/10 lọ)

Đặc trị
SKU: SP971
1.550.000 ₫

Cernevit - Pháp được chỉ định khi mà nhu cầu vitamin hàng ngày của bệnh nhân cần được bù bằng đường tĩnh mạch bởi vì đường uống bị chống chỉ định hoặc không thể sử dụng hoặc suy kiệt ( do suy dinh dưỡng, rối loạn tiêu hóa, …)

Add to wishlist
Quick view

Anzatax Inj 100Mg/ 16.7ML 1S

Đặc trị
SKU: EX01482
4.120.000 ₫
Thuốc ANZATAX 100mg/ 16.7ml điều trị ung thư buồng trứng đã tiến triển sau khi mổ buồng trứng hay đã
Add to wishlist
Quick view

Anzatax Inj 300Mg/ 50ML 1S

Đặc trị
SKU: EX01483
8.800.000 ₫
Thuốc ANZATAX INJ 300MG/ 50ML điều trị ung thư buồng trứng đã tiến triển sau khi mổ buồng trứng hay
Add to wishlist
Quick view
Bridion 100mg/ml

Bridion Inj.100Mg/ML 10S 2ML

Đặc trị
SKU: PVN3807
21.200.000 ₫
BRIDION 100MG/ML 2ML giãn cơ và tăng trương lực cơ BRIDION 100MG/ML 2ML Thuốc tiêm giãn cơ và tăng trương
Add to wishlist
Quick view

Campto Inj 100Mg 5ML Pfizer

Đặc trị
SKU: EX01474
3.860.000 ₫
Đóng gói: Hộp 1 lọ 100mg/5mlChỉ định: Ung thư đại trực tràng, Ung thư phổi tế bào không nhỏ, ung thư phổi tế bào nhỏ, Ung thư cổ tử cung, ung thư buồng trứng, Ung thư dạ dày không thể mổ được hoặc tái phát, ung thư thực quản.
Add to wishlist
Quick view

Cancidas Inf 50Mg 1S (h/1 lọ)

Đặc trị
SKU: SP927
7.100.000 ₫
CANCIDAS 50MG điều trị nhiễm nấm, bệnh nhân giảm bạch cầu; điều trị nấm Candida xâm lấn bao gồm :
Add to wishlist
Quick view
Nơi nhập dữ liệu

Cgovir

Đặc trị
SKU: SP200709080
6.500.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view

Diphereline P.R. 3.75Mg Ipsen h/1 lọ

Đặc trị, Hot
SKU: SP320
2.600.000 ₫
DIPHERELINE P.R 3.75MG (giá khoảng 2.600.000đ) là thuốc dùng theo chỉ định của bác sĩ trong điều trị ung thư tiền liệt tuyến ở nam giới, lạc nội mạc tử cung, u xơ tử cung, vô sinh ở nữ, dậy thì sớm ở trẻ em
Add to wishlist
Quick view
    yooyoung pharma logo
    Takeda logo
    sumitomo pharma logo
    SaVipharm
    sanofi
    Reckitt Benckiser logo
    pharbaco logo
    dược phẩm Mylan
    Merck logo
    Menarini logo
    Mega logo
    kedrion
    logo Kalbe Farma
    jw life science logo
    ipsen
    hetero logo
    Hameln logo

    GIAO NHANH

    Giao nhanh nhất có thể vì là thuốc

    CHÍNH HÃNG

    Chính hãng, có đầu vào xuất hoá đơn VAT

    HỖ TRỢ 24/7

    Dành cho các trường hợp khẩn cấp

    100% TIÊU CHUẨN

    Bảo quản theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất

    ĐỔI TRẢ

    Sẵn sàng đổi trả nếu lỗi của bên bán

    Thuốc Tiện Lợi

    Chuyên cung cấp thuốc đặc trị chính hãng, thuốc hiếm, bán tại cửa hàng hoặc giao tận nơi, giá tốt. Có xuất hóa đơn VAT theo yêu cầu (tính phí)

    • Phone: 1900 633 607
    • Zalo: 0977 154 301
    • GIỜ LÀM VIỆC
      • Ngày thường 8 - 17 giờ
      • Nghỉ Chủ nhật và Lễ
      • Khẩn - 0977 154 301
    • Hướng dẫn
      • Hướng dẫn mua thuốc
      • Phân biệt thuốc thật giả
      • Câu hỏi thường gặp
      • Chính sách đổi trả
    • Về Thuốc Tiện Lợi
      • Giới thiệu
      • Chính sách bảo mật
      • Thuốc hết hạn là gì?
    • Cty TNHH Thương Mại Tiến Lợi
      • 766/48 Lạc Long Quân, P.9, Tân Bình, Tp. HCM
      • 19 Phố Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
      • facebook.com/thuoctienloi
      • thaison@thuoctienloi.vn
      • Zalo: 0977 154 301
      • Hành chánh: 1900 633 607

    ĐKKD/MST: 0315137079 Cấp ngày 29/06/2018 bởi Sở Kế Hoạch Đầu Tư Tp. HCM. Giấy CN Đủ Điều Kiện Kinh doanh Dược 3436/ĐKKDD-HCM ngày 05/09/2018 bởi Sở Y Tế TP. HCMThông tin trong website này chỉ dành mục đích tham khảo, không thay thế cho chỉ dẫn của bác sĩ hoặc chuyên gia y tế. Một số thông tin có thể khác với bao bì cập nhật mà không có thông báo trước của nhà cung cấp sản xuất tương ứng. Nếu có bất cứ tác dụng không mong muốn nào xảy ra, hãy liên lạc ngay với đơn vị chịu trách nhiệm sản xuất. Copyright © 2016 by Thuốc Tiện Lợi

    • Menu
    • Categories
    • Đặc trị
    • Ung thư
    • Nhãn khoa
    • Thần kinh
    • Tim mạch
    • Dịch truyền
    • Home
    • Danh mục chính
      • Đặc trị
      • Ung thư
      • Nhãn khoa
      • Thần kinh
      • Tim mạch
      • Dịch truyền
    • Blog
    • Liên hệ
    • Về Thuốc Tiện Lợi
    • Wishlist
    • Login / Register
    Shopping cart
    Close
    Sign in
    Close

    Lost your password?

    No account yet?

    Create an Account
    Start typing to see products you are looking for.