HÂN HẠNH PHỤC VỤ QUÝ KHÁCH
  • Hành chánh: 1900 633 607
  • Zalo: 0977 154 301
Thuốc Tiện Lợi
Select category
  • Select category
  • Bao cao su
  • Chăm sóc cá nhân
  • Chưa phân loại
  • Cơ xương khớp
  • Da liễu
  • Da liễu / làm đẹp
  • Đặc trị
  • Dầu / cao xoa
  • Dịch truyền
  • Đông y
  • Dược mỹ phẩm
  • Gan / giải độc
  • Giảm cân
  • Giảm đau / hạ sốt
  • Hàng tiêu dùng
  • Hiếm muộn
  • Hóc môn nam
  • Hot
  • Kem chống nắng
  • Kháng sinh
  • Kháng sinh / nấm / virus / kí sinh trùng
  • Kháng viêm / dị ứng
  • Lighting
  • Máu / sinh phẩm y tế / miễn dịch
  • Nhãn khoa
  • Nội tiết
  • Nội tiết nữ
  • Phụ khoa
  • Phụ khoa / nam khoa / nội tiết
  • Sinh lý nam
  • Tai mũi họng / hô hấp
  • Thận / tiết niệu
  • Thần kinh
  • Thực phẩm chức năng
  • Tiểu đường
  • Tiêu hóa
  • Tim mạch
  • Uncategorized
  • Ung thư
  • Vật tư y tế
  • Vitamin / muối khoáng
Login / Register
0 Wishlist
0 items 0 ₫
Menu
Thuốc Tiện Lợi
0 items 0 ₫
Browse Categories
  • Đặc trị
  • Ung thư
  • Nhãn khoa
  • Thần kinh
  • Tim mạch
  • Dịch truyền
  • Hàng HOT
  • Khuyến mãi
  • Blog
  • Thiết bị Y tế
  • Liên hệ
Search
Thuốc Keytruda 25mg/mL
Click to enlarge
Trang chủ Đặc trị Keytruda Inj 4ML 1’S MSD
Ketozar Agio Pharma (h/100v) 1.310.000 ₫
Back to products
Nơi nhập dữ liệu
Khang Dạ - Abipha ( Lọ/ 60 Viên ) 103.000 ₫

Keytruda Inj 4ML 1’S MSD

64.100.000 ₫

Add to wishlist
0 People watching this product now!
Mã: EX01327 Danh mục: Đặc trị Từ khóa: Pembrolizumab
Share:
  • Mô tả
  • Thông tin bổ sung
  • Đánh giá (0)
Mô tả

Mô tả

Thuốc keytruda 4ml điều trị ung thư da, ung thư phổi

Thông tin về thuốc Keytruda 4mL

Thành phầnPembrolizumab 100mg/4mL
Dạng bào chếDung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền
Quy cách đóng góiHộp 1 lọ x 4mL
Nhà sản xuấtMSD International GmbH – Ireland
Số đăng ký (Giấy phép lưu hành)QLSP-H02-1073-17 ( Tra cứu: Bộ Y tế – Cục Quản Lý Dược )
Bảo quản2°C-8°C, tránh tiếp xúc trực tiếp ánh sáng

Chỉ định và sử dụng

  • U hắc bào ác tính (melanoma): Keytruda dưới dạng đơn trị liệu được chỉ định để điều trị các bệnh nhân người lớn bị melanoma tiến triển (không thể cắt bỏ hoặc di căn).
  • Ung thư phổi không tế bào nhỏ:
    – Keytruda dưới dạng đơn trị liệu được chỉ định trong điều trị bước đầu ung thư phổi không tế bào nhỏ (NSCLC) di căn ở người lớn có khối u biểu hiện PD-L1 với điểm số tỷ lệ khối u (TPS) ≥ 50% và không có đột biến khối u EGFR hoặc ALK dương tính.
    – Keytruda dưới dạng đơn trị liệu được chỉ định trong điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ tiến triển tại chỗ hoặc di căn ở người lớn có khối u biểu hiện PD-L1 với điểm số tỷ lệ khối u (TPS) ≥ 1% và những người đã nhận được ít nhất một phác đồ hóa trị liệu trước đó. Những bệnh nhân có đột biến khối u EGFR hoặc ALK dương tính cũng nên được điều trị nhắm đích trước khi dùng Keytruda.
  • Ung thư dạ dày
  • Ung thư cổ tử cung tái phát hoặc di căn
  • Ung thư biểu mô tế bào gan
  • Ung thư đầu và cổ
  • Ung thư biểu mô tiết niệu
  • U lympho Hodgkin

Liều lượng và cách dùng

Việc điều trị phải được bắt đầu và giám sát bởi các bác sĩ chuyên khoa có kinh nghiệm trong điều trị ung thư.

-Liều lượng: Keytruda nên được dùng dưới dạng truyền tĩnh mạch trong 30 phút mỗi 3 tuần.
Liều khuyến cáo của keytruda là:
* 200 mg đối với ung thư phổi không tế bào nhỏ chưa được điều trị trước đây bằng hóa trị liệu. U lympho Hodgkin kinh điển (cHL), ung thư biểu mô đường tiết niệu, ung thư biểu mô tế bào vảy đầu và cổ (HNSCC), ung thư dạ dày, ung thư cổ tử cung, ung thư mất ổn định vi vệ tinh mức độ cao (MSI-H) hoặc ung thư biểu mô tế bào gan (HCC).
* 2 mg/kg đối với ung thư phổi không tế bào nhỏ đã được điều trị trước đây bằng hóa trị liệu hoặc đối với melanoma .

Nên điều trị cho bệnh nhân bằng keytrda cho đến khi tiến triển bệnh hoặc độc tính của thuốc không thể chấp nhận được. Đã quan sát thấy các đáp ứng không điển hình (tức là tăng kích thước khối u tạm thời lúc ban đầu hoặc các sang thương mới nhỏ trong vòng vài tháng đầu tiên, sau đó khối u nhỏ lại). Khuyến cáo nên tiếp tục điều trị đối với những bệnh nhân ổn định trên lâm sàng có bằng chứng ban đầu về tiến triển bệnh cho đến khi sự tiến triển bệnh đã được xác định.

  • Cách dùng:

keytruda phải được dùng bằng cách truyền tĩnh mạch trong 30 phút. Không được dùng keytruda dưới dạng tiêm tĩnh mạch nhanh hoặc tiêm bolus tĩnh mạch.

  • Pha chế và tiêm truyền:

Tránh ánh sáng. Không được đông lạnh. Không lắc lọ thuốc.
Để lọ keytruda cân bằng nhiệt độ với nhiệt độ phòng.
Trước khi pha loãng, có thể để lọ dung dịch thuốc ra khỏi tủ lạnh (nhiệt độ bằng hoặc dưới 25°C) cho đến 24 giờ.
Nên kiểm tra bằng mắt sản phẩm thuốc tiêm truyền để phát hiện các tiểu phân lạ và sự thay đổi màu dung dịch trước khi dùng. Keytruda là một dung dịch trong suốt đến hơi trắng đục, không màu đến vàng nhạt. Loại bỏ lọ thuốc nếu thấy có các tiểu phân lạ.
Rút lượng thuốc Keytruda cần dùng đến 4 ml (100 mg) và chuyển vào túi đựng dung dịch natri clorid 0,9% hoặc glucose (dextrose) 5% tiêm truyền tĩnh mạch để pha loãng dung dịch đến nồng độ cuối cùng trong khoảng 1 đến 10 mg/mL. Trộn đều dung dịch pha loãng bằng cách đảo nhẹ nhàng túi dịch truyền.
Không được đông lạnh dung dịch truyền.
Sản phẩm không chứa chất bảo quản. Dung dịch đã pha loãng nên được sử dụng ngay. Nếu không sử dụng ngay, có thể bảo quản dung dịch keytruda đã pha loãng ở nhiệt độ phòng trong một thời gian cộng dồn lên đến 6 giờ. Cũng có thể lưu trữ dung dịch keytruda đã pha loãng trong tủ lạnh ở 2°C đến 8°C; tuy nhiên, tổng thời gian từ lúc pha loãng keytruda cho đến khi hoàn tất tiêm truyền không được vượt quá 24 giờ. Nếu được lưu trữ trong tủ lạnh, phải để lọ thuốc và/hoặc túi chứa dung dịch truyền ra ngoài cho đến khi đạt nhiệt độ bằng nhiệt độ phòng trước khi sử dụng.
Tiêm truyền dung dịch qua đường tĩnh mạch trong 30 phút bằng cách dùng dây truyền đã có sẵn hoặc được nối bổ sung với bộ phận lọc vô trùng, không có chất gây sốt và ít gây bám dính protein với kích thước lỗ lọc 0,2 đến 5 µm
Không được truyền các thuốc khác đồng thời qua cùng bộ dây truyền.
Loại bỏ phần dung dịch chưa sử dụng còn thừa trong lọ.

Phụ nữ có thai

Không có dữ liệu về sử dụng pembrolizumab ở phụ nữ có thai. Chưa tiến hành các nghiên cứu về sự sinh sản trên động vật dùng pembrolizumab; tuy nhiên, việc ngăn chặn truyền tín hiệu qua PD-L1 đã được chứng minh trong các mô hình chuột mang thai gây rối loạn khả năng dung nạp bào thai và dẫn đến tăng sẩy thai. Những kết quả này cho thấy một nguy cơ tiềm năng có thể gây nguy hiểm cho thai, bao gồm tăng tỷ lệ sẩy thai hoặc thai chết lưu khi dùng keytruda trong thai kỳ, dựa trên cơ chế tác dụng của thuốc. Globulin miễn dịch của người thuộc loại IgG4 được biết có thể đi qua hàng rào nhau thai và pembrolizumab là một IgG4; do đó, pembrolizumab có khả năng được truyền từ mẹ sang thai nhi đang phát triển. Không khuyến cáo sử dụng keytruda trong khi mang thai trừ khi lợi ích điều trị hơn hẳn nguy cơ có thể xảy ra cho thai nhi. Phụ nữ có khả năng sinh con phải sử dụng biện pháp tránh thai hữu hiệu trong khi điều trị bằng keytruda và trong ít nhất 4 tháng sau liều keytruda cuối cùng.

Phụ nữ cho con bú

Vẫn chưa biết rõ liệu KEYTRUDA có bài tiết vào sữa mẹ hay không. Do có nhiều thuốc được bài tiết vào sữa mẹ, phải quyết định nên ngưng cho con bú sữa mẹ hoặc ngưng dùng KEYTRUDA khi tính đến lợi ích của việc cho trẻ dùng sữa mẹ và lợi ích điều trị cho mẹ khi dùng KEYTRUDA.

Chống chỉ định

Chống chỉ định sử dụng Keytruda ở bệnh nhân quá mẫn cảm với Pembrolizumab hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Tác dụng không mong muốn

  • Nhiễm khuẩn và nhiễm ký sinh trùng
  • Rối loạn máu và hệ bạch huyết,hệ miễn dịch, nội tiết, chuyển hóa và dinh dưỡng, hệ thần kinh, mắt, tim mạch, hô hấp, ngực và trung thất, gan mật da và mô dưới da, hệ cơ xương và mô liên kết, thận và tiết niệu, toàn thân và tình trạng tại chỗ tiêm truyền.

Tương tác thuốc

Nên tránh sử dụng corticoid hoặc thuốc ức chế miễn dịch đường toàn thân trước khi bắt đầu trị liệu Keytruda vì khả năng các thuốc này tương tác lên hoạt động dược lực và hiệu lực của Keytruda. Tuy nhiên có thể dùng corticosteroid hay các thuốc ức chế miễn dịch đường toàn thân khác sau khi bắt đầu dùng Keytruda để điều trị các phản ứng có hại qua trung gian miễn dịch. Corticosteroid có thể được sử dụng như là thuốc chuẩn bị, khi Keytruda được dùng trong phối hợp hoá trị, như là dự phòng chống nôn hoặc làm giảm nhẹ các phản ứng bất lợi liên quan đến hoá trị.

Thông tin bổ sung

Thông tin bổ sung

Trọng lượng 1 g
Brand

MSD

Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Keytruda Inj 4ML 1’S MSD” Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sản phẩm tương tự

Actema 162mg/0.9mL

Actemra 162Mg/0.9ML Sc (h/4o)

Đặc trị
SKU: SP200716178
14.200.000 ₫
Actemra 162Mg/0.9mL là thuốc dùng trong đơn trị liệu hoặc kết hợp với methotrexate trong điều trị viêm khớp dạng
Add to wishlist
Quick view
Hot

Advagraf 0.5Mg Astellas h/50v

Đặc trị
SKU: EX00032
1.840.000 ₫
ADVAGRAF 0.5MG phòng thải ghép gan/thận ở người nhận trưởng thành. Điều trị thải ghép dị sinh kháng thuốc ức
Add to wishlist
Quick view
Hot

Alimta 500Mg (Pemetrexed 500Mg) (Usa) ((h/1 lọ))

Đặc trị
SKU: PVN4877
28.300.000 ₫
ALIMTA 500MG lựa chọn hàng đầu trong ung thư phổi không phải tế bào nhỏ khu trú giai đoạn muộn
Add to wishlist
Quick view
Hot

Avastin 100Mg/4ML (h/1o/4ml) Roche

Đặc trị
SKU: PVN5150
8.700.000 ₫
Dịch truyền đậm đặc 25 mg/mL Avastin thành phần Bevacizumab 100mg/4ml chỉ định ung thư đại trực tràng di căn,
Add to wishlist
Quick view
Hot

Avastin Inj 400Mg/16ML Vial ((h/1 lọ)) Roche

Đặc trị
SKU: PVN4880
31.800.000 ₫
Dịch truyền đậm đặc 25 mg/mL Avastin thành phần Bevacizumab 400mg/16ml chỉ định ung thư đại trực tràng di căn,
Add to wishlist
Quick view

Cancidas Inf 50Mg 1S (h/1 lọ)

Đặc trị
SKU: SP927
7.100.000 ₫
CANCIDAS 50MG điều trị nhiễm nấm, bệnh nhân giảm bạch cầu; điều trị nấm Candida xâm lấn bao gồm :
Add to wishlist
Quick view
Nơi nhập dữ liệu

Darzalex 1X100Mg Vial Vietn

Đặc trị
SKU: SP200626035
9.800.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view

Diphereline P.R. 3.75Mg Ipsen h/1 lọ

Đặc trị, Hot
SKU: SP320
2.600.000 ₫
DIPHERELINE P.R 3.75MG (giá khoảng 2.600.000đ) là thuốc dùng theo chỉ định của bác sĩ trong điều trị ung thư tiền liệt tuyến ở nam giới, lạc nội mạc tử cung, u xơ tử cung, vô sinh ở nữ, dậy thì sớm ở trẻ em
Add to wishlist
Quick view
    yooyoung pharma logo
    Takeda logo
    sumitomo pharma logo
    SaVipharm
    sanofi
    Reckitt Benckiser logo
    pharbaco logo
    dược phẩm Mylan
    Merck logo
    Menarini logo
    Mega logo
    kedrion
    logo Kalbe Farma
    jw life science logo
    ipsen
    hetero logo
    Hameln logo

    GIAO NHANH

    Giao nhanh nhất có thể vì là thuốc

    CHÍNH HÃNG

    Chính hãng, có đầu vào xuất hoá đơn VAT

    HỖ TRỢ 24/7

    Dành cho các trường hợp khẩn cấp

    100% TIÊU CHUẨN

    Bảo quản theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất

    ĐỔI TRẢ

    Sẵn sàng đổi trả nếu lỗi của bên bán

    Thuốc Tiện Lợi

    Chuyên cung cấp thuốc đặc trị chính hãng, thuốc hiếm, bán tại cửa hàng hoặc giao tận nơi, giá tốt. Có xuất hóa đơn VAT theo yêu cầu (tính phí)

    • Phone: 1900 633 607
    • Zalo: 0977 154 301
    • GIỜ LÀM VIỆC
      • Ngày thường 8 - 17 giờ
      • Nghỉ Chủ nhật và Lễ
      • Khẩn - 0977 154 301
    • Hướng dẫn
      • Hướng dẫn mua thuốc
      • Phân biệt thuốc thật giả
      • Câu hỏi thường gặp
      • Chính sách đổi trả
    • Về Thuốc Tiện Lợi
      • Giới thiệu
      • Chính sách bảo mật
      • Thuốc hết hạn là gì?
    • Cty TNHH Thương Mại Tiến Lợi
      • 766/48 Lạc Long Quân, P.9, Tân Bình, Tp. HCM
      • 19 Phố Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
      • facebook.com/thuoctienloi
      • [email protected]
      • Zalo: 0977 154 301
      • Hành chánh: 1900 633 607

    ĐKKD/MST: 0315137079 Cấp ngày 29/06/2018 bởi Sở Kế Hoạch Đầu Tư Tp. HCM. Giấy CN Đủ Điều Kiện Kinh doanh Dược 3436/ĐKKDD-HCM ngày 05/09/2018 bởi Sở Y Tế TP. HCMThông tin trong website này chỉ dành mục đích tham khảo, không thay thế cho chỉ dẫn của bác sĩ hoặc chuyên gia y tế. Một số thông tin có thể khác với bao bì cập nhật mà không có thông báo trước của nhà cung cấp sản xuất tương ứng. Nếu có bất cứ tác dụng không mong muốn nào xảy ra, hãy liên lạc ngay với đơn vị chịu trách nhiệm sản xuất. Copyright © 2016 by Thuốc Tiện Lợi

    • Menu
    • Categories
    • Đặc trị
    • Ung thư
    • Nhãn khoa
    • Thần kinh
    • Tim mạch
    • Dịch truyền
    • Home
    • Danh mục chính
      • Đặc trị
      • Ung thư
      • Nhãn khoa
      • Thần kinh
      • Tim mạch
      • Dịch truyền
    • Blog
    • Liên hệ
    • Về Thuốc Tiện Lợi
    • Wishlist
    • Login / Register
    Shopping cart
    Close
    Sign in
    Close

    Lost your password?

    No account yet?

    Create an Account
    Start typing to see products you are looking for.