HÂN HẠNH PHỤC VỤ QUÝ KHÁCH
  • Hành chánh: 1900 633 607
  • Zalo: 0977 154 301
Thuốc Tiện Lợi
Select category
  • Select category
  • Bao cao su
  • Chăm sóc cá nhân
  • Chưa phân loại
  • Cơ xương khớp
  • Da liễu
  • Da liễu / làm đẹp
  • Đặc trị
  • Dịch truyền
  • Dược mỹ phẩm
  • Gan / giải độc
  • Giảm cân
  • Giảm đau / hạ sốt
  • Hiếm muộn
  • Hóc môn nam
  • Hot
  • Kháng sinh
  • Kháng sinh / nấm / virus / kí sinh trùng
  • Kháng viêm / dị ứng
  • Máu / sinh phẩm y tế / miễn dịch
  • Nhãn khoa
  • Nội tiết
  • Nội tiết nữ
  • Phụ khoa
  • Phụ khoa / nam khoa / nội tiết
  • Sinh lý nam
  • Tai mũi họng / hô hấp
  • Thận / tiết niệu
  • Thần kinh
  • Thực phẩm chức năng
  • Thuốc tiêm
  • Tiểu đường
  • Tiêu hóa
  • Tim mạch
  • Uncategorized
  • Ung thư
  • Vật tư y tế
  • Vitamin / muối khoáng
Login / Register
0 Wishlist
0 items 0 ₫
Menu
Thuốc Tiện Lợi
0 items 0 ₫
Browse Categories
  • Đặc trị
  • Ung thư
  • Nhãn khoa
  • Thần kinh
  • Tim mạch
  • Dịch truyền
  • Hàng HOT
  • Khuyến mãi
  • Blog
  • Thiết bị Y tế
  • Liên hệ
Search
Sold out
Đang chờ hình ảnh sản phẩm
Click to enlarge
Trang chủ Chưa phân loại Nifedipin 10Mg Stada
Nifedipin 10Mg Nam Hà (H/100V)
Nifedipin 10Mg Nam Hà (H/100V) 25.000 ₫
Back to products
Nilcox Baby Fort 250/2 - Hương Cam ( Hộp/ 20 Gói ) Phương Đông
Nilcox Baby Fort 250/2 - Hương Cam ( Hộp/ 20 Gói ) Phương Đông 42.000 ₫

Nifedipin 10Mg Stada

0 ₫

Add to wishlist
0 People watching this product now!
Mã: SP200904470 Danh mục: Chưa phân loại
Share:
  • Mô tả
  • Thông tin bổ sung
  • Đánh giá (0)
Mô tả

Mô tả

Bệnh mạch vành (do thiếu oxy cung cấp cho cơ tim) :
Đau thắt ngực do co thắt mạch (đau thắt ngực Prinzmetal, đau thắt ngực biến thể).
Đau thắt ngực ổn định mãn tính (đau thắt ngực do gắng sức).
Tăng huyết áp nguyên phát (cao huyết áp).

Thuốc  Nifedipin Stada

Quy cách : Hộp 10 vỉ x 10 viên.

Thành phần: Mỗi viên bao phóng thích chậm chứa:
Nifedipin ……………………………………………………………………..20 mg
Tá dược vừa đủ………………………………………………………….. 1 viên
(Microcrystallin cellulose, tinh bột bắp, lactose, polysorbat, magnesi stearat, methylhydroxypropylcellulose, macrogol 6000, talc, oxit sắt đỏ, titan dioxyd)

Chỉ định:

Bệnh mạch vành (do thiếu oxy cung cấp cho cơ tim):
Đau thắt ngực do co thắt mạch (đau thắt ngực Prinzmetal, đau thắt ngực biến thể).
Đau thắt ngực ổn định mãn tính (đau thắt ngực do gắng sức).
Tăng huyết áp nguyên phát (cao huyết áp).

Chống chỉ định:
Không được dùng nifedipin trong các trường hợp trụy tim mạch, hẹp động mạch chủ (hẹp động mạch ở mức độ cao), mẫn cảm với nifedipin, đau thắt ngực không ổn định, nhồi máu cơ tim cấp (trong vòng 4 tuần đầu), bênh nhân có huyết áp quá thấp (hạ huyết áp nặng với huyết áp tâm thu <90 mmHg), suy tim mất bù.

Tác dụng phụ:

– Đau đầu, đỏ mặt và cảm giác nóng.
– Một vài trường hợp phản ứng dị ứng da, cảm giác kiến bò ở tay và chân (dị cảm), choáng váng và mệt mỏi, buồn nôn, táo bón hoặc tiêu chảy.
– Có một số báo cáo về giảm huyết áp dưới mức bình thường (hạ huyết áp do đáp ứng tuần hoàn), đánh trống ngực và tăng mạch đập (nhịp tim nhanh) cũng như phù chân (tụ dịch ở chi dưới) do tác động giãn mạch.
– Một vài trường hợp biến đổi công thức máu như thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu và ban xuất huyết do giảm tiểu cầu.
– Khi điều trị lâu dài, có thể gặp tăng sản lợi (nướu răng) nhưng rất hiếm và sẽ khỏi hoàn toàn nếu ngưng dùng thuốc.
– Vài trường hợp cá biệt về tổn thương chức năng gan (ứ mật trong gan, tăng transaminase) và viêm gan do dị ứng.
– Ít gặp hiện tượng tăng glucose trong huyết thanh (tăng đường huyết). Cần đặc biệt lưu ý khi điều trị cho bệnh nhân bị bệnh đái tháo đường.
– Hiếm gặp hiện tượng vú to ở nam giới (gynaecomastia) và phục hồi sau khi ngừng thuốc.
– Ngừng đột ngột nifedipin ở bệnh nhân cao huyết áp hoặc có bệnh mạch vành có thể dẫn đến cơn tăng huyết áp kịch phát hoặc giảm tưới máu cơ tim (thiếu máu cơ tim) do hậu quả của hội chứng bật ngược (rebound).
– Đặc biệt khi bắt đầu điều trị, bệnh nhân thỉnh thoảng có thể gặp cơn đau thắt ngực cấp hoặc nếu bệnh nhân đã có tiền sử đau thắt ngực thì có thể bị tăng tần số, thời gian và độ nặng của cơn đau thắt ngực. Vài trường hợp cá biệt bị nhồi máu cơ tim.
– Đặc biệt thận trọng ở bệnh nhân thẩm tách (dialysis) kèm cao huyết áp nặng (tăng huyết áp ác tính) và suy thận không hồi phục kèm với sự giảm thể tích máu tuần hoàn, vì có thể gặp hiện tượng tụt huyết áp mạnh do hậu quả của sự giãn mạch.

Liều dùng:

– Liều lượng phụ thuộc mức độ nặng của bệnh và đáp ứng của từng bệnh nhân.
– Tùy theo từng tình huống lâm sàng riêng biệt, sự ổn định liên quan tới, về liều cuối cùng cần phải được thực hiện chậm. Bệnh nhân có chức năng gan bị hạn chế cần được theo dõi cẩn thận. Trong một số trường hợp, cần phải giảm liều dùng.
* Liều khuyến cáo cho người lớn như sau:
– Bệnh mạch vành:
– Đau thắt ngực do co thắt mạch (đau thắt ngực Prinzmetal, đau thắt ngực biến thể): 1 viên (20 mg nifedipin) x 2 lần/ngày.
– Đau thắt ngực ổn định mãn tính (đau thắt ngực do gắng sức): 1 viên (20 mg nifedipin) x 2 lần/ngày.
* Liều khuyến cáo trên có thể tăng gấp đôi: 2 viên (40 mg nifedipin) x 2 lần/ngày.
– Tăng huyết áp nguyên phát (cao huyết áp): 1 viên (20 mg nifedipin) x 2 lần/ngày.
– Liều khuyến cáo trên có thể tăng gấp đôi: 2 viên (40 mg nifedipin) x 2 lần/ngày.
– Cách dùng và thời gian điều trị:
– Uống thuốc sau bữa ăn, nuốt nguyên viên với nhiều nước (khoảng một ly đầy). Dùng chung với thức ăn làm chậm sự hấp thu. Phải giữ khoảng cách tối thiểu là 4 giờ giữa 2 lần uống thuốc.
– Tiếp tục điều trị với liều đã được bác sĩ chỉ định. Không được tăng gấp đôi liều để bù liều đã quên uống trong bất kỳ trường hợp nào.
– Khi dùng nifedipin, đặc biệt dùng ở liều cao, phải giảm liều từ từ để tránh tăng nguy cơ bị cơn đau thắt ngực. Phải thông báo cho các bác sĩ nếu bệnh nhân muốn tạm ngưng dùng thuốc hoặc ngừng điều trị trước thời hạn.
– Thời gian điều trị phải tuân theo chỉ định của bác sĩ.

Hạn sử dụng: 48 tháng kể từ ngày sản xuất

Thông tin bổ sung

Thông tin bổ sung

Trọng lượng 1 g
Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Nifedipin 10Mg Stada” Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sản phẩm tương tự

Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

A.T Cetam 400 (h/30o/10ml)

Chưa phân loại
SKU: SP200723002
97.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

A.T Ichmau – An Thiên (h/100v)

Chưa phân loại
SKU: SP200707215
140.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

A.T Olanzapine Odt 10 Mg – An Thiên (h/100v)

Chưa phân loại
SKU: SP200707162
82.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

A.T Tobramycine Inj 80Mg/2ML – An Thiên (h/10o/2ml) )

Chưa phân loại
SKU: SP200707226
82.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

Acantan Candesartan Cilexetil 16 Mg – An Thiên h/30

Chưa phân loại
SKU: SP200707230
56.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold out
Nơi nhập dữ liệu

A.B. Pre & Pro (h/10 gói/2.3G)

Chưa phân loại
SKU: EX01789
81.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Nơi nhập dữ liệu

A.Ginin 1G (h/20 chai) – Stella

Chưa phân loại
SKU: SP200701024
720.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

A.T Antihepatic – An Thiên ( h/30 gói )

Chưa phân loại
SKU: SP200620001
133.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
    yooyoung pharma logo
    Takeda logo
    sumitomo pharma logo
    SaVipharm - Logo
    sanofi
    Reckitt Benckise - Logo
    pharbaco logo
    dược phẩm Mylan
    Merck logo
    Menarini logo
    Mega logo
    kedrion
    logo Kalbe Farma
    jw life science logo
    ipsen
    hetero logo
    Hameln logo

    GIAO NHANH

    Giao nhanh nhất có thể vì là thuốc

    CHÍNH HÃNG

    Chính hãng, có đầu vào xuất hoá đơn VAT

    HỖ TRỢ 24/7

    Dành cho các trường hợp khẩn cấp

    100% TIÊU CHUẨN

    Bảo quản theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất

    ĐỔI TRẢ

    Sẵn sàng đổi trả nếu lỗi của bên bán

    Thuốc Tiện Lợi

    Chuyên cung cấp thuốc đặc trị chính hãng, thuốc hiếm, bán tại cửa hàng hoặc giao tận nơi, giá tốt. Có xuất hóa đơn VAT theo yêu cầu (tính phí)

    • Phone: 1900 633 607
    • Zalo: 0977 154 301
    • GIỜ LÀM VIỆC
      • Ngày thường 8 - 17 giờ
      • Nghỉ Chủ nhật và Lễ
      • Khẩn - 0977 154 301
    • Hướng dẫn
      • Hướng dẫn mua thuốc
      • Phân biệt thuốc thật giả
      • Câu hỏi thường gặp
      • Chính sách đổi trả
    • Về Thuốc Tiện Lợi
      • Giới thiệu
      • Chính sách bảo mật
      • Thuốc hết hạn là gì?
    • Cty TNHH Thương Mại Tiến Lợi
      • 766/48 Lạc Long Quân, P.9, Tân Bình, Tp. HCM
      • 19 Phố Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
      • facebook.com/thuoctienloi
      • [email protected]
      • Zalo: 0977 154 301
      • Hành chánh: 1900 633 607

    ĐKKD/MST: 0315137079 Cấp ngày 29/06/2018 bởi Sở Kế Hoạch Đầu Tư Tp. HCM. Giấy CN Đủ Điều Kiện Kinh doanh Dược 3436/ĐKKDD-HCM ngày 05/09/2018 bởi Sở Y Tế TP. HCMThông tin trong website này chỉ dành mục đích tham khảo, không thay thế cho chỉ dẫn của bác sĩ hoặc chuyên gia y tế. Một số thông tin có thể khác với bao bì cập nhật mà không có thông báo trước của nhà cung cấp sản xuất tương ứng. Nếu có bất cứ tác dụng không mong muốn nào xảy ra, hãy liên lạc ngay với đơn vị chịu trách nhiệm sản xuất. Copyright © 2016 by Thuốc Tiện Lợi

    • Menu
    • Categories
    • Đặc trị
    • Ung thư
    • Nhãn khoa
    • Thần kinh
    • Tim mạch
    • Dịch truyền
    • Home
    • Danh mục chính
      • Đặc trị
      • Ung thư
      • Nhãn khoa
      • Thần kinh
      • Tim mạch
      • Dịch truyền
    • Blog
    • Liên hệ
    • Về Thuốc Tiện Lợi
    • Wishlist
    • Login / Register
    Shopping cart
    Close
    Sign in
    Close

    Lost your password?

    No account yet?

    Create an Account
    Start typing to see products you are looking for.