Mô tả
PEROSU 10MG điều trị ăng cholesterol máu nguyên phát, rối loạn lipid máu hỗn hợp. Bệnh nhi 10-17t. tăng cholesterol máu gia đình kiểu dị hợp tử khi không đáp ứng đầy đủ với chế độ ăn kiêng. Tăng triglyceride máu. Rối loạn betalipoprotein máu nguyên phát. Tăng cholesterol máu gia đình kiểu đồng hợp tử : hỗ trợ các điều trị giảm lipid máu hoặc dùng một mình khi các biện pháp đó không có sẵn. Làm chậm tiến triển xơ vữa động mạch. Giảm nguy cơ đột quị, nhồi máu cơ tim, và thủ thuật tái thông động mạch ở người không bị bệnh mạch vành nhưng tăng nguy cơ bệnh tim mạch (nam ≥ 50t., nữ ≥ 60t.), hsCRP ≥ 2mg/L, và có thêm ít nhất 1 yếu tố nguy cơ tim mạch.
PEROSU 10MG – thuốc điều trị tăng cholesterol máu nguyên phát, rối loạn lipid máu hỗn hợp
Thành phần : Rosuvastatin (dạng calcium).
Đóng gói: 30 viên/hộp
Chỉ định:
Tăng cholesterol máu nguyên phát, rối loạn lipid máu hỗn hợp. Bệnh nhi 10-17t. tăng cholesterol máu gia đình kiểu dị hợp tử khi không đáp ứng đầy đủ với chế độ ăn kiêng. Tăng triglyceride máu. Rối loạn betalipoprotein máu nguyên phát. Tăng cholesterol máu gia đình kiểu đồng hợp tử: hỗ trợ các điều trị giảm lipid máu hoặc dùng một mình khi các biện pháp đó không có sẵn. Làm chậm tiến triển xơ vữa động mạch. Giảm nguy cơ đột quị, nhồi máu cơ tim, và thủ thuật tái thông động mạch ở người không bị bệnh mạch vành nhưng tăng nguy cơ bệnh tim mạch (nam ≥ 50t., nữ ≥ 60t.), hsCRP ≥ 2mg/L, và có thêm ít nhất 1 yếu tố nguy cơ tim mạch.
Liều dùng:
Kết hợp chế độ ăn và tập thể dục thích hợp. Khoảng liều 5-40 mg, ngày 1 lần. Khởi đầu 5-10 mg/ngày. Liều 40 mg: tăng cholesterol máu nặng, nguy cơ tim mạch cao (đặc biệt tăng cholesterol máu gia đình), không đạt mục tiêu điều trị ở liều 20 mg. Theo dõi bệnh nhân khi bắt đầu liều 40 mg. Trẻ em: Tính an toàn và hiệu quả ở trẻ 10 mg. Bệnh nhân châu Á: chỉnh liều, xem xét khởi đầu 5 mg, ngày 1 lần. Bệnh nhân đang dùng cyclosporin: 5 mg, ngày 1 lần. Bệnh nhân đang dùng gemfibrozil, lopinavir/ritonavir và atazanavir/ritonavir: 10 mg, ngày 1 lần. Bệnh nhân có các yếu tố làm dễ mắc bệnh cơ: khởi đầu 5 mg, ngày 1 lần.
Cách dùng: Có thể dùng lúc đói hoặc no: Uống liều duy nhất trong ngày bất cứ lúc nào, trong hoặc xa bữa ăn.
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với thành phần thuốc. Bệnh gan tiến triển, bao gồm tăng transaminase huyết thanh dai dẳng không giải thích được và > 3xULN. Suy thận nặng. Bệnh cơ. Phụ nữ có/có thể có thai, cho con bú.
Thận trọng:
Bệnh nhân ≥ 65t., suy thận, uống nhiều rượu và/hoặc tiền sử bệnh gan, có protein niệu dai dẳng không giải thích được và/hoặc tiểu máu (giảm liều). Ngưng rosuvastatin nếu creatinine kinase tăng nhiều hoặc nghi ngờ/chẩn đoán bị bệnh cơ. Ngưng tạm thời rosuvastatin nếu có bệnh nghiêm trọng, cấp gợi ý đến bệnh cơ hoặc có yếu tố làm dễ bị suy thận thứ phát sau khi bị tiêu cơ vân. Khi lái xe/vận hành máy.
Phản ứng có hại: Nhức đầu, chóng mặt, đau cơ, suy nhược, táo bón, buồn nôn, đau bụng. Protein niệu. Đau cơ, bệnh cơ. Tăng transaminase.
Tương tác thuốc:
Cyclosporin. Gemfibrozil. Lopinavir/ritonavir, atazanavir/ritonavir. Coumarin. Niacin. Fenofibrate. Hydroxit nhôm/ma-giê. Erythromycin. Thuốc uống ngừa thai, liệu pháp thay thế hormon.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.