Mô tả
Dung dịch tiêm ROCURONIUM KABI 10MG/ML đặt nội khí quản trong khởi mê nhanh và thông thường, trong chăm sóc đặc biệt (ICU) thời gian ngắn. Giãn cơ xương trong phẫu thuật.
ROCURONIUM KABI 10MG/ML – dung dịch tiêm đặt nội khí quản trong khởi mê nhanh
Thành phần : Rocuronium bromide.
Đóng gói: 10 lọ/hộp
Chỉ định: Đặt nội khí quản trong khởi mê nhanh và thông thường, trong chăm sóc đặc biệt (ICU) thời gian ngắn. Giãn cơ xương trong phẫu thuật.
Liều dùng:
Chỉ sử dụng 1 lần. Tiêm 0.6-1 mg/kg, duy trì 0.15 mg/kg (gây mê đường hô hấp kéo dài: giảm liều còn 0.075-0.1 mg/kg) hoặc truyền liên tục, ban đầu 0.6 mg/kg, chỉnh liều duy trì. Bệnh nhi: Không khuyến cáo.
Chống chỉ định: Mẫn cảm với rocuronium bromide hoặc ion bromide hay bất kỳ thành phần nào của thuốc, sơ sinh (< 1 tháng tuổi).
Thận trọng:
Chỉ sử dụng sau khi đã phục hồi hoàn toàn tác dụng ức chế thần kinh-cơ gây bởi suxamethonium. Bệnh nhân có bệnh gan/mật &/hoặc suy thận, bệnh tim-mạch, tuổi cao, phù nề, bệnh thần kinh-cơ hoặc sau viêm cơ bại liệt, có thai/cho con bú, lái xe/vận hành máy.
Phản ứng có hại: Đau/phản ứng tại vị trí tiêm.
Tương tác thuốc:
Aminoglycoside, lincosamide, kháng sinh nhóm polypeptide, acylamino-penicillin, tetracycline, metronidazole liều cao, thuốc lợi tiểu, thiamine, IMAO, quinidine và đồng phân quinine, protamine, thuốc ức chế adrenergic, muối magnesium, thuốc chẹn Ca, lithium, thuốc tê, thuốc giãn cơ không khử cực khác, sử dụng suxamethonium trước đó. Tăng tác dụng: Thuốc mê nhóm halogen hóa; liều cao thiopental, methohexital, ketamine, fentanyl, gammahydroxybutyrate, etomidate và propofol; sử dụng lâu dài cùng lúc corticosteroid. Giảm tác động: Neostigmine, edrophonium, pyridostigmine, dẫn chất aminopyridine; sử dụng kéo dài corticosteroid trước đó, phenytoin hoặc carbamazepine; noradrenaline, azathioprine, theophylline, CaCl2, KCl; thuốc ức chế protease.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.