Mô tả
SMOFKABIVEN 1448ML – nhũ tương pha tiêm truyền nuôi dưỡng qua đường tĩnh mạch
Thành phần của dịch :
Mỗi 1000 mL hỗn hợp có: Glucose 71 g, alanine 4.4 g, arginine 3.8 g, glycine 3.5 g, histidine 0.93 g, isoleucine 1.6 g, leucine 2.3 g, lysine acetate 2.1 g, methionine 1.3 g, phenylalanine 1.6 g, proline 3.5 g, serine 2.1 g, taurine 0.32 g, threonine 1.4 g, tryptophan 0.63 g, tyrosine 0.12 g, valine 2 g, CaCl2 0.18 g, Na glycerophosphate 1.3 g, Mg sulfate 0.38 g, KCl 1.4 g, Na acetate 1.1 g, Zn sulfate 0.004 g, dầu đậu tương tinh chế 8.5 g, medium-chain triglycerides 8.5 g, dầu Olive tinh chế 7 g, dầu cá 4.2 g. Năng lượng 700 kCal.
Đóng gói: hộp
Chỉ định: Nuôi dưỡng qua đường tĩnh mạch cho bệnh nhân người lớn khi nuôi dưỡng qua đường ăn không đủ hoặc không thể thực hiện được hoặc chống chỉ định.
Liều dùng: Truyền tĩnh mạch. 20-40 mL/kg/ngày, tối đa 40 mL/kg/ngày. Tốc độ truyền không quá 3 mL/kg/giờ. Thời gian truyền: 14-24 giờ.
Chống chỉ định:
Quá mẫn cảm với protein cá, trứng, đậu tương, lạc hoặc với thành phần sản phẩm. Tăng mỡ máu/suy gan/rối loạn đông máu nghiêm trọng. Rối loạn chuyển hóa acid amin. Suy thận nghiêm trọng không lọc máu/thẩm phân máu. Sốc cấp tính. Tăng đường huyết không kiểm soát. Tăng bệnh lý nồng độ chất điện giải trong máu. Phù phổi cấp, thừa dịch, suy tim mất bù. Thiếu máu do tan huyết. Tình trạng không ổn định (sau chấn thương, tiểu đường mất bù, nhồi máu cơ tim, đột quỵ, viêm tắc mạch máu, toan chuyển hóa, nhiễm trùng nghiêm trọng, mất nước nhược trương, hôn mê tăng trương lực).
Thận trọng:
Bệnh nhân suy thận/gan, viêm tụy, thiểu năng giáp, có xu hướng giữ điện giải, suy dinh dưỡng, có thai/cho con bú. Ảnh hưởng xét nghiệm. Không truyền đồng thời với truyền máu trên cùng bộ dây truyền.
Phản ứng có hại: Viêm tĩnh mạch do huyết khối (truyền tĩnh mạch ngoại vi). Thân nhiệt tăng nhẹ.
Tương tác thuốc: Heparin.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.