Mô tả
Dung dịch tiêm SPORANOX IV 10MG/ML 25ML điều trị Nhiễm nấm hệ thống : Aspergillus, Candida, Cryptococcus (bao gồm viêm màng não do Cryptococcus), Histoplasma. Điều trị theo kinh nghiệm sốt giảm bạch cầu nghi ngờ nhiễm nấm hệ thống.
Thuốc tiêm SPORANOX IV 10MG/ML 25ML dung dịch đậm đặc pha tiêm điều trị Nhiễm nấm hệ thống : Aspergillus, Candida, Cryptococcus (bao gồm viêm màng não do Cryptococcus), Histoplasma.
Thành phần: Itraconazole.
Đóng gói: Hộp 1 ống tiêm 25ml Itraconazol 1 túi dung môi NaCl 0.9% 1 dây nối
Chỉ định:
Nhiễm nấm hệ thống: Aspergillus, Candida, Cryptococcus (bao gồm viêm màng não do Cryptococcus), Histoplasma. Điều trị theo kinh nghiệm sốt giảm bạch cầu nghi ngờ nhiễm nấm hệ thống.
Liều dùng:
Ngày 1 và 2: truyền liều tấn công 200 mg trong 1 giờ (60 mL dung dịch đã pha) x 2 lần/ngày. Ngày thứ 3 trở đi đến ngày 14: truyền 200 mg (60 mL dung dịch đã pha) trong 1 giờ mỗi ngày. Sốt giảm bạch cầu: nên tiếp tục với dung dịch SPORANOX đường uống tới khi giải quyết đáng kể tình trạng giảm bạch cầu. Nhiễm nấm: nên tiếp tục với SPORANOX viên uống.
Chống chỉ định:
Đã biết quá mẫn cảm với thành phần thuốc. Chống chỉ định sử dụng NaCl đường tĩnh mạch. Suy thận nặng (ClCr < 30mL/phút). Chống chỉ định dùng chung: Astemizole, bepridil, cisapride, dofetilide, levacetylmethadol (levomethadyl), mizolastine, pimozide, quinidine, sertindole, terfenadine. Lovastatin, simvastatin. Triazolame, midazolame uống. Dihydroergotamine, ergometrine (ergonovine), ergotamine, methylergometrine (methylergonovine). Nisoldipine. Phụ nữ có thai (trừ trường hợp đe dọa tính mạng), có khả năng mang thai (nếu dùng phải sử dụng biện pháp tránh thai).
Thận trọng:
Đang hoặc có tiền sử suy tim sung huyết, hoặc có yếu tố nguy cơ: thiếu máu cục bộ, bệnh van tim, bệnh phổi nặng (như COPD), suy thận, bệnh lý gây phù: không nên dùng trừ khi lợi ích điều trị cao hơn nguy cơ. Khi sử dụng đồng thời: itraconazole và thuốc chẹn kênh calci (vì làm gia tăng nguy cơ suy tim sung huyết), thuốc khác. Trẻ em. Người suy gan/thận, lớn tuổi, cho con bú.
Phản ứng có hại:
Tiêu chảy, Buồn nôn, Nôn, Loạn vị giác, Độc tính gan, Nổi mẫn, Hội chứng Steven-Johnson, Rụng tóc, Giảm bạch cầu, Giảm tiểu cầu, Bệnh huyết thanh, Phù nề thần kinh mạch, Tăng triglyceride máu, Giảm kali huyết, Bệnh thần kinh ngoại vi, Dị cảm, Đau đầu, Loạn thị, Mất thính giác, Suy tim sung huyết, Phù phổi, Khó thở, Ho, Đau cơ, Tiểu không kiểm soát, Rối loạn kinh nguyệt, Rối loạn cương, Phù nề, Sốt.
Tương tác thuốc: Rifampicine, rifabutin, phenytoin, carbamazepine, phenobarbital, isoniazid, ritonavir, indinavir, clarithromycine, erythromycin.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.