HÂN HẠNH PHỤC VỤ QUÝ KHÁCH
  • Hành chánh: 1900 633 607
  • Zalo: 0977 154 301
Thuốc Tiện Lợi
Select category
  • Select category
  • Bao cao su
  • Chăm sóc cá nhân
  • Chưa phân loại
  • Cơ xương khớp
  • Da liễu
  • Da liễu / làm đẹp
  • Đặc trị
  • Dịch truyền
  • Dược mỹ phẩm
  • Gan / giải độc
  • Giảm cân
  • Giảm đau / hạ sốt
  • Hiếm muộn
  • Hóc môn nam
  • Hot
  • Kháng sinh
  • Kháng sinh / nấm / virus / kí sinh trùng
  • Kháng viêm / dị ứng
  • Máu / sinh phẩm y tế / miễn dịch
  • Nhãn khoa
  • Nội tiết
  • Nội tiết nữ
  • Phụ khoa
  • Phụ khoa / nam khoa / nội tiết
  • Sinh lý nam
  • Tai mũi họng / hô hấp
  • Thận / tiết niệu
  • Thần kinh
  • Thực phẩm chức năng
  • Thuốc tiêm
  • Tiểu đường
  • Tiêu hóa
  • Tim mạch
  • Uncategorized
  • Ung thư
  • Vật tư y tế
  • Vitamin / muối khoáng
Login / Register
0 Wishlist
0 items 0 ₫
Menu
Thuốc Tiện Lợi
0 items 0 ₫
Browse Categories
  • Đặc trị
  • Ung thư
  • Nhãn khoa
  • Thần kinh
  • Tim mạch
  • Dịch truyền
  • Hàng HOT
  • Khuyến mãi
  • Blog
  • Thiết bị Y tế
  • Liên hệ
Search
Thuốc Stivarga 40mg Bayer 28's
Thuốc điều trị ung thư Thuốc Stivarga 40mg Bayer 28's Đức
Thuốc Stivarga 40mg Bayer (Hộp 1 lọ 28 viên)
Click to enlarge
Thuốc Stivarga 40mg Bayer 28's
Thuốc điều trị ung thư Thuốc Stivarga 40mg Bayer 28's Đức
Thuốc Stivarga 40mg Bayer (Hộp 1 lọ 28 viên)
Trang chủ Đặc trị Stivarga 40Mg Bayer (H/1 lọ 28 viên)
Nơi nhập dữ liệu
Stiros (h/100v) 429.000 ₫
Back to products
Stocgel P DHG (H/24G/20Gr) 85.000 ₫

Stivarga 40Mg Bayer (H/1 lọ 28 viên)

13.000.000 ₫

Add to wishlist
1 People watching this product now!
Mã: EX01131 Danh mục: Đặc trị Từ khóa: regorafenib
Share:
  • Mô tả
  • Thông tin bổ sung
  • Đánh giá (0)
Mô tả

Mô tả

Thông tin chung Thuốc Stivarga 40mg

Thành phầnRegorafenib 40mg
Dạng bào chếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 1 lọ 28 viên
Nhà sản xuấtBayer AG – Germany (Đức)
Số đăng ký (Giấy phép lưu hành)VN3-3-15 ( Tra cứu: Bộ Y tế – Cục Quản Lý Dược )
Bảo quản<30°C, tránh tiếp xúc trực tiếp ánh sáng

Chỉ định

  • Điều trị cho bệnh nhân ung thư đại tràng, di căn đã được điều trị trước đó, hoặc không được coi là ứng cử viên cho phác đồ hóa trị có dẫn xuất fluoropyrimidine, một liệu pháp kháng VEGF, và một liệu pháp chống EGFR nếu bệnh nhân có tuýp KRAS hoang dã.
  • Điều trị cho bệnh nhân bị ung thư biểu mô tế bào gan (hepatocellular careinoma – HCC) đã được điều trị trước đó bằng sorafenib.

Chế độ liều dùng và cách dùng

Stivarga nên được uống cùng thời điểm mỗi ngày. Nuốt nguyên viên với nước sau bữa ăn nhẹ. Nếu quên 1 liều, uống ngay khi nhớ ra. Bệnh nhân không nên dùng 2 liều trong 1 ngày để bù đắp cho liều đã quên. Trong trường hợp bệnh nhân nôn sau khi uống Stivarga, không nên dùng thêm viên nữa.

=> Liều dùng cho sử dụng 160 mg (4 tab) một lần mỗi ngày trong 3 tuần điều trị, sau đó nghỉ 1 tuần điều trị để tạo thành một chu kỳ 4 tuần.

Hiệu chỉnh liều

  • Có thể cần ngừng và/ hoặc giảm liều dựa trên an toàn và khả năng dung nạp của từng cá thể. Hiệu chỉnh liều được áp dụng theo từng bậc 40 mg (một viên). Liều khuyến cáo hàng ngày thấp nhất là 80 mg. Liều dùng hàng ngày tối đa là 160 mg.
  • Để khuyến cáo hiệu chỉnh liều và các biện pháp áp dụng trong trường hợp có phản ứng da bàn tay-chân (Hand Foot Skin Reaction-HFSR). Xem bảng 1

Bảng 1: Hiệu chỉnh liều và các biện pháp được khuyến cáo với phản ứng da bàn tay-chân (HFSR).

Mức độ độc tính trên daXuất hiệnHiệu chỉnh liều và các biện pháp được khuyến nghị
Độ 1Xuất hiện bất kỳ lần nào.Duy trì liều dùng và áp dụng ngay các biện pháp hỗ trợ để làm giảm triệu chứng.
Độ 2Xuất hiện lần đầuLiều giảm 40 mg (một viên) và áp dụng ngay các biện pháp hỗ trợ. Nếu không cải thiện mặc dù đã giảm liều, tạm ngừng điều trị ít nhất là 7 ngày, cho đến khi độc tính được giải quyết về mức 0-1. Việc tăng một mức liều là được phép theo quyết định của bác sĩ điều trị.
Không cải thiện trong vòng 7 ngày hoặc xuất hiện lần 2Tạm ngừng điều trị cho đến khi độc tính được giải quyết về mức 0-1. Khi trở lại điều trị, giảm liều 40 mg (một viên). Việc tăng một mức liều là được phép theo quyết định của bác sĩ điều trị.
Xuất hiện lần thứ 3Tạm ngừng điều trị cho đến khi độc tính được giải quyết về mức 0-1. Khi trở lại điều trị, giảm liều 40 mg (một viên). Việc tăng một mức liều là được phép theo quyết định của bác sĩ điều trị.
Xuất hiện lần thứ 4Dừng điều trị.
Độ 3Xuất hiện lần đầuÁp dụng ngay các biện pháp hỗ trợ. Tạm ngừng điều trị ít nhất 7 ngày cho đến khi độc tính được giải quyết về mức 0-1. Khi điều trị lại, giảm liều 40 mg (1 viên). Việc tăng một mức liều là được phép theo quyết định của bác sĩ điều trị.
Xuất hiện lần thứ 2Áp dụng ngay các biện pháp hỗ trợ. Tạm ngừng điều trị ít nhất 7 ngày cho đến khi độc tính được giải quyết về mức 0-1. Khi điều trị lại, giảm liều 40 mg (1 viên).
Xuất hiện lần thứ 3Ngừng điều trị.

Các cách hiệu chỉnh liều và các biện pháp cần áp dụng được khuyến cáo trong trường hợp các xét nghiệm chức năng gan xấu đi có liên quan đến trị liệu bằng Stivarga, xem bảng 2 (cũng xem phần “cảnh báo đặc biệt và thận trọng”).

Bảng 2: Các biện pháp và cách hiệu chỉnh liều được khuyến cáo trong trường hợp có bất thường về các xét nghiệm chức năng gan liên quan đến thuốc.

Tăng ALT và/ hoặc ASTXuất hiệnCác biện pháp và cách hiệu chỉnh liều được khuyến nghị
≤ 5 lần giới hạn trên bình thường (ULN) (tối đa mức độ 2).Lần xuất hiện bất kỳTiếp tục điều trị Stivarga. Giám sát chức năng gan hàng tuần cho đến khi các enzym transaminase trở về mức < 3 lần ULN (Mức độ 1) hoặc trở về giá trị trước điều trị.
> 5 lần ULN đến ≤ 20 lần ULN (Mức độ 3).Lần xuất hiện đầu tiênTạm ngừng điều trị Stivarga. Giám sát chức năng gan hàng tuần cho đến khi các enzym transaminase trở về mức < 3 lần ULN hoặc trở về giá trị trước điều trị. Bắt đầu dùng lại: Nếu lợi ích lớn hơn nguy cơ độc tính trên gan, khởi đầu lại điều trị với Stivarga, giảm liều đi 40 mg (1 viên) và giám sát chức năng gan hàng tuần trong ít nhất 4 tuần.
Tái xuất hiệnNgừng hẳn việc điều trị bằng Stivarga.
> 20 lần ULN (Mức độ 4).Lần xuất hiện bất kỳNgừng hẳn việc điều trị bằng Stivarga.
> 3 lần ULN (Mức 2 hoặc cao hơn) kèm theo bilirubin > 2 lần ULN.Lần xuất hiện bất kỳNgừng hẳn việc điều trị bằng Stivarga. Giám sát chức năng gan hàng tuần cho đến khi giải quyết hoặc trở về mức trước điều trị. Ngoại lệ: Các bệnh nhân bị hội chứng Gilbert’s có tăng các transaminases cần được điều trị như khuyến cáo ở trên đối với riêng dấu hiệu tăng ALT và/ hoặc AST.

Thông tin bổ sung về các đối tượng bệnh nhân đặc biệt

  • Không cần chỉnh liều đối với bệnh nhân suy gan nhẹ. Khuyễn cáo không sử dụng ở những bệnh nhân suy gan nặng vì Stivarga chưa được nghiên cứu ở nhóm dân số này./
  • Không cần chỉnh liều đối với bệnh nhân suy thận nhẹ, trung bình.
  • Không dùng Stivarga ở bệnh nhi trong chỉ định ung thư đại trực tràng. Tính an toàn và hiệu quả của regorafenib

Cảnh báo đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc Stivarga

  • Trong các nghiên cứu lâm sàng, đã ghi nhận tỉ lệ cao hơn các bất thường về xét nghiêm chức năng gan và rối loan chức năng gan nặng ở bênh nhân châu Á (đăc biêt là Nhât Bản) khi điều tri với Stivarga, so với chủng người da trắng.
  • Cần giám sát chặt chẽ về an toàn chung trên các bệnh nhân có suy gan nhẹ hoặc trung bình. Stivarga không được khuyến cáo sử dụng ở những bệnh nhân suy gan nặng (Child-Pugh C) vì Stivarga chưa được nghiên cứu trong nhóm dân số này.
  • Nhiễm trùng: stivarga có liên quan đến gia tăng tần suất của các biến cố nhiễm trùng. Trong trường hợp có biến cố nhiễm trùng ngày càng xuấy đi, nên xem xét tạm ngưng điều trị Stivarga.
  • Xuất huyết, thiếu máu cục bộ và nhồi máu cơ tim. Hội chứng bệnh chất trắng não sau có hồi phục. Tăng huyết áp. Độc tính trên da.
  • Mang thai & cho con bú.

Tương tác với các thuốc khác và các loại tương tác khác

Tương tác thay đổi trong tiếp xúc bình thuốc gây cảm ứng CYP3A4 mạnh (ví dụ, rifampin) & các thuốc ức chế (ví dụ, clarithromycin, nước ép bưởi, itraconazole, ketoconazole, posaconazole, telithromycin & voriconazole). Có thể làm tăng tiếp xúc với hệ thống để UGT1A1 & UGT1A9 chất; Nồng độ trong huyết tương của protein kháng ung thư vú (ví dụ, methotrexate) hoặc P-glycoprotein (ví dụ, digoxin) chất nền. Có thể ảnh hưởng đến tiếp xúc với midazolam.

Tác dụng không mong muốn

  • Suy nhược / mệt mỏi, phản ứng da tay chân, tiêu chảy, chán ăn và dịch vụ ăn uống, HTN, dysphonia & nhiễm trùng.
  • Giảm tiểu cầu, thiếu máu; đau đầu; viêm miệng, nôn, buồn nôn; bilirubin máu; phát ban, rụng tóc; đau, sốt, viêm niêm mạc; mất trọng lượng.
Thông tin bổ sung

Thông tin bổ sung

Trọng lượng 1 g
Brand

Bayer

Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Stivarga 40Mg Bayer (H/1 lọ 28 viên)” Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sản phẩm tương tự

Actema 162mg/0.9mL

Actemra 162Mg/0.9ML Sc (h/4o)

Đặc trị
SKU: SP200716178
14.200.000 ₫
Actemra 162Mg/0.9mL là thuốc dùng trong đơn trị liệu hoặc kết hợp với methotrexate trong điều trị viêm khớp dạng
Add to wishlist
Quick view

Alimta 100Mg (Pemetrexed 100Mg) (Usa) ((h/1 lọ))

Đặc trị
SKU: PVN4901
7.000.000 ₫
ALIMTA 500MG lựa chọn hàng đầu trong ung thư phổi không phải tế bào nhỏ khu trú giai đoạn muộn
Add to wishlist
Quick view

Anzatax Inj 100Mg/ 16.7ML 1S

Đặc trị
SKU: EX01482
4.120.000 ₫
Thuốc ANZATAX 100mg/ 16.7ml điều trị ung thư buồng trứng đã tiến triển sau khi mổ buồng trứng hay đã
Add to wishlist
Quick view

Bravelle Pwd. Inj. 75IU Fsh/Vial H/10

Đặc trị
SKU: EX00090
6.000.000 ₫
BRAVELLE 75IU điều trị vô sinh trong các tình trạng : (1) Không rụng trứng (kể cả buồng trứng đa
Add to wishlist
Quick view

Campto Inj 100Mg 5ML Pfizer

Đặc trị
SKU: EX01474
3.860.000 ₫
Đóng gói: Hộp 1 lọ 100mg/5mlChỉ định: Ung thư đại trực tràng, Ung thư phổi tế bào không nhỏ, ung thư phổi tế bào nhỏ, Ung thư cổ tử cung, ung thư buồng trứng, Ung thư dạ dày không thể mổ được hoặc tái phát, ung thư thực quản.
Add to wishlist
Quick view

Cancidas 70Mg (h/1 lọ)

Đặc trị
SKU: SP9127
8.700.000 ₫
CANCIDAS 70MG điều trị nhiễm nấm, bệnh nhân giảm bạch cầu; điều trị nấm Candida xâm lấn bao gồm :
Add to wishlist
Quick view

Cancidas Inf 50Mg 1S (h/1 lọ)

Đặc trị
SKU: SP927
7.100.000 ₫
CANCIDAS 50MG điều trị nhiễm nấm, bệnh nhân giảm bạch cầu; điều trị nấm Candida xâm lấn bao gồm :
Add to wishlist
Quick view

Certican 0.75Mg 6X10S

Đặc trị
SKU: PVN4881
8.900.000 ₫
CERTICAN 0.75MG dự phòng thải tạng ghép ở bệnh nhân người lớn có nguy cơ về miễn dịch từ thấp
Add to wishlist
Quick view
    yooyoung pharma logo
    Takeda logo
    sumitomo pharma logo
    SaVipharm - Logo
    sanofi
    Reckitt Benckise - Logo
    pharbaco logo
    dược phẩm Mylan
    Merck logo
    Menarini logo
    Mega logo
    kedrion
    logo Kalbe Farma
    jw life science logo
    ipsen
    hetero logo
    Hameln logo

    GIAO NHANH

    Giao nhanh nhất có thể vì là thuốc

    CHÍNH HÃNG

    Chính hãng, có đầu vào xuất hoá đơn VAT

    HỖ TRỢ 24/7

    Dành cho các trường hợp khẩn cấp

    100% TIÊU CHUẨN

    Bảo quản theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất

    ĐỔI TRẢ

    Sẵn sàng đổi trả nếu lỗi của bên bán

    Thuốc Tiện Lợi

    Chuyên cung cấp thuốc đặc trị chính hãng, thuốc hiếm, bán tại cửa hàng hoặc giao tận nơi, giá tốt. Có xuất hóa đơn VAT theo yêu cầu (tính phí)

    • Phone: 1900 633 607
    • Zalo: 0977 154 301
    • GIỜ LÀM VIỆC
      • Ngày thường 8 - 17 giờ
      • Nghỉ Chủ nhật và Lễ
      • Khẩn - 0977 154 301
    • Hướng dẫn
      • Hướng dẫn mua thuốc
      • Phân biệt thuốc thật giả
      • Câu hỏi thường gặp
      • Chính sách đổi trả
    • Về Thuốc Tiện Lợi
      • Giới thiệu
      • Chính sách bảo mật
      • Thuốc hết hạn là gì?
    • Cty TNHH Thương Mại Tiến Lợi
      • 766/48 Lạc Long Quân, P.9, Tân Bình, Tp. HCM
      • 19 Phố Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
      • facebook.com/thuoctienloi
      • [email protected]
      • Zalo: 0977 154 301
      • Hành chánh: 1900 633 607

    ĐKKD/MST: 0315137079 Cấp ngày 29/06/2018 bởi Sở Kế Hoạch Đầu Tư Tp. HCM. Giấy CN Đủ Điều Kiện Kinh doanh Dược 3436/ĐKKDD-HCM ngày 05/09/2018 bởi Sở Y Tế TP. HCMThông tin trong website này chỉ dành mục đích tham khảo, không thay thế cho chỉ dẫn của bác sĩ hoặc chuyên gia y tế. Một số thông tin có thể khác với bao bì cập nhật mà không có thông báo trước của nhà cung cấp sản xuất tương ứng. Nếu có bất cứ tác dụng không mong muốn nào xảy ra, hãy liên lạc ngay với đơn vị chịu trách nhiệm sản xuất. Copyright © 2016 by Thuốc Tiện Lợi

    • Menu
    • Categories
    • Đặc trị
    • Ung thư
    • Nhãn khoa
    • Thần kinh
    • Tim mạch
    • Dịch truyền
    • Home
    • Danh mục chính
      • Đặc trị
      • Ung thư
      • Nhãn khoa
      • Thần kinh
      • Tim mạch
      • Dịch truyền
    • Blog
    • Liên hệ
    • Về Thuốc Tiện Lợi
    • Wishlist
    • Login / Register
    Shopping cart
    Close
    Sign in
    Close

    Lost your password?

    No account yet?

    Create an Account
    Start typing to see products you are looking for.