HÂN HẠNH PHỤC VỤ QUÝ KHÁCH
  • Hành chánh: 1900 633 607
  • Zalo: 0977 154 301
Thuốc Tiện Lợi
Select category
  • Select category
  • Bao cao su
  • Chăm sóc cá nhân
  • Chưa phân loại
  • Cơ xương khớp
  • Da liễu
  • Da liễu / làm đẹp
  • Đặc trị
  • Dịch truyền
  • Dược mỹ phẩm
  • Gan / giải độc
  • Giảm cân
  • Giảm đau / hạ sốt
  • Hiếm muộn
  • Hóc môn nam
  • Hot
  • Kháng sinh
  • Kháng sinh / nấm / virus / kí sinh trùng
  • Kháng viêm / dị ứng
  • Máu / sinh phẩm y tế / miễn dịch
  • Nhãn khoa
  • Nội tiết
  • Nội tiết nữ
  • Phụ khoa
  • Phụ khoa / nam khoa / nội tiết
  • Sinh lý nam
  • Tai mũi họng / hô hấp
  • Thận / tiết niệu
  • Thần kinh
  • Thực phẩm chức năng
  • Thuốc tiêm
  • Tiểu đường
  • Tiêu hóa
  • Tim mạch
  • Uncategorized
  • Ung thư
  • Vật tư y tế
  • Vitamin / muối khoáng
Login / Register
0 Wishlist
0 items 0 ₫
Menu
Thuốc Tiện Lợi
0 items 0 ₫
Browse Categories
  • Đặc trị
  • Ung thư
  • Nhãn khoa
  • Thần kinh
  • Tim mạch
  • Dịch truyền
  • Hàng HOT
  • Khuyến mãi
  • Blog
  • Thiết bị Y tế
  • Liên hệ
Search
Sold outHot
Click to enlarge
Trang chủ Kháng sinh / nấm / virus / kí sinh trùng Zanimex 500Mg Pms-Imexpharm (h/10v)
Zanimex 250Mg Pms-Imexpharm (h/10v)
Zanimex 250Mg Pms-Imexpharm (h/10v) 72.000 ₫
Back to products
Zantac 150Mg 60S 301.000 ₫

Zanimex 500Mg Pms-Imexpharm (h/10v)

127.000 ₫

Add to wishlist
0 People watching this product now!
Mã: TS04087 Danh mục: Kháng sinh / nấm / virus / kí sinh trùng
Share:
  • Mô tả
  • Thông tin bổ sung
  • Đánh giá (0)
Mô tả

Mô tả

Chỉ định :
– Nhiễm trùng đường hô hấp trên: viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amiđan, viêm họng hầu.
– Nhiễm trùng đường hô hấp dưới: viêm phổi, viêm phế quản cấp và những đợt cấp của viêm phế quản mạn tính.
– Nhiễm trùng da và mô mềm: chốc lở, bệnh mủ da, bệnh nhọt.
– Nhiễm trùng đường tiết niệu: viêm bàng quang, viêm thận – bể thận, viêm niệu đạo.
– Bệnh lậu không biến chứng.

Thành phần:
pms-Zanimex 250 mg: Mỗi viên nén dài bao phim chứa:
   – Cefuroxim 250 mg (dưới dạng cefuroxim axetil).
pms-Zanimex 500 mg: Mỗi viên nén dài bao phim chứa:
   – Cefuroxim  500 mg (dưới dạng cefuroxim axetil).
Tá dược vừa đủ 1 viên nén dài bao phim.
Thông tin chi tiết:

Dược lực:
   – 
Cefuroxim là kháng sinh bán tổng hợp phổ rộng thuộc nhóm cephalosporin. Cefuroxim có hoạt tính kháng khuẩn do ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn.
   – Phổ kháng khuẩn: Cefuroxim có hoạt tính kháng khuẩn trên nhiều tác nhân gây bệnh thông thường, kể cả các chủng tiết beta-lactamase, cephalosporinase của vi khuẩn Gram dương và Gram âm. Cefuroxim đặc biệt rất bền với nhiều enzym beta-lactamase của vi khuẩn Gram âm.
   – Cefuroxim thường có hoạt tính với những vi khuẩn sau:
          Hiếu khí Gram âm: E. coli, Klebsiella sp, Proteus mirabilis, providencia sp, proteus rettgeri, Haemophilus influenzae (bao gồm các chủng đề kháng ampicillin), Haemophilus parainfluenzae, Branhamella catarrhalis, Neisseria gonorrhoeae (bao gồm các chủng có sản xuất penicillinase và không sản xuất penicillinase).
          Hiếu khí Gram dương: Staphylococcus aureus và Staphylococcus epidermidis (bao gồm các chủng sản xuất penicillinase trừ các chủng kháng methicilline), Streptococcus nhóm B (Streptococcus agalactiae).
          Kỵ khí: cầu khuẩn gram dương và gram âm (gồm Peptococcus và Peptostreptococcus spp). Trực khuẩn gram dương (bao gồm Clostridium sp) và trực khuẩn gram âm (bao gồm Bacteroides và Fusobacterium spp), Propionibacterium sp.

Dược động học
   – 
Cefuroxim được hấp thu qua đường tiêu hóa sau khi uống. Cefuroxim phân bố rộng khắp cơ thể. Thuốc qua hàng rào máu não khi màng não bị viêm. Thuốc qua được nhau thai và có bài tiết qua sữa mẹ. Nồng độ tối đa trong huyết thanh đạt được vào khoảng 2 – 3 giờ sau khi uống trong bữa ăn. Thời gian bán hủy trong huyết thanh từ 1 đến 1,5 giờ. Cefuroxim không bị chuyển hóa và được thải trừ ở dạng không biến đổi khoảng 50% qua lọc cầu thận và 50% bài tiết ở ống thận.
   
Chỉ định:
   – 
Nhiễm trùng đường hô hấp trên: viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amiđan, viêm họng hầu.
   – Nhiễm trùng đường hô hấp dưới: viêm phổi, viêm phế quản cấp và những đợt cấp của viêm phế quản mạn tính.
   – Nhiễm trùng da và mô mềm: chốc lở, bệnh mủ da, bệnh nhọt.
   – Nhiễm trùng đường tiết niệu: viêm bàng quang, viêm thận – bể thận, viêm niệu đạo.
   – Bệnh lậu không biến chứng.

THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐƠN CỦA THẦY THUỐC.

Chống chỉ định:
   – Mẫn cảm với kháng sinh nhóm cephalosporin. Đối với những bệnh nhân mẫn cảm với kháng sinh nhóm penicillin, nên xem xét đến khả năng dị ứng chéo.

Tác dụng không mong muốn:
   – Thường gặp:
 tiêu chảy, ban da dạng sần.
   – Ít gặp: buồn nôn, nôn, tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu, nổi mề đay, ngứa.
   – Hiếm gặp: thiếu máu tan huyết, viêm đại tràng màng giả.
Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sư dụng thuốc.

Liều dùng-Cách dùng:
   – Thời gian điều trị từ 5 – 10 ngày.
   – Nên uống pms-Zanimex sau bữa ăn để đạt được hấp thu tối ưu. Nuốt cả viên thuốc, không nên nhai nát do viên có vị đắng.
   Người lớn:
   – 
Hầu hết các nhiễm trùng: 250 mg x 2 lần / ngày.
   – Nhiễm trùng tiết niệu: 125 mg x 2 lần / ngày.
   – Nhiễm trùng đường hô hấp dưới: 250 – 500 mg x 2 lần / ngày tùy theo tình trạng nhiễm trùng.
   – Viêm thận – bể thận: 250 mg x 2 lần / ngày.
   – Lậu không biến chứng: Liều duy nhất 1 g.
   Trẻ em:
   – Hầu hết các nhiễm trùng: 125 mg x 2 lần / ngày, tối đa đến 250 mg / ngày.
   – Trẻ em từ 2 tuổi trở lên bị viêm tai giữa hoặc những nhiễm trùng nặng hơn: 250 mg x 2 lần / ngày, tối đa đến 500 mg / ngày.
   – Viên pms-Zanimex không thích hợp để sử dụng cho các bệnh nhân không thể nuốt trọn viên thuốc. Không có kinh nghiệm dùng pms-Zanimex cho trẻ em dưới 3 tháng tuổi.

Thận trọng:
   – 
Đã có báo cáo viêm đại tràng giả mạc khi sử dụng kháng sinh phổ rộng vì vậy cần phải quan tâm tới chẩn đoán này trên những người bệnh bị tiêu chảy nặng có liên quan tới việc sử dụng kháng sinh. Nên thận trọng dùng thuốc này đối với những ngưới bệnh đường tiêu hóa đặc biệt là viêm đại tràng.
   – Điều trị kéo dài với cefuroxim có thể làm tăng sinh vi khuẩn không nhạy cảm. Cần theo dõi người bệnh cẩn thận. Nếu bị bội nhiễm nghiêm trọng trong khi điều trị, phải ngừng sử dụng thuốc.
   – Nên thận trọng khi cho người bệnh dùng đồng thời với các thuốc lợi tiểu mạnh vì có thể có tác dụng bất lợi đến chức năng thận.
   – Phụ nữ có thai và cho con bú: Chưa có nghiên cứu đầy đủ về việc dùng thuốc đối với phụ nữ mang thai. Cần thận trọng khi sử dụng; nên cân nhắc giữa lợi ích đối với người mẹ với sự nguy hiểm cho bào thai. Cefuroxim bài tiết qua sữa mẹ, nên ngừng cho con bú trong thời gian điều trị.

Tương tác thuốc:
   – Ranitidin, natri bicarbonat: làm giảm sinh khả dụng của cefuroxim. Nên dùng cefuroxim cách ít nhất 2 giờ sau thuốc kháng acid hoặc thuốc phong bế H2, vì những thuốc này có thể làm tăng pH dạ dày.
   – Probenecid liều cao làm giảm độ thanh thải cefuroxim ở thận, làm cho nồng độ cefuroxim trong huyết tương cao hơn và kéo dài hơn.
   – Aminoglycosid làm tăng khả năng gây nhiễm độc thận.

Trình bày:
 
   – Hộp 2 vỉ x 5 viên nén dài bao phim.

Bảo quản:
   – 
Nơi khô mát, tránh ánh sáng

Thông tin bổ sung

Thông tin bổ sung

Trọng lượng 1 g
Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Zanimex 500Mg Pms-Imexpharm (h/10v)” Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sản phẩm tương tự

Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

Acyclovir 5% Phúc Vinh (L/10T/5g)

Kháng sinh / nấm / virus / kí sinh trùng
SKU: TS00068
62.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot

Agi-Linco Lincomycin 500Mg Agimexpharm (h/100v)

Kháng sinh / nấm / virus / kí sinh trùng
SKU: SP200829039
127.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot

Akudinir Cefdinir 300 – Akums Pharm (h/10v)

Kháng sinh / nấm / virus / kí sinh trùng
SKU: TS00113
61.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot

Amoksiklav 625Mg (h/10v)

Kháng sinh / nấm / virus / kí sinh trùng
SKU: SP200821000
56.000 ₫
Nhiễm khuẩn gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Amoksiklav khi có chỉ định điều trị : –
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot

Amoxicilin 250Mg – Tipharco (h/100v)

Kháng sinh / nấm / virus / kí sinh trùng
SKU: TS00218
51.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot

Amoxicilin 500 – Thephaco (h/100v)

Kháng sinh / nấm / virus / kí sinh trùng
SKU: TS00223
62.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot

Amoxicilin 500Mg – Tipharco (c/100v)

Kháng sinh / nấm / virus / kí sinh trùng
SKU: TS00225
67.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

Amoxicillin 500 – Brawn (h/100v)

Kháng sinh / nấm / virus / kí sinh trùng
SKU: TS00228
63.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
    yooyoung pharma logo
    Takeda logo
    sumitomo pharma logo
    SaVipharm - Logo
    sanofi
    Reckitt Benckise - Logo
    pharbaco logo
    dược phẩm Mylan
    Merck logo
    Menarini logo
    Mega logo
    kedrion
    logo Kalbe Farma
    jw life science logo
    ipsen
    hetero logo
    Hameln logo

    GIAO NHANH

    Giao nhanh nhất có thể vì là thuốc

    CHÍNH HÃNG

    Chính hãng, có đầu vào xuất hoá đơn VAT

    HỖ TRỢ 24/7

    Dành cho các trường hợp khẩn cấp

    100% TIÊU CHUẨN

    Bảo quản theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất

    ĐỔI TRẢ

    Sẵn sàng đổi trả nếu lỗi của bên bán

    Thuốc Tiện Lợi

    Chuyên cung cấp thuốc đặc trị chính hãng, thuốc hiếm, bán tại cửa hàng hoặc giao tận nơi, giá tốt. Có xuất hóa đơn VAT theo yêu cầu (tính phí)

    • Phone: 1900 633 607
    • Zalo: 0977 154 301
    • GIỜ LÀM VIỆC
      • Ngày thường 8 - 17 giờ
      • Nghỉ Chủ nhật và Lễ
      • Khẩn - 0977 154 301
    • Hướng dẫn
      • Hướng dẫn mua thuốc
      • Phân biệt thuốc thật giả
      • Câu hỏi thường gặp
      • Chính sách đổi trả
    • Về Thuốc Tiện Lợi
      • Giới thiệu
      • Chính sách bảo mật
      • Thuốc hết hạn là gì?
    • Cty TNHH Thương Mại Tiến Lợi
      • 766/48 Lạc Long Quân, P.9, Tân Bình, Tp. HCM
      • 19 Phố Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
      • facebook.com/thuoctienloi
      • [email protected]
      • Zalo: 0977 154 301
      • Hành chánh: 1900 633 607

    ĐKKD/MST: 0315137079 Cấp ngày 29/06/2018 bởi Sở Kế Hoạch Đầu Tư Tp. HCM. Giấy CN Đủ Điều Kiện Kinh doanh Dược 3436/ĐKKDD-HCM ngày 05/09/2018 bởi Sở Y Tế TP. HCMThông tin trong website này chỉ dành mục đích tham khảo, không thay thế cho chỉ dẫn của bác sĩ hoặc chuyên gia y tế. Một số thông tin có thể khác với bao bì cập nhật mà không có thông báo trước của nhà cung cấp sản xuất tương ứng. Nếu có bất cứ tác dụng không mong muốn nào xảy ra, hãy liên lạc ngay với đơn vị chịu trách nhiệm sản xuất. Copyright © 2016 by Thuốc Tiện Lợi

    • Menu
    • Categories
    • Đặc trị
    • Ung thư
    • Nhãn khoa
    • Thần kinh
    • Tim mạch
    • Dịch truyền
    • Home
    • Danh mục chính
      • Đặc trị
      • Ung thư
      • Nhãn khoa
      • Thần kinh
      • Tim mạch
      • Dịch truyền
    • Blog
    • Liên hệ
    • Về Thuốc Tiện Lợi
    • Wishlist
    • Login / Register
    Shopping cart
    Close
    Sign in
    Close

    Lost your password?

    No account yet?

    Create an Account
    Start typing to see products you are looking for.