HÂN HẠNH PHỤC VỤ QUÝ KHÁCH
  • Hành chánh: 1900 633 607
  • Zalo: 0977 154 301
Thuốc Tiện Lợi
Select category
  • Select category
  • Bao cao su
  • Chăm sóc cá nhân
  • Chưa phân loại
  • Cơ xương khớp
  • Da liễu
  • Da liễu / làm đẹp
  • Đặc trị
  • Dịch truyền
  • Dược mỹ phẩm
  • Gan / giải độc
  • Giảm cân
  • Giảm đau / hạ sốt
  • Hiếm muộn
  • Hóc môn nam
  • Hot
  • Kháng sinh
  • Kháng sinh / nấm / virus / kí sinh trùng
  • Kháng viêm / dị ứng
  • Máu / sinh phẩm y tế / miễn dịch
  • Nhãn khoa
  • Nội tiết
  • Nội tiết nữ
  • Phụ khoa
  • Phụ khoa / nam khoa / nội tiết
  • Sinh lý nam
  • Tai mũi họng / hô hấp
  • Thận / tiết niệu
  • Thần kinh
  • Thực phẩm chức năng
  • Thuốc tiêm
  • Tiểu đường
  • Tiêu hóa
  • Tim mạch
  • Uncategorized
  • Ung thư
  • Vật tư y tế
  • Vitamin / muối khoáng
Login / Register
0 Wishlist
0 items 0 ₫
Menu
Thuốc Tiện Lợi
0 items 0 ₫
Browse Categories
  • Đặc trị
  • Ung thư
  • Nhãn khoa
  • Thần kinh
  • Tim mạch
  • Dịch truyền
  • Hàng HOT
  • Khuyến mãi
  • Blog
  • Thiết bị Y tế
  • Liên hệ
Search
Click to enlarge
Trang chủ Chưa phân loại Zarzio 0.3Mg/0.5ML Inj 5S
Nơi nhập dữ liệu
zantagel antacid js pharm (h/20g/10ml) 114.000 ₫
Back to products
Zedcal - OP Meyer (h/30v) 171.000 ₫

Zarzio 0.3Mg/0.5ML Inj 5S

2.980.000 ₫

Add to wishlist
0 People watching this product now!
Mã: EX01431 Danh mục: Chưa phân loại
Share:
  • Mô tả
  • Thông tin bổ sung
  • Đánh giá (0)
Mô tả

Mô tả

Thuốc Zarzio dùng điều trị ung thư có bơm tiêm đóng sẵn Filgrastim 0,3 mg

Thuốc Zarzio 30MU/0,5ml

– Thuốc Zarzio dùng điều trị ung thư

Thành phần: Zarzio 30MU/0,5mL Mỗi bơm tiêm đóng sẵn: Filgrastim 0,3 mg.

Chỉ định:

Rút ngắn thời gian giảm bạch cầu trung tính và tỷ lệ sốt do giảm bạch cầu trung tính trong hóa trị liệu u ác tính (trừ bạch cầu mạn dòng tủy và h/c loạn sản tủy), trong phác đồ ức chế tủy xương sau ghép tủy.
Huy động tế bào nguồn máu ngoại vi.
Giảm bạch cầu trung tính nặng, bẩm sinh, theo chu kỳ hoặc vô căn với bạch cầu trung tính tuyệt đối (ANC) ≤ 0,5×109/L và tiền sử nhiễm trùng nặng hoặc tái phát; dai dẳng (ANC ≤ 1,0×109/L) trên bệnh nhân nhiễm HIV tiến triển khi các lựa chọn điều trị khác không thích hợp
Liều dùng:

Rút ngắn thời gian giảm bạch cầu trung tính: khởi đầu dùng sớm nhất 24 giờ sau hóa trị liệu: 0,5 MU (5 μg)/kg/ngày, tiêm dưới da hoặc truyền tĩnh mạch dung dịch thuốc pha loãng (căn cứ từng trường hợp lâm sàng); duy trì liên tục đến khi ANC đạt số lượng tối thiểu mong muốn và phục hồi về giới hạn bình thường; muộn nhất 24 giờ sau ghép tủy: 1,0 MU (10 μg)/kg/ngày, truyền tĩnh mạch 30 phút một hoặc truyền tĩnh mạch 24 giờ hoặc truyền dưới da liên tục 24 giờ dung dịch thuốc đã pha loãng (trong 20mL dung dịch glucose 5%); khi đã đạt số lượng ANC tối thiểu mong muốn, chỉnh liều (nếu ANC >1,0×109/L trong 3 ngày liên tiếp: giảm tới 0,5 MU (5 μg)/kg/ngày; sau đó, nếu ANC tiếp tục >1,0×109/L trong 3 ngày tiếp theo: ngừng sử dụng; nếu ANC giảm dưới 1,0×109/L: tăng liều theo các bước trên).
Huy động tế bào nguồn máu ngoại vi: đang điều trị diệt/ức chế tủy trước khi ghép tế bào nguồn máu ngoại vi tự thân: truyền dưới da dung dịch thuốc pha loãng liên tục 24 giờ hoặc tiêm dưới da, 1,0 MU (10 μg)/kg/ngày trong 5-7 ngày liên tiếp; duy trì cho đến đợt cuối cùng tách tế bào đầu dòng bạch cầu trong máu ngoại vi; sau hóa trị liệu:tiêm dưới da 0,5 MU (5 μg)/kg/ngày, từ ngày đầu tiên hoàn thành hóa trị liệu đến khi ANC đạt ngưỡng tối thiểu mong muốn và khôi phục về giới hạn bình thường; ở người bình thường hiến tủy trước khi ghép tế bào đầu dòng máu ngoại vi dị thân: tiêm dưới da 1,0 MU (10 μg)/kg/ngày, liên tục 4-5 ngày.
Giảm bạch cầu trung tính mạn tính nặng: tiêm dưới da, 1 lần hoặc chia nhiều lần, khởi đầu 1,2 MU (12 μg)/kg/ngày (bệnh bẩm sinh) hoặc 0,5 MU (5 μg)/kg/ngày (bệnh tự phát theo chu kỳ hoặc vô căn) cho đến khi ANC đạt và duy trì >1,5×109/L; thiết lập liều tối thiểu có hiệu quả để duy trì ngưỡng đáp ứng; sau 1-2 tuần, có thể tăng gấp đôi hoặc giảm một nửa liều phụ thuộc đáp ứng; tiếp theo, chỉnh liều 1-2 tuần một lần để duy trì ANC trong khoảng (1,5-10)x109/L; bệnh nhân nhiễm HIV: tiêm dưới da, khởi đầu 0,1 MU (1 μg)/kg/ngày, chỉnh tới 0,4 MU (4 μg)/kg/ngày đến khi ANC đạt và trong giới hạn bình thường (>2,0×109/L); thiết lập liều tối thiểu có hiệu quả để duy trì ANC trong giới hạn bình thường (khuyến cáo chỉnh tới chế độ liều cách nhật 30 MU (300 μg)/ngày, và có thể chỉnh liều thêm nữa; hoặc có thể 30 MU (300 μg)/ngày x 1-7 ngày/tuần, trung bình 3 ngày/tuần; hoặc khuyến cáo sử dụng dài ngày)
Cách dùng:

Có thể dùng lúc đói hoặc no

Chống chỉ định:

Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc

Thận trọng:

Bệnh nhân giảm bạch cầu trung tính bẩm sinh nặng đã/có bằng chứng tiến triển thành bệnh bạch cầu, không dung nạp fructose, mang thai: không nên dùng; có tiền sử quá mẫn với filgrastim/pegfilgrastim:không dùng; bệnh bạch cầu cấp dòng tủy thứ phát: độ an toàn và hiệu quả còn hạn chế; có tiền sử thâm nhiễm phổi hoặc viêm phổi: nguy cơ viêm phổi kẽ cao hơn; đau bả vai và/hoặc đau bụng trên bên trái:nguy cơ phì đại lách hoặc vỡ lách; hồng cầu lưỡi liềm: chỉ sử dụng sau khi đánh giá lợi ích/nguy cơ.
Tính đến lợi ích của việc bú mẹ/lợi ích điều trị của người mẹ. Nếu ANC >50×109/L sau khi đạt ngưỡng mong muốn: ngừng dùng ngay (trong huy động tế bào nguồn máu ngoại vi: ngừng sử dụng hoặc giảm liều nếu ANC >70×109/L), tiểu cầu luôn < 100.000/mm3: dùng ngắt quãng hoặc giảm liều.
Người bình thường hiến tủy <16 tuổi hoặc >60 tuổi: chưa đánh giá độ an toàn và hiệu quả, đang sử dụng thuốc chống đông máu hoặc có rối loạn cầm máu: không dùng, có nguy cơ thúc đẩy dòng tủy ác tính sau khi sử dụng

Phản ứng phụ:

Rất phổ biến: tăng acid uric máu, chán ăn; đau đầu; đau họng, ho, khó thở; tiêu chảy, nôn, táo bón, buồn nôn; tăng gamma-glutamyl transferase, tăng phosphatase kiềm máu; phát ban, rụng tóc; đau cơ vân; suy nhược cơ thể, mệt mỏi, viêm cơ; giảm tiểu cầu, ung thư bạch cầu; tăng lactat dehydrogenase; lách to, thiếu máu; giảm glucose máu; chảy máu cam; gan to; đau khớp.
Thường gặp: dị ứng thuốc, hạ huyết áp, ho ra máu; tiểu khó; đau ngực; cơn hồng cầu hình liềm; vỡ lách; viêm mạch dưới da; loãng xương; phản ứng tại vị trí tiêm

Tương tác thuốc: (khi sử dụng chung với những thuốc sau đây, sẽ gây ảnh hưởng tác dụng của thuốc)

5-fluorouracil: có thể thúc đẩy giảm bạch cầu trung tính nghiêm trọng.
Lithium: có thể làm tăng tác dụng của filgrastim

Trình bày và đóng gói:

Dung dịch tiêm/tiêm truyền 0.3 mg/0.5 mL: hộp 1 ống; 5 ống
Dung dịch tiêm/tiêm truyền 0.48 mg/0.5 mL: hộp 1 ống; 5 ống

Nhà sản xuất: Sandoz

Thông tin bổ sung

Thông tin bổ sung

Trọng lượng 1 g
Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Zarzio 0.3Mg/0.5ML Inj 5S” Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sản phẩm tương tự

Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

A.T Cetam 400 (h/30 gói/10ml)

Chưa phân loại
SKU: SP200709099
150.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

A.T Diosmectit 3000Mg – An Thiên (h/30 gói )

Chưa phân loại
SKU: SP200707211
71.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

A.T Ibuprofen An Thiên (h/30 gói)

Chưa phân loại
SKU: SP200707166
71.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

A.T Sodium Photphaste – An Thiên ( c/45ml )

Chưa phân loại
SKU: SP200707224
53.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Nơi nhập dữ liệu

Abatrio (Abacavir Sulfate, Lamivudine, Zidovudine) Stada h/30v

Chưa phân loại
SKU: SP200626001
630.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

Acantan Candesartan Cilexetil 16 Mg – An Thiên h/30

Chưa phân loại
SKU: SP200707230
56.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Nơi nhập dữ liệu

A.Ginin 1G (h/20 chai) – Stella

Chưa phân loại
SKU: SP200701024
720.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold out
Nơi nhập dữ liệu

A.T Alugela – An Thiên ( h/26 gói )

Chưa phân loại
SKU: SP200707200
55.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
    yooyoung pharma logo
    Takeda logo
    sumitomo pharma logo
    SaVipharm - Logo
    sanofi
    Reckitt Benckise - Logo
    pharbaco logo
    dược phẩm Mylan
    Merck logo
    Menarini logo
    Mega logo
    kedrion
    logo Kalbe Farma
    jw life science logo
    ipsen
    hetero logo
    Hameln logo

    GIAO NHANH

    Giao nhanh nhất có thể vì là thuốc

    CHÍNH HÃNG

    Chính hãng, có đầu vào xuất hoá đơn VAT

    HỖ TRỢ 24/7

    Dành cho các trường hợp khẩn cấp

    100% TIÊU CHUẨN

    Bảo quản theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất

    ĐỔI TRẢ

    Sẵn sàng đổi trả nếu lỗi của bên bán

    Thuốc Tiện Lợi

    Chuyên cung cấp thuốc đặc trị chính hãng, thuốc hiếm, bán tại cửa hàng hoặc giao tận nơi, giá tốt. Có xuất hóa đơn VAT theo yêu cầu (tính phí)

    • Phone: 1900 633 607
    • Zalo: 0977 154 301
    • GIỜ LÀM VIỆC
      • Ngày thường 8 - 17 giờ
      • Nghỉ Chủ nhật và Lễ
      • Khẩn - 0977 154 301
    • Hướng dẫn
      • Hướng dẫn mua thuốc
      • Phân biệt thuốc thật giả
      • Câu hỏi thường gặp
      • Chính sách đổi trả
    • Về Thuốc Tiện Lợi
      • Giới thiệu
      • Chính sách bảo mật
      • Thuốc hết hạn là gì?
    • Cty TNHH Thương Mại Tiến Lợi
      • 766/48 Lạc Long Quân, P.9, Tân Bình, Tp. HCM
      • 19 Phố Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
      • facebook.com/thuoctienloi
      • [email protected]
      • Zalo: 0977 154 301
      • Hành chánh: 1900 633 607

    ĐKKD/MST: 0315137079 Cấp ngày 29/06/2018 bởi Sở Kế Hoạch Đầu Tư Tp. HCM. Giấy CN Đủ Điều Kiện Kinh doanh Dược 3436/ĐKKDD-HCM ngày 05/09/2018 bởi Sở Y Tế TP. HCMThông tin trong website này chỉ dành mục đích tham khảo, không thay thế cho chỉ dẫn của bác sĩ hoặc chuyên gia y tế. Một số thông tin có thể khác với bao bì cập nhật mà không có thông báo trước của nhà cung cấp sản xuất tương ứng. Nếu có bất cứ tác dụng không mong muốn nào xảy ra, hãy liên lạc ngay với đơn vị chịu trách nhiệm sản xuất. Copyright © 2016 by Thuốc Tiện Lợi

    • Menu
    • Categories
    • Đặc trị
    • Ung thư
    • Nhãn khoa
    • Thần kinh
    • Tim mạch
    • Dịch truyền
    • Home
    • Danh mục chính
      • Đặc trị
      • Ung thư
      • Nhãn khoa
      • Thần kinh
      • Tim mạch
      • Dịch truyền
    • Blog
    • Liên hệ
    • Về Thuốc Tiện Lợi
    • Wishlist
    • Login / Register
    Shopping cart
    Close
    Sign in
    Close

    Lost your password?

    No account yet?

    Create an Account
    Start typing to see products you are looking for.