HÂN HẠNH PHỤC VỤ QUÝ KHÁCH
  • Hành chánh: 1900 633 607
  • Zalo: 0977 154 301
Thuốc Tiện Lợi
Select category
  • Select category
  • Bao cao su
  • Chăm sóc cá nhân
  • Chưa phân loại
  • Cơ xương khớp
  • Da liễu
  • Da liễu / làm đẹp
  • Đặc trị
  • Dịch truyền
  • Dược mỹ phẩm
  • Gan / giải độc
  • Giảm cân
  • Giảm đau / hạ sốt
  • Hiếm muộn
  • Hóc môn nam
  • Hot
  • Kháng sinh
  • Kháng sinh / nấm / virus / kí sinh trùng
  • Kháng viêm / dị ứng
  • Máu / sinh phẩm y tế / miễn dịch
  • Nhãn khoa
  • Nội tiết
  • Nội tiết nữ
  • Phụ khoa
  • Phụ khoa / nam khoa / nội tiết
  • Sinh lý nam
  • Tai mũi họng / hô hấp
  • Thận / tiết niệu
  • Thần kinh
  • Thực phẩm chức năng
  • Thuốc tiêm
  • Tiểu đường
  • Tiêu hóa
  • Tim mạch
  • Uncategorized
  • Ung thư
  • Vật tư y tế
  • Vitamin / muối khoáng
Login / Register
0 Wishlist
0 items 0 ₫
Menu
Thuốc Tiện Lợi
0 items 0 ₫
Browse Categories
  • Đặc trị
  • Ung thư
  • Nhãn khoa
  • Thần kinh
  • Tim mạch
  • Dịch truyền
  • Hàng HOT
  • Khuyến mãi
  • Blog
  • Thiết bị Y tế
  • Liên hệ
Search
Click to enlarge
Trang chủ Tim mạch Bifril 15mg h/28v
SEEBRI BREEZHALER 50mcg h/30v 630.000 ₫
Back to products
Bifril 30mg h/28v 280.000 ₫

Bifril 15mg h/28v

230.000 ₫

Add to wishlist
0 People watching this product now!
Mã: SP210424000 Danh mục: Tim mạch
Share:
  • Mô tả
  • Thông tin bổ sung
  • Đánh giá (0)
Mô tả

Mô tả

Thuốc Bifril 15mg

Thành phần: Zofenopril canxi.

Hàm lượng: 15mg

Đóng gói: Hộp 28 viên

Chỉ định/Công dụng
Tăng HA nhẹ-trung bình. Nhồi máu cơ tim cấp khởi phát trong vòng 24 giờ, có/không có triệu chứng suy tim, huyết động ổn định và chưa sử dụng thuốc tan cục máu đông.

Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng Bifril 15mg
Tăng HA (chỉnh liều sau mỗi 4 tuần) không mất dịch/mất muối: bắt đầu 15 mg 1 lần/ngày, tăng dần đến khi đạt đích HA tối ưu, liều có hiệu quả thông thường: 30 mg 1 lần/ngày, tối đa: 60 mg/ngày chia 1 hoặc 2 lần, nếu không đủ đáp ứng, thêm thuốc điều trị tăng HA khác; nghi ngờ mất dịch/mất muối: khắc phục tình trạng mất dịch và/hoặc mất muối, ngừng phác đồ lợi tiểu trước đó 2-3 ngày và bắt đầu với liều 15 mg/ngày (nếu không thể, bắt đầu với liều 7,5 mg/ngày). Bệnh nhân suy thận trung bình-nặng (ClCr <45 mL/phút): 1/2 liều thông thường, thẩm tách: bắt đầu 1/4 liều thông thường; suy gan nhẹ-trung bình: khởi đầu 1/2 liều thông thường. Nhồi máu cơ tim cấp (bắt đầu điều trị trong vòng 24 giờ sau khi có triệu chứng nhồi máu cơ tim và tiếp tục trong 6 tuần; dùng mỗi 12 giờ): ngày 1&2: 7,5 mg, ngày 3&4: 15 mg, từ ngày 5 trở đi: 30 mg. Nếu HA tâm thu ≤120mmHg lúc bắt đầu điều trị hoặc trong suốt 3 ngày đầu sau nhồi máu cơ tim: không nên tăng liều, hạ ≤100mmHg: tiếp tục với liều dung nạp trước đó, hạ <90mmHg trong 2 lần đo liên tiếp trong vòng 1 giờ hoặc hơn: ngưng dùng. Đánh giá lại điều trị sau 6 tuần. Trường hợp cần thiết, sử dụng thêm thuốc điều trị tiêu chuẩn khác như nitrat, aspirin hoặc chẹn β.

Cách dùng
Uống trước, trong hoặc sau bữa ăn.
Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần thuốc, với ACEI khác. Tiền sử phù mạch não liên quan sử dụng ACEI. Phù mạch não di truyền/nguyên phát. Suy gan nặng. 3 tháng giữa và 3 tháng cuối thai kỳ. Phụ nữ có khả năng sinh đẻ trừ khi sử dụng biện pháp tránh thai. Hẹp động mạch thận 2 bên, hẹp động mạch thận 1 bên nhưng chỉ còn 1 bên thận. Dùng cùng aliskiren ở bệnh nhân tiểu đường hoặc suy thận (GFR <60 mL/phút/1,73m2).

Cảnh báo
Để biết thêm về cảnh báo nguy cơ tiềm ẩn khi sử dụng thuốc

Thận trọng
Bệnh nhân đã có giảm thể tích tuần hoàn/rối loạn điện giải khi dùng thuốc lợi tiểu, chế độ ăn hạn chế muối, đi ngoài, nôn, tăng HA phụ thuộc renin mức độ nặng, nhồi máu cơ tim trên 75 tuổi, suy thận, suy tim nặng, có nguy cơ cao bị hạ HA cấp, đau thắt ngực, bệnh lý mạch não, hẹp van hai lá, tắc nghẽn dòng chảy thất trái, vảy nến. Có thể gặp phản ứng phản vệ ở bệnh nhân thẩm tách màng lọc cao, lọc máu để loại LDL cholesterol sử dụng dextran sulphat, đang điều trị giải mẫn cảm hoặc bị côn trùng đốt. Không sử dụng cho bệnh nhân nhồi máu cơ tim có ghép thận; lọc máu; nhồi máu cơ tim cấp có nguy cơ giảm huyết động nghiêm trọng tăng cường do đã sử dụng thuốc giãn mạch; cường aldosteron nguyên phát; có vấn đề di truyền về dung nạp galactose, thiếu Lapp-lactase, hấp thu kém glucose-galactose; phụ nữ có thai/cho con bú; trẻ em <18 tuổi. Giảm liều/ngừng sử dụng ở bệnh nhân suy tim có HA bình thường/thấp nếu tình trạng hạ HA trở thành thường xuyên. Ngừng dùng nếu xảy ra phù mạch, vàng da/tăng men gan đáng kể; nếu phát hiện/nghi ngờ giảm bạch cầu trung tính (<1000/mm3); trong phẫu thuật/gây mê. Nguy cơ tăng kali máu ở bệnh nhân suy thận, đái tháo đường; giảm bạch cầu trung tính/mất bạch cầu hạt ở bệnh nhân suy thận kèm bệnh lý biểu bì, đang điều trị ức chế miễn dịch hoặc allopurinol/procainamid, hoặc kết hợp các yếu tố trên. Không phối hợp với ARB ở bệnh nhân có bệnh thận liên quan tiểu đường. Protein niệu trên bệnh nhân suy thận hoặc sử dụng liều cao.
Sử dụng ở phụ nữ có thai & cho con bú

Phản ứng phụ
Phổ biến: chóng mặt, đau đầu; ho; nôn/buồn nôn; mệt mỏi. Đôi khi gặp dị cảm, rối loạn vị giác, rối loạn thăng bằng; ngứa, mày đay, đa dạng ban đỏ, h/c Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc, vảy nến, rụng tóc lông; đau cơ.
Tương tác
Không khuyến cáo: Thuốc lợi tiểu giữ K, thuốc bổ sung K; ARB, aliskiren. TT: thuốc lợi tiểu thiazid hoặc lợi tiểu quai (nguy cơ hạ HA); lithi (tăng nguy cơ độc tính của lithi); muối vàng đường tiêm như natri aurothiomalat (tăng tần suất phản ứng dạng nitrit); thuốc gây mê (có thể tăng tác dụng hạ áp); thuốc gây ngủ/chống trầm cảm 3 vòng/chống loạn thần/barbiturat (có thể hạ HA thế đứng); thuốc điều trị tăng HA khác (có thể tăng tác dụng/tiềm lực gây hạ HA); nitroglycerin, hợp chất nitrat khác, thuốc giãn mạch khác; cimetidin (có thể tăng nguy cơ hạ HA); cyclosporin (tăng nguy cơ rối loạn chức năng thận); allopurinol, procainamid, cytostatic hoặc thuốc ức chế miễn dịch (tăng nguy cơ phản ứng quá mẫn); thuốc điều trị đái tháo đường (có thể tăng tác dụng hạ đường huyết); thuốc gây độc tế bào/ức chế miễn dịch, corticosteroid đường toàn thân hoặc procainamid (tăng nguy cơ giảm bạch cầu); màng lọc dòng cao (tăng nguy cơ phản ứng phản vệ). Lưu ý: NSAID bao gồm aspirin liều ≥3g/ngày (có thể giảm tác dụng hạ HA, tác dụng cộng dồn tăng K huyết thanh trong khi chức năng thận có thể suy giảm); thuốc kháng acid (giảm sinh khả dụng của ACEI); thuốc tương tự giao cảm (có thể giảm hiệu quả điều trị tăng HA).

Bảo quản
Xem chi tiết điều kiện bảo quản của Bifril để có thời gian sử dụng tốt nhất

Thông tin bổ sung

Thông tin bổ sung

Trọng lượng 1 g
Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Bifril 15mg h/28v” Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sản phẩm tương tự

Sold outHot

A.T.P Mediplantex ((h/100v))

Tim mạch
SKU: TS00018
59.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot

Agirovastin 10Mg Agimexpharm (h/30v)

Tim mạch
SKU: TS00106
128.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot

Amtim Amlodipine 5mg Amphaco (h/30v)

Tim mạch
SKU: SP983
72.000 ₫
AMTIM 5MG điều trị tăng huyết áp và thiếu máu cơ tim kèm đau thắt ngực ổn định Thuốc Amtim
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot

Angioten Kalbe (h/30v)

Tim mạch
SKU: TS00249
127.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view

Aprovel 150Mg Sanofi ( (h/28v))

Tim mạch
SKU: PVN5194
297.000 ₫
Thuốc Aprovel 150 mg viên nén chỉ định tăng HA nguyên phát. Bệnh thận trên bệnh nhân đái tháo đường
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot

Atasart 8Mg (h/14v) Getz Pharma

Tim mạch
SKU: SP638
51.000 ₫
Tăng huyết áp, suy tim. Sử dụng 1 mình hoặc kết hợp Atasart 8mg Thành phần: Candesartan cilexetil Chỉ định:
Add to wishlist
Quick view
Hot

Atelec 10 (h/100v)

Tim mạch
SKU: SP1211872
910.000 ₫
Thuốc ATELEC 10mg chỉ định để điều trị tăng huyết áp Thuốc ATELEC 10mg điều trị tăng huyết áp Thành
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

Atorcal Atorvastatin 10mg Healthcare Pharma (h/30v)

Tim mạch
SKU: SP201020064
185.000 ₫
Add to wishlist
Quick view
    yooyoung pharma logo
    Takeda logo
    sumitomo pharma logo
    SaVipharm
    sanofi
    Reckitt Benckiser logo
    pharbaco logo
    dược phẩm Mylan
    Merck logo
    Menarini logo
    Mega logo
    kedrion
    logo Kalbe Farma
    jw life science logo
    ipsen
    hetero logo
    Hameln logo

    GIAO NHANH

    Giao nhanh nhất có thể vì là thuốc

    CHÍNH HÃNG

    Chính hãng, có đầu vào xuất hoá đơn VAT

    HỖ TRỢ 24/7

    Dành cho các trường hợp khẩn cấp

    100% TIÊU CHUẨN

    Bảo quản theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất

    ĐỔI TRẢ

    Sẵn sàng đổi trả nếu lỗi của bên bán

    Thuốc Tiện Lợi

    Chuyên cung cấp thuốc đặc trị chính hãng, thuốc hiếm, bán tại cửa hàng hoặc giao tận nơi, giá tốt. Có xuất hóa đơn VAT theo yêu cầu (tính phí)

    • Phone: 1900 633 607
    • Zalo: 0977 154 301
    • GIỜ LÀM VIỆC
      • Ngày thường 8 - 17 giờ
      • Nghỉ Chủ nhật và Lễ
      • Khẩn - 0977 154 301
    • Hướng dẫn
      • Hướng dẫn mua thuốc
      • Phân biệt thuốc thật giả
      • Câu hỏi thường gặp
      • Chính sách đổi trả
    • Về Thuốc Tiện Lợi
      • Giới thiệu
      • Chính sách bảo mật
      • Thuốc hết hạn là gì?
    • Cty TNHH Thương Mại Tiến Lợi
      • 766/48 Lạc Long Quân, P.9, Tân Bình, Tp. HCM
      • 19 Phố Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
      • facebook.com/thuoctienloi
      • [email protected]
      • Zalo: 0977 154 301
      • Hành chánh: 1900 633 607

    ĐKKD/MST: 0315137079 Cấp ngày 29/06/2018 bởi Sở Kế Hoạch Đầu Tư Tp. HCM. Giấy CN Đủ Điều Kiện Kinh doanh Dược 3436/ĐKKDD-HCM ngày 05/09/2018 bởi Sở Y Tế TP. HCMThông tin trong website này chỉ dành mục đích tham khảo, không thay thế cho chỉ dẫn của bác sĩ hoặc chuyên gia y tế. Một số thông tin có thể khác với bao bì cập nhật mà không có thông báo trước của nhà cung cấp sản xuất tương ứng. Nếu có bất cứ tác dụng không mong muốn nào xảy ra, hãy liên lạc ngay với đơn vị chịu trách nhiệm sản xuất. Copyright © 2016 by Thuốc Tiện Lợi

    • Menu
    • Categories
    • Đặc trị
    • Ung thư
    • Nhãn khoa
    • Thần kinh
    • Tim mạch
    • Dịch truyền
    • Home
    • Danh mục chính
      • Đặc trị
      • Ung thư
      • Nhãn khoa
      • Thần kinh
      • Tim mạch
      • Dịch truyền
    • Blog
    • Liên hệ
    • Về Thuốc Tiện Lợi
    • Wishlist
    • Login / Register
    Shopping cart
    Close
    Sign in
    Close

    Lost your password?

    No account yet?

    Create an Account
    Start typing to see products you are looking for.