HÂN HẠNH PHỤC VỤ QUÝ KHÁCH
  • Hành chánh: 1900 633 607
  • Zalo: 0977 154 301
Thuốc Tiện Lợi
Chọn danh mục
  • Chọn danh mục
  • Bao cao su
  • Chăm sóc cá nhân
  • Chưa phân loại
  • Cơ xương khớp
  • Da liễu
  • Da liễu / làm đẹp
  • Đặc trị
  • Dầu / cao xoa
  • Dịch truyền
  • Đông y
  • Dược mỹ phẩm
  • Furniture
  • Gan / giải độc
  • Giảm cân
  • Giảm đau / hạ sốt
  • Hàng tiêu dùng
  • Hiếm muộn
  • Hóc môn nam
  • Hot
  • Kem chống nắng
  • Kháng sinh
  • Kháng sinh / nấm / virus / kí sinh trùng
  • Kháng viêm / dị ứng
  • Lighting
  • Máu / sinh phẩm y tế / miễn dịch
  • Nhãn khoa
  • Nội tiết
  • Nội tiết nữ
  • Phụ khoa
  • Phụ khoa / nam khoa / nội tiết
  • Sinh lý nam
  • Tai mũi họng / hô hấp
  • Thận / tiết niệu
  • Thần kinh
  • Thực phẩm chức năng
  • Tiểu đường
  • Tiêu hóa
  • Tim mạch
  • Uncategorized
  • Ung thư
  • Vật tư y tế
  • Vitamin / muối khoáng
Đăng nhập / Đăng ký
0 Wishlist
0 items 0 ₫
Menu
Thuốc Tiện Lợi
0 items 0 ₫
Danh mục
  • Đặc trị
  • Ung thư
  • Nhãn khoa
  • Thần kinh
  • Tim mạch
  • Dịch truyền
  • Hàng HOT
  • Khuyến mãi
  • Blog
  • Thiết bị Y tế
  • Liên hệ
Search
Click to enlarge
Trang chủ Tim mạch Betaloc Zok 25Mg 14S AstraZeneca (h/14v)
Betaloc 50Mg (h/60v) - AstraZeneca 160.000 ₫
Back to products
Nơi nhập dữ liệu
Betamethasone 0.5mg Sinil Pharm.co (c/1000v) 324.000 ₫

Betaloc Zok 25Mg 14S AstraZeneca (h/14v)

71.000 ₫

Thêm vào ưa thích
0 Người đang xem sản phẩm
Mã: SP123 Danh mục: Tim mạch
Share:
  • Mô tả
  • Thông tin bổ sung
  • Đánh giá (0)
Mô tả

Mô tả

BETALOC ZOK 25MG điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực, rối loạn nhịp tim, đặc biệt cả nhịp nhanh trên thất; nhồi máu cơ tim đã xác định hoặc nghi ngờ; cường giáp; rối loạn chức năng cơ tim gây hồi hộp; dự phòng nhức đầu kiểu migraine

BETALOC ZOK 25MG

Thuốc điều trị đau thắt ngực, rối loạn nhịp tim

Thành phần : Metoprolol succinate 23.75 mg hoặc 47.5 mg (tương đương 25 mg hoặc 50 mg metoprolol tartrate).

Đóng gói: 14 viên/hộp

Chỉ định: xem liệt kê ở phần Liều dùng

Liều dùng:
Tăng huyết áp: 50 mg ngày 1 lần, có thể 100-200 mg ngày 1 lần hoặc kết hợp thuốc. Đau thắt ngực: 100-200 mg ngày 1 lần. Bổ sung liệu pháp điều trị suy tim cơ bản ở bệnh nhân suy tim mạn tính ổn định do suy chức năng tâm thu thất trái: suy tim độ II: 25 mg ngày 1 lần x 2 tuần, sau đó 50 mg ngày 1 lần, có thể tăng gấp đôi mỗi 2 tuần, đến liều đích cho điều trị dài hạn 200 mg ngày 1 lần; suy tim độ III-IV: 12.5 mg ngày 1 lần, sau 1-2 tuần tăng lên 25 mg ngày 1 lần, sau 2 tuần tiếp theo tăng lên 50 mg ngày 1 lần, có thể tăng gấp đôi liều mỗi 2 tuần đến liều tối đa 200 mg/ngày. Loạn nhịp tim, dự phòng đau nửa đầu: 100-200 mg ngày 1 lần. Dự phòng sau nhồi máu cơ tim: 200 mg ngày 1 lần. Rối loạn chức năng tim kèm đánh trống ngực: 100 mg ngày 1 lần, có thể tăng đến 200 mg. Suy thận, suy gan, người cao tuổi: không cần chỉnh liều. Trẻ em: chưa có kinh nghiệm.

Cách dùng: Có thể dùng lúc đói hoặc no: Uống nguyên hoặc nửa viên, không nhai hoặc nghiền.

Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần thuốc hoặc thuốc chẹn β khác. Blốc nhĩ thất độ 2-3, suy tim mất bù không ổn định, đang dùng thuốc tăng co bóp cơ tim loại chủ vận β, chậm nhịp xoang, hội chứng suy nút xoang, sốc do tim, rối loạn tuần hoàn động mạch ngoại vi nặng. Nhồi máu cơ tim cấp có nhịp tim < 45 lần/phút, khoảng PQ > 0,24 giây hoặc huyết áp tâm thu < 100 mmHg.

THẬN TRỌNG:
Thận trọng trong những trường hợp hen phế quản hoặc bệnh phổi tắc nghẽn khác; trong sử dụng đồng thời với thuốc mê hô hấp; kết hợp với verapamil, digitalis hoặc thuốc chống loạn nhịp nhóm I, đặc biệt nhóm IA và nhóm IC; khập khễnh cách hồi; suy giảm nghiêm trọng chức năng thận.
Trong điều trị tăng huyết áp và đau thắt ngực
Suy tim: Chẹn – β có nguy cơ tăng ức chế tính co cơ tim và thúc đẩy suy tim nặng hơn. Ðối với người bệnh tăng huyết áp và đau thắt ngực có suy tim sung huyết được điều trị bằng digitalis và thuốc lợi tiểu, phải sử dụng metoprolol thận trọng. Cả digitalis và metoprolol đều làm chậm dẫn truyền nhĩ – thất.
Ở người bệnh không có bệnh sử về suy tim: Ức chế liên tục cơ tim với những thuốc chẹn β trong một thời gian có thể dẫn tới suy tim, trong một số trường hợp. Khi có triệu chứng hoặc dấu hiệu đầu tiên của suy tim, cần cho digital đầy đủ và/hoặc một thuốc lợi tiểu. Phải theo dõi sát người bệnh. Nếu suy tim không đỡ, phải ngừng thuốc.
Bệnh thiếu máu cục bộ cơ tim: Sau khi ngừng dùng đột ngột thuốc chẹn beta, cơn đau thắt ngực nặng lên, và trong một số trường hợp, đã xảy ra nhồi máu cơ tim. Do đó liều lượng metoprolol phải giảm từ từ trong thời gian 1 – 2 tuần và phải theo dõi sát người bệnh. Nếu đau thắt ngực nặng lên hoặc có suy động mạch vành, phải tạm thời cho lại ngay metoprolol trong khi chờ các biện pháp khác.
Co thắt phế quản: Vì tính chọn lọc β1 là tương đối, nên có thể dùng metoprolol với mức thận trọng cần thiết ở người bệnh có bệnh co thắt phế quản không đáp ứng, hoặc không dung nạp liệu pháp chống tăng huyết áp khác. Chính vì tính chọn lọc β1 không tuyệt đối, có thể dùng đồng thời một thuốc kích thích – β2, và dùng liều metoprolol thấp nhất có thể được.
Ðái tháo đường và giảm glucose huyết: Phải dùng metoprolol thận trọng ở người bệnh đái tháo đường. Thuốc chẹn β có thể che lấp nhịp tim nhanh do hạ glucose huyết. Tuy nhiên các phản ứng khác như chóng mặt, vã mồ hôi có thể ít bị ảnh hưởng.
Nhiễm độc tuyến giáp: Chẹn β – adrenergic có thể che lấp một số dấu hiệu lâm sàng (ví dụ, nhịp tim nhanh) của cường tuyến giáp. Ngừng thuốc đột ngột có thể thúc đẩy cơn nhiễm độc tuyến giáp. Phải tránh ngừng thuốc đột ngột.
Metoprolol phải dùng thận trọng ở người có tổn thương gan.

TƯƠNG TÁC THUỐC:
Muối nhôm, cholestyramin và colestipol có thể làm giảm hấp thu thuốc chẹn β. Những thuốc như phenytoin, rifampin, phenobarbital, và cả hút thuốc lá, đều gây cảm ứng những enzym biến đổi sinh học ở gan, và có thể làm giảm nồng độ huyết tương của thuốc đối kháng β – adrenergic do bị chuyển hóa mạnh. Cimetidin và hydralazin có thể làm tăng khả dụng sinh học của metoprolol do ảnh hưởng đến lưu lượng máu ở gan. Những thuốc đối kháng β – adrenergic có thể làm giảm sự thanh thải của lidocain.
Những thuốc đối kháng β – adrenergic và thuốc chẹn Ca2 có tác dụng cộng trên hệ thống dẫn truyền ở tim. Tác dụng cộng trên huyết áp thường thấy giữa thuốc chẹn β và thuốc chống tăng huyết áp khác. Tuy nhiên, indomethacin và thuốc chống viêm không steroid khác có thể đối lập với tác dụng chống tăng huyết áp của thuốc đối kháng β – adrenergic.

TÁC DỤNG PHỤ:
Tác dụng phụ hay gặp như mệt mỏi, chóng mặt, trầm cảm; trên tim mạch: nhịp tim chậm, thở nông, giảm huyết áp, giảm tuần hoàn ngoại biên (lạnh các chi); ngứa, ban, phản ứng quá mẫn; ợ nóng, ỉa chảy, khô miệng, đau bụng; thở khò khè, khó thở. Các tác dụng ít gặp hơn như suy tim, hiện tượng Raynaud; táo bón, buồn nôn. Có thể gặp tăng tiết mồ hôi; ác mộng, trầm cảm, ảo giác.

Thuốc có bán và giao hàng tận nhà với giá tốt.

Thông tin bổ sung

Thông tin bổ sung

Trọng lượng 1 g
Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Betaloc Zok 25Mg 14S AstraZeneca (h/14v)” Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sản phẩm tương tự

Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

Amlodipin 5Mg Vidipha (h/500v) (Lớn)

Tim mạch
SKU: TS00207
192.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Thêm vào ưa thích
Đọc tiếp
Quick view
Sold outHot

Amcardia 5 (Ampodipine 5Mg) H/100 V Unique Pharma Ấn

Tim mạch
SKU: SP200803000
69.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Thêm vào ưa thích
Đọc tiếp
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

Aspirin 81Mg- Vidipha (h/500v)

Tim mạch
SKU: SP200623019
62.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Thêm vào ưa thích
Đọc tiếp
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

Atorcal Atorvastatin 10mg Healthcare Pharma (h/30v)

Tim mạch
SKU: SP201020064
185.000 ₫
Thêm vào ưa thích
Đọc tiếp
Quick view
Sold outHot

Atasart 8Mg (h/14v) Getz Pharma

Tim mạch
SKU: SP638
51.000 ₫
Tăng huyết áp, suy tim. Sử dụng 1 mình hoặc kết hợp Atasart 8mg Thành phần: Candesartan cilexetil Chỉ định:
Thêm vào ưa thích
Đọc tiếp
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

Apo-Metoprolol (c/100v)._

Tim mạch
SKU: PVN5089
194.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Thêm vào ưa thích
Đọc tiếp
Quick view
Sold outHot

Amtim Amlodipine 5mg Amphaco (h/30v)

Tim mạch
SKU: SP983
72.000 ₫
AMTIM 5MG điều trị tăng huyết áp và thiếu máu cơ tim kèm đau thắt ngực ổn định Thuốc Amtim
Thêm vào ưa thích
Đọc tiếp
Quick view
Sold outHot

Amlopres-5 Amlodipin Cipla (h/100v)

Tim mạch
SKU: TS00210
149.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Thêm vào ưa thích
Đọc tiếp
Quick view
yooyoung pharma logo
Takeda logo
sumitomo pharma logo
SaVipharm
sanofi
Reckitt Benckiser logo
pharbaco logo
dược phẩm Mylan
Merck logo
Menarini logo
Mega logo
kedrion
logo Kalbe Farma
jw life science logo
ipsen
hetero logo
Hameln logo

Vietcombank
0071000655694 Hoang Thai Son

Techcombank
19020970062019 Hoang Thai Son

ACB
207231719 Hoang Thai Son

GIAO NHANH

Giao nhanh nhất có thể vì là thuốc

CHÍNH HÃNG

Chính hãng, có đầu vào xuất hoá đơn VAT

HỖ TRỢ 24/7

Dành cho các trường hợp khẩn cấp

100% TIÊU CHUẨN

Bảo quản theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất

ĐỔI TRẢ

Sẵn sàng đổi trả nếu lỗi của bên bán

Thuốc Tiện Lợi

Chuyên cung cấp thuốc đặc trị chính hãng, thuốc hiếm, bán tại cửa hàng hoặc giao tận nơi, giá tốt. Có xuất hóa đơn VAT theo yêu cầu (tính phí)

  • Phone: 1900 633 607
  • Zalo: 0977 154 301
  • GIỜ LÀM VIỆC
    • Ngày thường 8 - 17 giờ
    • Nghỉ Chủ nhật và Lễ
    • Khẩn - 0977 154 301
  • Hướng dẫn
    • Hướng dẫn mua thuốc
    • Phân biệt thuốc thật giả
    • Câu hỏi thường gặp
    • Chính sách đổi trả
  • Về Thuốc Tiện Lợi
    • Giới thiệu
    • Chính sách bảo mật
    • Thuốc hết hạn là gì?
  • Cty TNHH Thương Mại Tiến Lợi
    • 766/48 Lạc Long Quân, P.9, Tân Bình, Tp. HCM
    • 19 Phố Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
    • facebook.com/thuoctienloi
    • [email protected]
    • Zalo: 0977 154 301
    • Hành chánh: 1900 633 607

ĐKKD/MST: 0315137079 Cấp ngày 29/06/2018 bởi Sở Kế Hoạch Đầu Tư Tp. HCM. Giấy CN Đủ Điều Kiện Kinh doanh Dược 3436/ĐKKDD-HCM ngày 05/09/2018 bởi Sở Y Tế TP. HCMThông tin trong website này chỉ dành mục đích tham khảo, không thay thế cho chỉ dẫn của bác sĩ hoặc chuyên gia y tế. Một số thông tin có thể khác với bao bì cập nhật mà không có thông báo trước của nhà cung cấp sản xuất tương ứng. Nếu có bất cứ tác dụng không mong muốn nào xảy ra, hãy liên lạc ngay với đơn vị chịu trách nhiệm sản xuất. Copyright © 2016 by Thuốc Tiện Lợi

  • Menu
  • Danh mục
  • Đặc trị
  • Ung thư
  • Nhãn khoa
  • Thần kinh
  • Tim mạch
  • Dịch truyền
  • Home
  • Danh mục chính
    • Đặc trị
    • Ung thư
    • Nhãn khoa
    • Thần kinh
    • Tim mạch
    • Dịch truyền
  • Blog
  • Liên hệ
  • Về Thuốc Tiện Lợi
  • Wishlist
  • Đăng nhập / Đăng ký
Giỏ hàng
Close
Sign in
Close

Lost your password?

No account yet?

Create an Account
Nhập tên sản phẩm cần tìm
Trở lại
WhatsApp
Telegram
Skype
Messenger
Viber
Zalo 1
Zalo 2
Twitter
Telegram