HÂN HẠNH PHỤC VỤ QUÝ KHÁCH
  • Hành chánh: 1900 633 607
  • Zalo: 0977 154 301
Thuốc Tiện Lợi
Select category
  • Select category
  • Bao cao su
  • Chăm sóc cá nhân
  • Chưa phân loại
  • Cơ xương khớp
  • Da liễu
  • Da liễu / làm đẹp
  • Đặc trị
  • Dịch truyền
  • Dược mỹ phẩm
  • Gan / giải độc
  • Giảm cân
  • Giảm đau / hạ sốt
  • Hiếm muộn
  • Hóc môn nam
  • Hot
  • Kháng sinh
  • Kháng sinh / nấm / virus / kí sinh trùng
  • Kháng viêm / dị ứng
  • Máu / sinh phẩm y tế / miễn dịch
  • Nhãn khoa
  • Nội tiết
  • Nội tiết nữ
  • Phụ khoa
  • Phụ khoa / nam khoa / nội tiết
  • Sinh lý nam
  • Tai mũi họng / hô hấp
  • Thận / tiết niệu
  • Thần kinh
  • Thực phẩm chức năng
  • Thuốc tiêm
  • Tiểu đường
  • Tiêu hóa
  • Tim mạch
  • Uncategorized
  • Ung thư
  • Vật tư y tế
  • Vitamin / muối khoáng
Login / Register
0 Wishlist
0 items 0 ₫
Menu
Thuốc Tiện Lợi
0 items 0 ₫
Browse Categories
  • Đặc trị
  • Ung thư
  • Nhãn khoa
  • Thần kinh
  • Tim mạch
  • Dịch truyền
  • Hàng HOT
  • Khuyến mãi
  • Blog
  • Thiết bị Y tế
  • Liên hệ
Search
Click to enlarge
Trang chủ Chưa phân loại Binocrit 2000IU/ML Inj 6S (h/6o)
Nơi nhập dữ liệu
Bilolan Mg B6 110Mg ( h/60v) Yteco 286.000 ₫
Back to products
Binocrit 4000IU /0.4ML Inj 6S (h/6o) 3.210.000 ₫

Binocrit 2000IU/ML Inj 6S (h/6o)

1.620.000 ₫

Add to wishlist
0 People watching this product now!
Mã: PVN4970 Danh mục: Chưa phân loại
Share:
  • Mô tả
  • Thông tin bổ sung
  • Đánh giá (0)
Mô tả

Mô tả

Thuốc BINOCRIT 2000IU/ML INJ sử dụng để điều trị bệnh thiếu máu (số lượng hồng cầu thấp) ở những người mắc bệnh lâu dài và nghiêm trọng về thận (suy thận mãn tính), những người dùng zidovudine để điều trị HIV, và những người thực hiện hóa trị đối với một số loại ung thư (ung thư không liên quan đến tủy sống). Thuốc cũng có thể được sử dụng ở những bệnh nhân bị thiếu máu để làm giảm nhu cầu truyền máu trước các ca phẫu thuật có nguy cơ mất máu cao (thường được kết hợp với thuốc chống đông máu warfarin).

THUỐC BINOCRIT 2000IU/ML INJ

Thành phần: Epoetin Alfa 2000 IU/ML

Đóng gói: 6 Bơm tiêm/ hộp.

Chỉ định:
Thuốc được sử dụng để điều trị bệnh thiếu máu (số lượng hồng cầu thấp) ở những người mắc bệnh lâu dài và nghiêm trọng về thận (suy thận mãn tính), những người dùng zidovudine để điều trị HIV, và những người thực hiện hóa trị đối với một số loại ung thư (ung thư không liên quan đến tủy sống). Thuốc cũng có thể được sử dụng ở những bệnh nhân bị thiếu máu để làm giảm nhu cầu truyền máu trước các ca phẫu thuật có nguy cơ mất máu cao (thường được kết hợp với thuốc chống đông máu warfarin). Epoetin alfa giúp đảo ngược tình trạng thiếu máu. Thuốc hoạt động bằng cách truyền tín hiệu cho tủy xương tạo ra nhiều tế bào hồng cầu hơn. Thuốc có chức năng tương tự như các chất tự nhiên trong cơ thể của bạn (erythropoietin) giúp ngăn chặn bệnh thiếu máu.

Chống chỉ định:
Mẫn cảm với thành phần của thuốc

Chú ý đề phòng:
Trước khi sử dụng epoetin alfa, bạn nên:
Nói với bác sĩ và dược sĩ nếu bạn bị dị ứng với epoetin alfa, darbepoetin alfa (Aranesp), bất kỳ loại thuốc nào khác, hoặc bất kỳ thành phần nào trong epoetin alfa. Hỏi dược sĩ của bạn hoặc kiểm tra hướng dẫn thuốc về danh sách các thành phần.
Cho bác sĩ biết nếu bạn đang hoặc đã từng mắc chứng tăng huyết áp và nếu bạn đã từng ngưng sản xuất tế bào hồng cầu tinh khiết (PRCA; một loại thiếu máu nặng có thể phát triển sau khi điều trị với ESA như darbepoetin alfa hoặc epoetin alfa). Bác sĩ không sử dụng epoetin alfa cho bạn.
Cho bác sĩ biết nếu bạn đang hay đã từng bị co giật. Nếu bạn đang sử dụng epoetin alfa để điều trị bệnh thiếu máu do bệnh thận mãn tính, cho bác sĩ biết nếu bạn đang hay đã từng bị ung thư.
Cho bác sĩ biết nếu bạn đang mang thai, dự định có thai, hoặc đang cho con bú. Nếu bạn mang thai trong khi sử dụng epoetin alfa, gọi bác sĩ của bạn.
Nếu bạn sắp phải phẫu thuật, kể cả phẫu thuật nha khoa, hãy nói cho bác sĩ hoặc nha sĩ rằng bạn đang sử dụng epoetin alfa
Nói với bác sĩ và dược sĩ về các thuốc kê toa và không kê toa khác, vitamin, các chất dinh dưỡng, và các sản phẩm thảo dược bạn đang dùng hoặc dự định dùng.

Tác dụng ngoài ý:
Tác dụng phụ thường gặp như tăng huyết áp, đau đầu, đau khớp, buồn nôn, phù nề, mệt mỏi và tiêu chảy. Hãy đến trung tâm y tế nếu bạn có bất cứ dấu hiệu dị ứng như: phát ban; khó thở; sưng mặt, môi, lưỡi, hoặc họng. Liên lạc với bác sĩ nếu bạn cảm thấy yếu ớt, đầu óc quay cuồng, khó thở, da trông nhợt nhạt. Đây có thể là dấu hiệu cho thấy cơ thể của bạn đã ngừng dung nạp thuốc. Epoetin alfa có thể làm tăng nguy cơ đau tim hoặc mắc các vấn đề lưu thông máu đe dọa tính mạng, bao gồm đau tim hoặc đột quỵ. Nguy cơ này sẽ tăng khi bạn tiếp tục sử dụng epoetin alfa. Hãy đi cấp cứu nếu bạn có các triệu chứng của bệnh tim, vấn đề lưu thông máu, chẳng hạn như:
_ Đau ngực hoặc cảm giác nặng nề, đau lan ra cánh tay hoặc vai, buồn nôn, ra mồ hôi, cảm giác bị bệnh nói chung;
_ Cảm giác khó thở, thậm chí chỉ khi gắng sức nhẹ;
_ Sưng phù, tăng cân nhanh chóng;
_ Tê đột ngột hoặc yếu, đặc biệt là ở một bên của cơ thể;
_ Đột ngột đau đầu dữ dội, lú lẫn, các vấn đề thị lực, lời nói, hoặc mất thăng bằng;
_ Đau, sưng, nóng, hoặc đỏ ở một hoặc cả hai chân.
_ Ngừng sử dụng epoetin alfa và gọi cho bác sĩ ngay nếu bạn có bất cứ phản ứng phụ nghiêm trọng:
_ Cảm giác choáng váng, ngất xỉu;
_ Sốt, ớn lạnh, đau nhức cơ thể, các triệu chứng cúm, đau trong miệng và cổ họng;
_ Da nhợt nhạt, cảm thấy khó thở, tim đập nhanh, khó tập trung;
_ Bầm tím, chảy máu bất thường (mũi, miệng, âm đạo hoặc trực tràng), xuất hiện các nốt tím hoặc đỏ dưới da;
_ Động kinh (ngất hoặc co giật);
_ Lượng kali thấp (lú lẫn, nhịp tim không đều, khát, đi tiểu nhiều, khó chịu ở chân, yếu cơ hoặc cảm giác mỏi chi);
_ Huyết áp tăng ở mức nguy hiểm (nhức đầu, mờ mắt, ù tai, lo lắng, lú lẫn, đau ngực, khó thở, tim đập không đều, co giật).

Tác dụng phụ ít nghiêm trọng có thể bao gồm:
_ Triệu chứng cảm lạnh như nghẹt mũi, hắt hơi, ho, đau họng;
_ Đau khớp, đau xương;
_ Đau cơ, co thắt cơ;
_  Chóng mặt, trầm cảm, nhức đầu nhẹ;
_ Sụt cân;
 _Khó ngủ (mất ngủ);
_ Buồn nôn, nôn, khó nuốt;
_ Đau hoặc nhức nơi tiêm thuốc.
Không phải ai cũng biểu hiện các tác dụng phụ như trên. Có thể có các tác dụng phụ khác không được đề cập. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về các tác dụng phụ, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.

Cách dùng:
_ Liều thông thường dành cho người lớn mắc chứng thiếu máu liên quan tới Zidovudine
Ban đầu: 100 đơn vị/kg tiêm dưới da hoặc tiêm tĩnh mạch 3 lần một tuần.
_ Liều thông thường dành cho người lớn bị thiếu máu do hóa trị
Ban đầu: 150 đơn vị/kg tiêm dưới da 3 lần mỗi tuần hoặc 40.000 đơn vị tiêm dưới da một lần mỗi tuần cho đến khi hoàn thành đợt hóa trị.
 Dùng liều epoetin alpha ban đầu ở bệnh nhân hóa trị ung thư chỉ khi hemoglobin dưới 10 g/dL, và nếu cần thêm ít nhất 2 tháng hóa trị theo dự định
Sử dụng liều thấp nhất của epoetin alpha để tránh truyền hồng cầu.
_ Liều thông thường cho người lớn bị thiếu máu do suy thận mạn tính
50-100 đơn vị/kg tiêm dưới da hoặc tiêm tĩnh mạch 3 lần mỗi tuần.
Tiêm theo đường tĩnh mạch được khuyến cáo cho bệnh nhân phải thẩm tách máu.
_ Liều thông thường dành cho người lớn bị thiếu máu trước khi phẫu thuật
Ở những bệnh nhân có lượng hemoglobin cao hơn 10 đến nhỏ hơn hoặc bằng 13 g/dL chuẩn bị phẫu thuật không cấp thiết, không phẫu thuật tim, không phẫu thuật mạch máu để giảm nhu cầu truyền máu phân hóa sinh học: 300 đơn vị/kg/ngày tiêm dưới da trong 10 ngày trước và trong ngày phẫu thuật, và 4 ngày sau khi phẫu thuật cho tổng cộng 14 ngày điều trị epoetin.
_ Liều lượng thay thế: 600 đơn vị/kg tiêm dưới da trong một lần liều hàng tuần (21, 14, và 7 ngày trước khi phẫu thuật) cộng với một liều thứ tư trong ngày phẫu thuật.

Thông tin bổ sung

Thông tin bổ sung

Trọng lượng 1 g
Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Binocrit 2000IU/ML Inj 6S (h/6o)” Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sản phẩm tương tự

Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

A.T Bar – An Thiên (c/180v )

Chưa phân loại
SKU: SP200707205
81.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

A.T Bromhexine An Thiên (h/30 gói/5ml)

Chưa phân loại
SKU: SP200723001
70.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

A.T Cetam 400 (h/30o/10ml)

Chưa phân loại
SKU: SP200723002
97.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

A.T Ibuprofen An Thiên (h/30 gói)

Chưa phân loại
SKU: SP200707166
71.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

A.T Sodium Photphaste – An Thiên ( c/45ml )

Chưa phân loại
SKU: SP200707224
53.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Nơi nhập dữ liệu

Abatrio (Abacavir Sulfate, Lamivudine, Zidovudine) Stada h/30v

Chưa phân loại
SKU: SP200626001
630.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold out
Nơi nhập dữ liệu

A.Ginin 1G (h/10 chai) – Stella

Chưa phân loại
SKU: SP200701025
385.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold out
Nơi nhập dữ liệu

A.T Alugela – An Thiên ( h/26 gói )

Chưa phân loại
SKU: SP200707200
55.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
    yooyoung pharma logo
    Takeda logo
    sumitomo pharma logo
    SaVipharm - Logo
    sanofi
    Reckitt Benckise - Logo
    pharbaco logo
    dược phẩm Mylan
    Merck logo
    Menarini logo
    Mega logo
    kedrion
    logo Kalbe Farma
    jw life science logo
    ipsen
    hetero logo
    Hameln logo

    GIAO NHANH

    Giao nhanh nhất có thể vì là thuốc

    CHÍNH HÃNG

    Chính hãng, có đầu vào xuất hoá đơn VAT

    HỖ TRỢ 24/7

    Dành cho các trường hợp khẩn cấp

    100% TIÊU CHUẨN

    Bảo quản theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất

    ĐỔI TRẢ

    Sẵn sàng đổi trả nếu lỗi của bên bán

    Thuốc Tiện Lợi

    Chuyên cung cấp thuốc đặc trị chính hãng, thuốc hiếm, bán tại cửa hàng hoặc giao tận nơi, giá tốt. Có xuất hóa đơn VAT theo yêu cầu (tính phí)

    • Phone: 1900 633 607
    • Zalo: 0977 154 301
    • GIỜ LÀM VIỆC
      • Ngày thường 8 - 17 giờ
      • Nghỉ Chủ nhật và Lễ
      • Khẩn - 0977 154 301
    • Hướng dẫn
      • Hướng dẫn mua thuốc
      • Phân biệt thuốc thật giả
      • Câu hỏi thường gặp
      • Chính sách đổi trả
    • Về Thuốc Tiện Lợi
      • Giới thiệu
      • Chính sách bảo mật
      • Thuốc hết hạn là gì?
    • Cty TNHH Thương Mại Tiến Lợi
      • 766/48 Lạc Long Quân, P.9, Tân Bình, Tp. HCM
      • 19 Phố Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
      • facebook.com/thuoctienloi
      • [email protected]
      • Zalo: 0977 154 301
      • Hành chánh: 1900 633 607

    ĐKKD/MST: 0315137079 Cấp ngày 29/06/2018 bởi Sở Kế Hoạch Đầu Tư Tp. HCM. Giấy CN Đủ Điều Kiện Kinh doanh Dược 3436/ĐKKDD-HCM ngày 05/09/2018 bởi Sở Y Tế TP. HCMThông tin trong website này chỉ dành mục đích tham khảo, không thay thế cho chỉ dẫn của bác sĩ hoặc chuyên gia y tế. Một số thông tin có thể khác với bao bì cập nhật mà không có thông báo trước của nhà cung cấp sản xuất tương ứng. Nếu có bất cứ tác dụng không mong muốn nào xảy ra, hãy liên lạc ngay với đơn vị chịu trách nhiệm sản xuất. Copyright © 2016 by Thuốc Tiện Lợi

    • Menu
    • Categories
    • Đặc trị
    • Ung thư
    • Nhãn khoa
    • Thần kinh
    • Tim mạch
    • Dịch truyền
    • Home
    • Danh mục chính
      • Đặc trị
      • Ung thư
      • Nhãn khoa
      • Thần kinh
      • Tim mạch
      • Dịch truyền
    • Blog
    • Liên hệ
    • Về Thuốc Tiện Lợi
    • Wishlist
    • Login / Register
    Shopping cart
    Close
    Sign in
    Close

    Lost your password?

    No account yet?

    Create an Account
    Start typing to see products you are looking for.