Mô tả
Thuốc CLIMABEL 2.5MG điều trị các triệu chứng do mãn kinh tự nhiên hoặc do phẫu thuật.
Thành phần : Tibolon.
Đóng gói: 28 viên/hộp
Chỉ định:
Điều trị các triệu chứng do mãn kinh tự nhiên hoặc do phẫu thuật, bao gồm: Cảm giác nóng bừng, đổ mồ hôi ban đêm, mất ham muốn tình dục và rối loạn cảm xúc.
Liều dùng:
Chỉ nên bắt đầu điều trị nếu các triệu chứng làm giảm chất lượng cuộc sống. 1 viên/ngày. Thời gian điều trị nên càng ngắn càng tốt. Phụ nữ mãn kinh tự nhiên: Nên bắt đầu điều trị ít nhất 12 tháng sau lần kinh cuối cùng, mãn kinh nhân tạo (do phẫu thuật, do hóa học): Có thể điều trị ngay. Phụ nữ còn tử cung nguyên vẹn đang dùng chế phẩm chỉ chứa estrogen, nên gây ra máu âm đạo bằng cách dùng progestogen trước khi bắt đầu dùng Climabel. Nếu đổi từ (*) chế phẩm hormon thay thế phối hợp theo trình tự: Nên bắt đầu điều trị Climabel ngay sau khi hết ra máu do tạm nghỉ thuốc, (*) liệu pháp hormon thay thế phối hợp liên tục: Dùng Climabel bất cứ lúc nào. Nếu ra máu âm đạo bất thường là lý do để đổi từ liệu pháp hormon thay thế thông thường, nên tìm nguyên nhân ra máu trước khi bắt đầu dùng Climabel.
Cách dùng: Nên uống thuốc với một ít nước, tốt nhất vào một giờ nhất định trong ngày.
Chống chỉ định:
Có thai, nuôi con bằng sữa mẹ. Đã biết hoặc nghi ngờ ung thư vú, bệnh ác tính chịu ảnh hưởng bởi oestrogen, ung thư nội mạc tử cung. Huyết khối tĩnh mạch sâu, rối loạn thuyên tắc huyết khối, hoặc bệnh sử có bằng chứng những bệnh này. Ra máu âm đạo không rõ nguyên nhân. Tăng sinh nội mạc tử cung không điều trị. Đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim. Rối loạn chức năng gan nặng hoặc ghi nhận có rối loạn chức năng gan với test chức năng gan không bình thường. Rối loạn chuyển hóa Porphyrin. Tiền sử dị ứng bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Thận trọng:
Lưu ý các thay đổi về tuyến vú, bệnh nhân suy thận, suy tim, tiểu đường. Các tình trạng sau có thể tái phát hoặc trầm trọng thêm trong quá trình điều trị với tibolon: U xơ tử cung, lạc nội mạc tử cung; ghi nhận hoặc có yếu tố nguy cơ rối loạn huyết khối; yếu tố ung thư phụ thuộc oestrogen (tiền sử gia đình bị ung thư vú); tăng huyết áp; u tuyến tế bào gan; rối loạn chức năng thận; tiểu đường có/không ảnh hưởng tim mạch; sỏi mật; đau nửa đầu hoặc đau đầu nặng; Lupus ban đỏ hệ thống; ghi nhận có tăng sinh nội mạc tử cung; động kinh; hen; bệnh xơ cứng tai; ngứa. Tăng nguy cơ ung thư nội mạc tử cung, ung thư vú, huyết khối tĩnh mạch.
Phản ứng có hại:
Ra máu hoặc rỉ máu âm đạo, khí hư, đau bụng, tăng cân, đau vú, rậm lông, ngứa cơ quan sinh dục, nấm cơ quan sinh dục, viêm âm đạo. Quá sản nội mạc tử cung, ung thư nội mạc tử cung.
Tương tác thuốc: Theo dõi & chỉnh liều warfarin khi dùng đồng thời. Không khuyên dùng đồng thời liệu pháp hormon thay thế thông thường.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.