HÂN HẠNH PHỤC VỤ QUÝ KHÁCH
  • Hành chánh: 1900 633 607
  • Zalo: 0977 154 301
Thuốc Tiện Lợi
Select category
  • Select category
  • Bao cao su
  • Chăm sóc cá nhân
  • Chưa phân loại
  • Cơ xương khớp
  • Da liễu
  • Da liễu / làm đẹp
  • Đặc trị
  • Dầu / cao xoa
  • Dịch truyền
  • Đông y
  • Dược mỹ phẩm
  • Gan / giải độc
  • Giảm cân
  • Giảm đau / hạ sốt
  • Hàng tiêu dùng
  • Hiếm muộn
  • Hóc môn nam
  • Hot
  • Kem chống nắng
  • Kháng sinh
  • Kháng sinh / nấm / virus / kí sinh trùng
  • Kháng viêm / dị ứng
  • Lighting
  • Máu / sinh phẩm y tế / miễn dịch
  • Nhãn khoa
  • Nội tiết
  • Nội tiết nữ
  • Phụ khoa
  • Phụ khoa / nam khoa / nội tiết
  • Sinh lý nam
  • Tai mũi họng / hô hấp
  • Thận / tiết niệu
  • Thần kinh
  • Thực phẩm chức năng
  • Tiểu đường
  • Tiêu hóa
  • Tim mạch
  • Uncategorized
  • Ung thư
  • Vật tư y tế
  • Vitamin / muối khoáng
Login / Register
0 Wishlist
1 item 297.000 ₫
Menu
Thuốc Tiện Lợi
1 item 297.000 ₫
Browse Categories
  • Đặc trị
  • Ung thư
  • Nhãn khoa
  • Thần kinh
  • Tim mạch
  • Dịch truyền
  • Hàng HOT
  • Khuyến mãi
  • Blog
  • Thiết bị Y tế
  • Liên hệ
Search
Xem giỏ hàng “Aprovel 150Mg Sanofi ( (h/28v))” đã được thêm vào giỏ hàng.
Sold out
Enalapril 10Mg - Stada(Stella) (H/30V)
Click to enlarge
Trang chủ Tim mạch Enalapril 10Mg – Stada(Stella) (H/30V)
Nơi nhập dữ liệu
Emycin Erythromycin 250Mg DHG (H/24G) 48.000 ₫
Back to products
Enalapril 5Mg Stada (H/30V)
Enalapril 5Mg Stada (H/30V) 20.000 ₫

Enalapril 10Mg – Stada(Stella) (H/30V)

21.000 ₫

Add to wishlist
0 People watching this product now!
Mã: SP012538 Danh mục: Tim mạch
Share:
  • Mô tả
  • Thông tin bổ sung
  • Đánh giá (0)
Mô tả

Mô tả

Chỉ định cho :
Cao huyết áp vô căn ở mọi cấp độ: Enalapril có thể dùng một mình hay kết hợp với các thuốc chống cao huyết áp khác. Trong cao huyết áp nồng độ renin thấp, Enalapril ít có tác dụng.
Cao huyết áp do thận: Trong trường hợp cao huyết áp nồng độ renin cao, hiệu quả thuốc tăng mạnh.
Suy tim: Hỗ trợ điều trị.

Enalapril 10Mg STADA

Quy cách : Vỉ 10 viên, hộp 3 vỉ.

Thành phần: Mỗi viên nén chứa:
Enalapril maleat 10 mg
Tá dược vừa đủ 1 viên
(Tinh bột mì, lactose, povidon, primellose, magnesi stearat, natri lauryl sulphat)

Chỉ định:

Cao huyết áp vô căn ở mọi cấp độ: Enalapril có thể dùng một mình hay kết hợp với các thuốc chống cao huyết áp khác. Trong cao huyết áp nồng độ renin thấp, Enalapril ít có tác dụng.
Cao huyết áp do thận: Trong trường hợp cao huyết áp nồng độ renin cao, hiệu quả thuốc tăng mạnh.
Suy tim: Hỗ trợ điều trị.
Chống chỉ định:
Quá mẫn cảm với Enalapril hay bất cứ thành phần nào của thuốc
Có tiền sử phù thần kinh mạch do dùng thuốc ức chế men chuyển.
Trong trường hợp nồng độ kali huyết tăng cao, nên lưu ý tác dụng giữ kali.
Tác dụng phụ:
Các tác dụng phụ thường nhẹ và tạm thời, không cần ngưng thuốc.
Hiếm khi xảy ra choáng váng, nhức đầu, mệt mỏi và suy yếu. Thỉnh thoảng có hạ huyết áp, hạ huyết áp tư thế, ngất do hạ huyết áp, buồn nôn, tiêu chảy, chuột rút, ho, nổi ban.
Do mẫn cảm, phù thần kinh mạch có thể xảy ra dưới dạng phù mặt, môi lưỡi, hầu họng và tứ chi. Trong những trường hợp này, ngưng thuốc và điều trị hỗ trợ ngay.
Những thay đổi cận lâm sàng, tăng trị số men gan và nồng độ bilirubin huyết, tăng kali huyết và giảm natri huyết, tăng creatinin và urea huyết (tự hồi phục khi ngưng thuốc), giảm giá trị hemoglobin và hematocrit.
Các trường hợp sau rất hiếm khi xảy ra:
Hệ tim mạch: nhịp tim nhanh, hồi hộp, loạn nhịp, đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim, chấn thương mạch não do hạ áp mạnh.
Hệ hô hấp: viêm phế quản, ho, co thắt phế quản, khó thở, viêm phổi, khàn giọng.
Hệ tiêu hoá: khô miệng, mất sự ngon miệng, nôn, tiêu chảy, táo bón, viêm tụy, tắc ruột.
Suy gan: viêm gan, vàng da.
Hệ thần kinh: trầm cảm, lú lẫn, mất ngủ.
Da: hồng ban dạng vảy nến, mề đay, ngứa (do phản ứng tăng cảm), nổi ban như hồng ban đa dạng, nhạy cảm ánh sáng, rụng tóc.
Các cơ quan tạo huyết: thay đổi công thức máu (giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu trung tính, suy tủy, hiếm khi mất bạch cầu hạt).
Hệ sinh dục tiết niệu: protein niệu, suy thận, thiểu niệu.
Mẫn cảm: thay đổi da, sốt, đau cơ và khớp, viêm mạch, ANA dương tính, tăng bạch cầu ưa eosin.
Các hệ khác: mờ mắt, rối loạn thăng bằng, ù tai, bất lực, thay đổi vị giác, viêm lưỡi, toát mồ hôi.
Trẻ em:
Enalapril có thể được dùng điều trị tăng huyết áp ở trẻ em.
Liều khởi đầu 80mcg/kg x 1 lần/ngày, điều chỉnh liều tùy theo đáp ứng của bệnh nhân, liều dùng tối đa 5 mg. Nói cách khác, trẻ em cân nặng từ 20 kg – dưới 50 kg dùng liều khởi đầu 2,5 mg/ ngày, tăng tới liều tối đa 20 mg/ngày; trẻ em cân nặng 50 kg trở lên dùng liều khởi đầu 5 mg x 1 lần/ngày, tăng tới liều tối đa 40 mg/ngày.
Liều 100 – 500 mcg/kg/ ngày được dùng cho trẻ em bị suy tim nặng.
Phụ nữ có thai và cho con bú:
Phụ nữ có thai:
Khi dùng thuốc cho phụ nữ mang thai vào 3 tháng giữa và cuối thai kỳ, thuốc ức chế men chuyển dạng angiotensin có thể gây nguy hiểm thậm chí gây tử vong ở bào thai đang phát triển. Nên ngừng dùng thuốc ngay khi phát hiện có thai.
Phụ nữ cho con bú:
Enalapril và enalaprilat được bài tiết qua sữa mẹ. Vì enalapril có thể gây ra những phản ứng nghiêm trọng ở trẻ bú mẹ, nên cân nhắc việc cho người mẹ ngưng dùng thuốc hay ngừng cho con bú.
Liều dùng:
Liều hàng ngày là 10 – 40 mg dùng một lần hay chia làm hai. Liều tối đa là 80 mg/ngày. Nên bắt đầu bằng liều thấp, vì có thể có triệu chứng nhược cơ.
Cao huyết áp:
Liều khởi đầu là 5 mg. Có thể tăng tùy theo sự đáp ứng huyết áp. Liều duy trì có thể được xác định sau 2 – 4 tuần điều trị.
Trong trường hợp đã điều trị trước với thuốc lợi tiểu, nên ngưng trước 2 – 3 ngày rồi mới dùng Enalapril. Nếu không thì giảm liều Enalapril còn 2,5 mg dưới sự giám sát chặt chẽ. Vì sự hạ huyết áp quá mạnh có thể gây ngất, chú ý đặc biệt khi có bệnh thiếu máu cơ tim cục bộ hay bệnh mạch máu não (đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim, ngưng tim, tổn thương mạch máu não có thể phát triển).
Suy tim:
Thường kết hợp Digitalis và thuốc lợi tiểu. Trong các trường hợp này nên giảm liều thuốc lợi tiểu trước khi dùng Enalapril và bệnh nhân phải được theo dõi cẩn thận.
Liều khởi đầu là 2,5 mg tăng dần đến liều duy trì. Một sự hạ áp ban đầu không phải là chống chỉ định cho việc dùng thuốc với liều thích hợp sau này.
Trong trường hợp suy thận:
Liều phải giảm và thời gian giữa hai lần dùng thuốc phải được kéo dài.
Với bệnh nhân suy thận nặng (thanh thải creatinin £ 30 ml/phút hay creatinin huyết thanh ³ 3 mg/dl), liều khởi đầu là 2,5 mg. Liều hàng ngày không nên vượt quá 40 mg.
Mặc dù Enalapril không có phản ứng bất lợi lên chức năng thận, sự hạ áp bởi tác dụng ức chế men chuyển có thể làm trầm trọng thêm suy thận đã mắc. Ở những bệnh nhân này, có thể xảy ra suy tim cấp, hầu hết đều phục hồi được theo kinh nghiệm có được cho đến nay. Một sự tăng vừa phải nồng độ urea và creatinin huyết tương có thể thấy ở một vài bệnh nhân cao huyết áp không suy thận đặc biệt khi dùng đồng thời với thuốc lợi tiểu.
Ở những bệnh nhân thẩm phân phúc mạc, liều thông thường là 2,5 mg, nhưng phải nhớ rằng Enalapril có thể qua màng thẩm phân.
Hạn sử dụng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Thông tin bổ sung

Thông tin bổ sung

Trọng lượng 1 g
Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Enalapril 10Mg – Stada(Stella) (H/30V)” Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sản phẩm tương tự

Sold outHot

Agiosmin – Agimexpharm h/60v

Tim mạch
SKU: TS00104
83.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot

Agirovastin Rosuvastatin 20Mg – Agimexpharm (h/30v)

Tim mạch
SKU: TS00107
159.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold out
Nơi nhập dữ liệu

Amdepin Du 15mg Cadila (h/100v)

Tim mạch
SKU: SP201020187
470.000 ₫
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot

Angioten Kalbe (h/30v)

Tim mạch
SKU: TS00249
127.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view

Aprovel 150Mg Sanofi ( (h/28v))

Tim mạch
SKU: PVN5194
297.000 ₫
Thuốc Aprovel 150 mg viên nén chỉ định tăng HA nguyên phát. Bệnh thận trên bệnh nhân đái tháo đường
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot

Aspirin 81Mg Kirkland (c/365v)

Tim mạch
SKU: TS00295
130.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

Aspirin 81Mg- Vidipha (h/500v)

Tim mạch
SKU: SP200623019
62.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot

Atasart-H Getz Pharma (h/28v)

Tim mạch
SKU: TS00309
139.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
    You must select your brand attribute in Theme Settings -> Shop -> Brands

    GIAO NHANH

    Giao nhanh nhất có thể vì là thuốc

    CHÍNH HÃNG

    Chính hãng, có đầu vào xuất hoá đơn VAT

    HỖ TRỢ 24/7

    Dành cho các trường hợp khẩn cấp

    100% TIÊU CHUẨN

    Bảo quản theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất

    ĐỔI TRẢ

    Sẵn sàng đổi trả nếu lỗi của bên bán

    Thuốc Tiện Lợi

    Chuyên cung cấp thuốc đặc trị chính hãng, thuốc hiếm, bán tại cửa hàng hoặc giao tận nơi, giá tốt. Có xuất hóa đơn VAT theo yêu cầu (tính phí)

    • Phone: 1900 633 607
    • Zalo: 0977 154 301
    • GIỜ LÀM VIỆC
      • Ngày thường 8 - 17 giờ
      • Nghỉ Chủ nhật và Lễ
      • Khẩn - 0977 154 301
    • Hướng dẫn
      • Hướng dẫn mua thuốc
      • Phân biệt thuốc thật giả
      • Câu hỏi thường gặp
      • Chính sách đổi trả
    • Về Thuốc Tiện Lợi
      • Giới thiệu
      • Chính sách bảo mật
      • Thuốc hết hạn là gì?
    • Cty TNHH Thương Mại Tiến Lợi
      • 766/48 Lạc Long Quân, P.9, Tân Bình, Tp. HCM
      • 19 Phố Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
      • facebook.com/thuoctienloi
      • thaison@thuoctienloi.vn
      • Zalo: 0977 154 301
      • Hành chánh: 1900 633 607

    ĐKKD/MST: 0315137079 Cấp ngày 29/06/2018 bởi Sở Kế Hoạch Đầu Tư Tp. HCM. Giấy CN Đủ Điều Kiện Kinh doanh Dược 3436/ĐKKDD-HCM ngày 05/09/2018 bởi Sở Y Tế TP. HCMThông tin trong website này chỉ dành mục đích tham khảo, không thay thế cho chỉ dẫn của bác sĩ hoặc chuyên gia y tế. Một số thông tin có thể khác với bao bì cập nhật mà không có thông báo trước của nhà cung cấp sản xuất tương ứng. Nếu có bất cứ tác dụng không mong muốn nào xảy ra, hãy liên lạc ngay với đơn vị chịu trách nhiệm sản xuất. Copyright © 2016 by Thuốc Tiện Lợi

    • Menu
    • Categories
    • Đặc trị
    • Ung thư
    • Nhãn khoa
    • Thần kinh
    • Tim mạch
    • Dịch truyền
    • Home
    • Danh mục chính
      • Đặc trị
      • Ung thư
      • Nhãn khoa
      • Thần kinh
      • Tim mạch
      • Dịch truyền
    • Blog
    • Liên hệ
    • Về Thuốc Tiện Lợi
    • Wishlist
    • Login / Register
    Shopping cart
    Close
    Sign in
    Close

    Lost your password?

    No account yet?

    Create an Account
    Start typing to see products you are looking for.