HÂN HẠNH PHỤC VỤ QUÝ KHÁCH
  • Hành chánh: 1900 633 607
  • Zalo: 0977 154 301
Thuốc Tiện Lợi
Select category
  • Select category
  • Bao cao su
  • Chăm sóc cá nhân
  • Chưa phân loại
  • Cơ xương khớp
  • Da liễu
  • Da liễu / làm đẹp
  • Đặc trị
  • Dịch truyền
  • Dược mỹ phẩm
  • Gan / giải độc
  • Giảm cân
  • Giảm đau / hạ sốt
  • Hiếm muộn
  • Hóc môn nam
  • Hot
  • Kháng sinh
  • Kháng sinh / nấm / virus / kí sinh trùng
  • Kháng viêm / dị ứng
  • Máu / sinh phẩm y tế / miễn dịch
  • Nhãn khoa
  • Nội tiết
  • Nội tiết nữ
  • Phụ khoa
  • Phụ khoa / nam khoa / nội tiết
  • Sinh lý nam
  • Tai mũi họng / hô hấp
  • Thận / tiết niệu
  • Thần kinh
  • Thực phẩm chức năng
  • Thuốc tiêm
  • Tiểu đường
  • Tiêu hóa
  • Tim mạch
  • Uncategorized
  • Ung thư
  • Vật tư y tế
  • Vitamin / muối khoáng
Login / Register
0 Wishlist
0 items 0 ₫
Menu
Thuốc Tiện Lợi
0 items 0 ₫
Browse Categories
  • Đặc trị
  • Ung thư
  • Nhãn khoa
  • Thần kinh
  • Tim mạch
  • Dịch truyền
  • Hàng HOT
  • Khuyến mãi
  • Blog
  • Thiết bị Y tế
  • Liên hệ
Search
Thuốc gây tê Levobupivacaina
Levobupivacaina Bioindustria LIM 5mg/ml
Levobupivacain là thuốc gì?
Click to enlarge
Thuốc gây tê Levobupivacaina
Levobupivacaina Bioindustria LIM 5mg/ml
Levobupivacain là thuốc gì?
Trang chủ Đặc trị Levobupivacaina Bioindustria L.I.M 5mg/ml (H/10 ống)
Thuốc Falipan Lidocain 2% (Hộp/5o/10mL) 230.000 ₫
Back to products
Bút tiêm tiểu đường Saxenda 6mg/ml
Saxenda 6mg/ML ( hộp 3 bút 3ml ) 4.100.000 ₫

Levobupivacaina Bioindustria L.I.M 5mg/ml (H/10 ống)

1.300.000 ₫

Levobupivacaina Bioindustria L.I.M – Ý là thuốc gây tê cục bộ thế hệ mới với ưu điểm ít ức chế vận động, ít độc tính hơn. Được chỉ định để gây tê và kiểm soát cơn đau trong phẫu thuật lớn và nhỏ.

Add to wishlist
0 People watching this product now!
Mã: SP2023131 Danh mục: Đặc trị Từ khóa: Levobupivacaine
Share:
  • Mô tả
  • Thông tin bổ sung
  • Đánh giá (0)
Mô tả

Mô tả

Levobupivacaina là thuốc gây tê mới thuộc họ amino amid với sử dụng trong gây tê và kiểm soát cơn đau trong phẫu thuật lớn và nhỏ.

  1. Levobupivacaina Bioindustria là thuốc gì?
  2. Thành phần
  3. Chế phẩm tương tự Levobupivacaina Bioindustria L.I.M
  4. Chỉ định
  5. Liều lượng và cách sử dụng
  6. Cách pha loãng thuốc
  7. Chống chỉ định
  8. Tác dụng không mong muốn
  9. Quá liều và cách xử trí
    1. Ảnh hưởng hệ thần kinh trung ương
    2. Ảnh hưởng tim mạch
  10. Tương tác thuốc của Levobupivacain
  11. Xuất xứ thuốc Levobupivacaina Bioindustria L.I.M – Ý

Levobupivacaina Bioindustria là thuốc gì?

Levobupivacaina là thuốc chứa Levobupivacain – đồng phân đối hình S của Bupivacaine. Đây là thuốc gây tê mới thuộc họ amino amid với ưu điểm ít ức chế vận động, ít độc tính hơn.

Trong các nghiên cứu lâm sàng được thực hiện ở cùng nồng độ quy định, levobupivacain cho thấy hiệu quả lâm sàng tương tự với bupivacaine. Levobupivacain có cùng các tính chất dược lực học như bupivacain. Khi hấp thu vào cơ thể có thể gây ra các tác dụng lên hệ tim mạch và hệ thần kinh trung ương.

Các nghiên cứu cho thấy rằng mức độ gây ngộ độc lên cả hệ thần kinh trung ương và hệ tim mạch của levobupivacain đều ít hơn so với bupivacaine.

Thành phần

Mỗi ống tiêm Levobupivacain Bioindustria L.I.M 5mg/ml chứa: 56.3mg levobupivacaine hydrochloride (tương đương 50mg levobupivacaine)

Tá dược: Natri clorid, natri hydroxyd (điều chỉnh PH), acid hydrocloric (điều chỉnh PH), nước pha tiêm.

Chế phẩm tương tự Levobupivacaina Bioindustria L.I.M

Levobupivacaina Bioindustria L.I.M 5mg/ml – Ý (H/10 ống) có giá khoảng 1.300.000

Chirocaine 5mg/ml của hãng Abbive – Na Uy (H/10 lọ) có giá khoảng 1.270.000

Chỉ định

Người lớnTrẻ em
Gây tê trong phẫu thuật:
– Phẫu thuật lớn: như gây tê ngoài màng cứng (bao gồm gây tê mổ lấy thai), nội tủy sống, phong bế thần kinh ngoại biên.
– Phẫu thuật nhỏ: tiêm thấm tại chỗ, phong bế vùng quanh mắt khi phẫu thuật mắt.

Điều trị đau: tiêm truyền liên tục ngoài màng cứng, tiêm nhanh ngoài màng cứng liều đơn hoặc đa liều để điều trị đau, đặc biệt là đau hậu phẫu hoặc giảm đau trong khi sinh.
Giảm đau (phong bế vùng xương chậu-bẹn/ xương chậu-hạ vị).
Chưa có thông tin về ảnh hưởng của thuốc ở trẻ em < 6 tháng tuổi.

Liều lượng và cách sử dụng

  • Liều tối đa: Liều đơn được khuyến cáo tối đa là 150 mg. Khi cần phong bế thần kinh mức độ sâu trong phẫu thuật kéo dài, có thể bổ sung thêm liều. Liều tối đa được khuyến cáo trong 24 giờ là 400 mg. Đối với điều trị đau sau mổ, liều không được vượt quá 18,75mg/giờ.
  • Phẫu thuật sản khoa. không được dùng nồng độ vượt quá 5mg/mL khi mổ lấy thai. Liều tối đa được khuyến cáo là 150mg. Để giảm đau khi sinh con bằng cách truyền ngoài màng cứng, liều không được vượt quá 12,5mg/giờ.
  • Trẻ em: liều khuyến cáo tối đa (phong bế vùng xương chậu-bẹn/xương chậu-hạ vị) là 1,25 mg/kg/mỗi bên.
  • Nhóm bệnh nhân đặc biệt: tham khảo file tờ rơi cuối bài.

Cách pha loãng thuốc

– Pha loãng dung dịch levobupivacaine chuẩn với dung dịch pha tiêm natri clorid 9 mg/ml (0,9%), trong điều kiện vô khuẩn.

Mỗi ống tiêm chỉ được sử dụng một lần. Loại bỏ phần dung dịch còn thừa. Dung dịch pha loãng phải được kiểm tra bằng mắt trước khi sử dụng. Chỉ sử dụng dung dịch trong suốt không có các hạt nhìn thấy được.

Giai đoạn hiệu quả sau khi pha loãng với dung dịch natri clorid 0,9%: thuốc ổn định về mặt hoá lý trong vòng 7 ngày ở 20-22° C. Thuốc ổn định về mặt hoá lý trong điều kiện sử dụng với clonidine, morphine hoặc phentanyl trong vòng 40 giờ ở 20-22° C.

Về mặt vi sinh, thuốc phải được sử dụng ngay. Nếu không sử dụng ngay thì thời gian lưu trữ và điều kiện bảo quản trước khi sử dụng thuộc trách nhiệm của người dùng.

Chống chỉ định

– Chống chỉ định ở bệnh nhân quá mẫn với levobupivacine, thuốc gây tê tại chỗ nhóm amide hoặc với bất kỳ tá dược nào của thuốc

– Không gây tê vùng tĩnh mạch

– Không sử dụng cho bệnh nhân bị tụt huyết áp nặng, chẳng hạn như sốc tim hay sốc do huyết áp.

– Không sử dụng để phong bế quanh cổ tử cung trong sản khoa

Tác dụng không mong muốn

  • Thường gặp: hạ huyết áp, buồn nôn, nôn, thiếu máu, chóng mặt, đau đầu, sốt, đau do phẫu thuật, đau lưng và hội chứng bất thường của thai nhi liên quan dến việc sử dụng thuốc trong sản khoa.

Các phản ứng có hại do thuốc gây tê tại chỗ nhóm amide hiếm gặp nhưng có thể xảy ra sau khi dùng quá liều hoặc sự cố tiêm nhầm mạch, và có thể trở nặng.

Tiêm trong vỏ tủy gây tê cục bộ ngẫu nhiên có thể dẫn đến tê tủy sống rất mạnh.

Quá liều và cách xử trí

Việc tiêm nhầm vào tĩnh mạch thuốc gây tê cục bộ có thể gây ra phản ứng độc tức thời. Trong trường hợp quá liều, nồng độ đỉnh trong huyết tương không thể đạt được tới 2 giờ sau khi tiêm, nó tùy thuộc vào vị trí tiêm, tiếp sau đó, dấu hiệu độc tính có thể xuất hiện muộn. Tác dụng của thuốc có thể kéo dài.

Ảnh hưởng hệ thần kinh trung ương

Phải điều trị ngay cơn động kinh bằng thiopental hoặc diazepam tiêm tĩnh mạch với liều lượng thích hợp dựa trên nhu cầu. Hai chất này cũng làm giảm chức năng hệ thần kinh trung ương, tim và hô hấp. Việc sử dụng chúng có thể gây ra chứng ngưng thở. Các tác nhân chẹn thần kinh cơ chỉ có thể được sử dụng nếu bác sĩ có thể đảm bảo sự tuần hoàn của đường thở và điều trị cho bệnh nhân bị tê liệt hoàn toàn.

Ảnh hưởng tim mạch

Có thể ngăn ngừa hoặc giảm bớt hạ huyết áp bằng cách xử lý trước với lượng lớn chất lỏng và/hoặc sử dụng thuốc gây co mạch. Nếu huyết áp có xu hướng hạ nhiều, phải được điều trị bằng cách truyền tĩnh mạch dung dịch á tinh hoặc chất keo và/hoặc tăng liều thuốc gây co mạch, chẳng hạn như ephedrine 5-10 mg. Mỗi nguyên nhân đồng thời gây hạ huyết áp khác phải được xử lý nhanh chóng.

Trường hợp nhịp chậm nghiêm trọng, điều trị bằng atropine 0,3-1,0 mg bình thường tỉ lệ phục hồi nhịp tim đến mức chấp nhận được.

Rối loạn nhịp tim cần được điều trị theo khuyến cáo và rung tâm thất phải được điều trị bằng sự khử rung (phục hồi nhịp đập bình thường của tim bằng cách giật điện)

Tương tác thuốc của Levobupivacain

  • Sự chuyển hóa levobupivacaine có thể bị ảnh hưởng bởi chất ức chế CYP3A4 (ketoconazole) và CYP1A2 (methylxanthines)
  • Thận trọng với những bệnh nhân đang dùng thuốc chống loạn nhịp mà có hoạt tính gây tê cục bộ (mexylethine), hoặc thuốc chống loạn nhịp thế hệ III vì tác dụng gây độc của chúng có thể tăng thêm

Tương kỵ: Levobupivacain có thể kết tủa nếu pha loãng với dung dịch kiềm. không được pha loãng hoặc dùng chung với thuốc tiêm natri carbonate. Không được trộn chung với các thuốc khác, trừ các thuốc đã chỉ dẫn ở phần tương hợp

Tương hợp: có bằng chứng về sự tương hợp của clonidine 8,4μg/mL; morphine 0.05mg/mL và phentanyl 4μg/mL với dung dịch tiêm levobupivacain pha trong natri clorid 0,9%.

Xuất xứ thuốc Levobupivacaina Bioindustria L.I.M – Ý

Cơ sở sản xuất: Bioindustria L.I.M S.p.A – Ý

SĐK: VN-22960-21

Bảo quản ở nhiệt độ < 30 độ C

Thông tin về -Levobupivacaina-5-mg
Thông tin bổ sung

Thông tin bổ sung

Trọng lượng 1 g
Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Levobupivacaina Bioindustria L.I.M 5mg/ml (H/10 ống)” Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sản phẩm tương tự

Cernevit Baxter (h/10 lọ)

Đặc trị
SKU: SP971
1.550.000 ₫

Cernevit - Pháp được chỉ định khi mà nhu cầu vitamin hàng ngày của bệnh nhân cần được bù bằng đường tĩnh mạch bởi vì đường uống bị chống chỉ định hoặc không thể sử dụng hoặc suy kiệt ( do suy dinh dưỡng, rối loạn tiêu hóa, …)

Add to wishlist
Quick view

Adcetris 50Mg (hộp/1 lọ)

Đặc trị, Ung thư
SKU: SP1113830
66.400.000 ₫

Đóng gói: Hộp 1 lọ 50mg Chỉ định:

  • U lympho Hodgkin CD30 tái phát/kháng trị sau ghép tế bào gốc tự thân (ASCT) hoặc sau ít nhất 2 liệu pháp khi ASCT/hóa trị liệu đa thuốc không phải là lựa chọn điều trị
  • Hoặc có tăng nguy cơ tái phát/tiến triển sau ASCT; U lympho toàn thân tế bào lớn thoái biến tái phát/kháng trị; U lympho ở da tế bào T CD30 sau ít nhất 1 liệu pháp toàn thân
Add to wishlist
Quick view
Hot

Advagraf 0.5Mg Astellas h/50v

Đặc trị
SKU: EX00032
1.840.000 ₫
ADVAGRAF 0.5MG phòng thải ghép gan/thận ở người nhận trưởng thành. Điều trị thải ghép dị sinh kháng thuốc ức
Add to wishlist
Quick view

Anzatax Inj 300Mg/ 50ML 1S

Đặc trị
SKU: EX01483
8.800.000 ₫
Thuốc ANZATAX INJ 300MG/ 50ML điều trị ung thư buồng trứng đã tiến triển sau khi mổ buồng trứng hay
Add to wishlist
Quick view
Hot

Avastin Inj 400Mg/16ML Vial ((h/1 lọ)) Roche

Đặc trị
SKU: PVN4880
31.800.000 ₫
Dịch truyền đậm đặc 25 mg/mL Avastin thành phần Bevacizumab 400mg/16ml chỉ định ung thư đại trực tràng di căn,
Add to wishlist
Quick view

Campto Inj 100Mg 5ML Pfizer

Đặc trị
SKU: EX01474
3.860.000 ₫
Đóng gói: Hộp 1 lọ 100mg/5mlChỉ định: Ung thư đại trực tràng, Ung thư phổi tế bào không nhỏ, ung thư phổi tế bào nhỏ, Ung thư cổ tử cung, ung thư buồng trứng, Ung thư dạ dày không thể mổ được hoặc tái phát, ung thư thực quản.
Add to wishlist
Quick view
Nơi nhập dữ liệu

Darzalex 1X100Mg Vial Vietn

Đặc trị
SKU: SP200626035
9.800.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Nơi nhập dữ liệu

Darzalex 1X400Mg Vial Vietn

Đặc trị
SKU: SP200626036
39.100.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
    yooyoung pharma logo
    Takeda logo
    sumitomo pharma logo
    SaVipharm
    sanofi
    Reckitt Benckiser logo
    pharbaco logo
    dược phẩm Mylan
    Merck logo
    Menarini logo
    Mega logo
    kedrion
    logo Kalbe Farma
    jw life science logo
    ipsen
    hetero logo
    Hameln logo

    GIAO NHANH

    Giao nhanh nhất có thể vì là thuốc

    CHÍNH HÃNG

    Chính hãng, có đầu vào xuất hoá đơn VAT

    HỖ TRỢ 24/7

    Dành cho các trường hợp khẩn cấp

    100% TIÊU CHUẨN

    Bảo quản theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất

    ĐỔI TRẢ

    Sẵn sàng đổi trả nếu lỗi của bên bán

    Thuốc Tiện Lợi

    Chuyên cung cấp thuốc đặc trị chính hãng, thuốc hiếm, bán tại cửa hàng hoặc giao tận nơi, giá tốt. Có xuất hóa đơn VAT theo yêu cầu (tính phí)

    • Phone: 1900 633 607
    • Zalo: 0977 154 301
    • GIỜ LÀM VIỆC
      • Ngày thường 8 - 17 giờ
      • Nghỉ Chủ nhật và Lễ
      • Khẩn - 0977 154 301
    • Hướng dẫn
      • Hướng dẫn mua thuốc
      • Phân biệt thuốc thật giả
      • Câu hỏi thường gặp
      • Chính sách đổi trả
    • Về Thuốc Tiện Lợi
      • Giới thiệu
      • Chính sách bảo mật
      • Thuốc hết hạn là gì?
    • Cty TNHH Thương Mại Tiến Lợi
      • 766/48 Lạc Long Quân, P.9, Tân Bình, Tp. HCM
      • 19 Phố Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
      • facebook.com/thuoctienloi
      • [email protected]
      • Zalo: 0977 154 301
      • Hành chánh: 1900 633 607

    ĐKKD/MST: 0315137079 Cấp ngày 29/06/2018 bởi Sở Kế Hoạch Đầu Tư Tp. HCM. Giấy CN Đủ Điều Kiện Kinh doanh Dược 3436/ĐKKDD-HCM ngày 05/09/2018 bởi Sở Y Tế TP. HCMThông tin trong website này chỉ dành mục đích tham khảo, không thay thế cho chỉ dẫn của bác sĩ hoặc chuyên gia y tế. Một số thông tin có thể khác với bao bì cập nhật mà không có thông báo trước của nhà cung cấp sản xuất tương ứng. Nếu có bất cứ tác dụng không mong muốn nào xảy ra, hãy liên lạc ngay với đơn vị chịu trách nhiệm sản xuất. Copyright © 2016 by Thuốc Tiện Lợi

    • Menu
    • Categories
    • Đặc trị
    • Ung thư
    • Nhãn khoa
    • Thần kinh
    • Tim mạch
    • Dịch truyền
    • Home
    • Danh mục chính
      • Đặc trị
      • Ung thư
      • Nhãn khoa
      • Thần kinh
      • Tim mạch
      • Dịch truyền
    • Blog
    • Liên hệ
    • Về Thuốc Tiện Lợi
    • Wishlist
    • Login / Register
    Shopping cart
    Close
    Sign in
    Close

    Lost your password?

    No account yet?

    Create an Account
    Start typing to see products you are looking for.