HÂN HẠNH PHỤC VỤ QUÝ KHÁCH
  • Hành chánh: 1900 633 607
  • Zalo: 0977 154 301
Thuốc Tiện Lợi
Select category
  • Select category
  • Bao cao su
  • Chăm sóc cá nhân
  • Chưa phân loại
  • Cơ xương khớp
  • Da liễu
  • Da liễu / làm đẹp
  • Đặc trị
  • Dầu / cao xoa
  • Dịch truyền
  • Đông y
  • Dược mỹ phẩm
  • Gan / giải độc
  • Giảm cân
  • Giảm đau / hạ sốt
  • Hàng tiêu dùng
  • Hiếm muộn
  • Hóc môn nam
  • Hot
  • Kem chống nắng
  • Kháng sinh
  • Kháng sinh / nấm / virus / kí sinh trùng
  • Kháng viêm / dị ứng
  • Lighting
  • Máu / sinh phẩm y tế / miễn dịch
  • Nhãn khoa
  • Nội tiết
  • Nội tiết nữ
  • Phụ khoa
  • Phụ khoa / nam khoa / nội tiết
  • Sinh lý nam
  • Tai mũi họng / hô hấp
  • Thận / tiết niệu
  • Thần kinh
  • Thực phẩm chức năng
  • Tiểu đường
  • Tiêu hóa
  • Tim mạch
  • Uncategorized
  • Ung thư
  • Vật tư y tế
  • Vitamin / muối khoáng
Login / Register
0 Wishlist
1 item 1.090.000 ₫
Menu
Thuốc Tiện Lợi
1 item 1.090.000 ₫
Browse Categories
  • Đặc trị
  • Ung thư
  • Nhãn khoa
  • Thần kinh
  • Tim mạch
  • Dịch truyền
  • Hàng HOT
  • Khuyến mãi
  • Blog
  • Thiết bị Y tế
  • Liên hệ
Search
Xem giỏ hàng “Apo – Dimenhydrate 50Mg (c/1000v)” đã được thêm vào giỏ hàng.
thay thế Keppra
Click to enlarge
thay thế Keppra
Trang chủ Thần kinh Levpiram 500mg
thuốc Xelostad
Xelostad 10 Stella h/30v 1.250.000 ₫
Back to products
Teravir -AF 25mg h/30v 900.000 ₫

Levpiram 500mg

310.000 ₫

Add to wishlist
0 People watching this product now!
Mã: SP2112001 Danh mục: Thần kinh Từ khóa: Levetiracetam
Share:
  • Mô tả
  • Đánh giá (0)
Mô tả

Mô tả

Thuốc Levpiram 500mg

Levpiram 500mg thay thế được sinh học cho Keppra 500mg (hàng ngoại) hoặc Levetral 500mg (hàng nội)

Levpiram là thuốc nội được sản xuất bởi DANAPHA (Việt Nam) và giá hẳn rẻ hơn Keppra 500mg

Hiện thuốc này đã đổ sang bao vì mới (màu tím)

Chỉ định:
Điều trị đơn liều cho người lớn và thanh thiếu niên trên 16 tuổi bị động kinh mới được chẩn đoán. điều trị động kinh cục bộ tiên phát (nguyên phát) có hoặc không có toàn thể hóa thứ phát.

Dùng với các thuốc chống động kinh khác như liệu pháp điều trị bổ sung:

Co giật cục bộ tiên phát (nguyên phát) có hoặc không có toàn thể hóa thứ phát ở người lớn, thanh thiếu niên, trẻ em và trẻ sơ sinh từ một tháng tuổi.
Co giật cơ ở người lớn và thanh thiếu niên trên 12 tuổi với động kinh giật cơ thiếu niên.
Co cứng – co giật toàn thể nguyên phát ở người lớn và thanh thiếu niên trên 12 tuổi với bệnh động kinh toàn thể hóa tự phát.
Liều lượng – Cách dùng
Dùng thuốc theo sự chỉ dẫn của bác sỹ.

Uống thuốc 2 lần 1 ngày, một lần vào buổi sáng và một lần vào buổi tối, tại cùng một thời điểm mỗi ngày.

Số lượng thuốc dùng theo sự hướng dẫn của bác sỹ.

Cách dùng :

Uống viên nén Matever với lượng chất lỏng vừa đủ (1 ly nước). Có thể uống thuốc cùng bữa ăn hoặc không. Vì lý do an toàn, không uống thuốc cùng với rượu.

Thời gian điều trị

Matever được sử dụng trong điều trị mãn tính. Bác sỹ sẽ quyết định khoảng thời gian dùng thuốc.

Không được tự ý ngừng sử dụng thuốc. Bác sỹ sẽ quyết định việc dùng thuốc giảm dần.
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc
Chú ý đề phòng:
Không sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và phụ nữ cho con bú.

Dạng thuốc viên không thích hợp cho việc sử dụng ở trẻ sơ sinh và trẻ em dưới 6 tuổi.

Matever có thể làm giảm khả năng lái xe hay vận hành máy móc.

Thông tin thành phần Levetiracetam
Chỉ định :
Levetiracetam được chỉ định đơn trị liệu trong động kinh khởi phát cục bộ có hoặc không có toàn thể hóa thứ phát ở bệnh nhân vừa mới chuẩn đoán động kinh từ 16 tuổi trở lên.
Keppra được chỉ định điều trị kết hợp:
Trong điều trị động kinh khởi phát cục bộ có hoặc không có cơn toàn thể hóa thứ phát ở người lớn và trẻ em từ 4 tuổi trở lên.
Trong điều trị động kinh rung giật cơ ở người lớn và và vị thành niên từ 12 tuổi (Juvenile Myoclonic Epilepsy).
Trong điều trị động kinh co cứng co giật toàn thể tiên phát ở người lớn và trẻ từ 6 tuổi trở lên bị động kinh toàn thể tự phát.
Liều lượng – cách dùng:
Thuốc phải được uống cùng với một lượng đủ chất lỏng và có thể uống trong hoặc ngoài bữa ăn. Liều mỗi ngày được chia đều cho 2 lần uống.

* Đơn trị liệu:

Người lớn và vị thành niên từ 16 tuổi:

Liều khởi đầu là 250 mg hai lần mỗi ngày và tăng lên đến 500 mg hai lần mỗi ngày sau 2 tuần. Liều này vẫn có thể tiếp tục tăng lên thêm 250 mg hai lần mỗi ngày cho mỗi 2 tuần tùy thuộc vào đáp ứng lâm sàng. Liều tối đa là 1500 mg hai lần mỗi ngày.
* Điều trị kếp hợp:
Người lớn (≥ 18 tuổi) và vị thành niên (12 đến 17 tuổi) cân nặng 50 kg trở lên
Liều khởi đầu là 500 mg hai lần mỗi ngày. Liều này có thể bắt đầu ngay từ ngày đầu tiên của điều trị.
Căn cứ trên đáp ứng lâm sàng và tính dung nạp thuốc thì có thể tăng liều lên tới 1500 mg hai lần mỗi ngày. Điều chỉnh liều tăng lên hoặc giảm xuống 500 mg hai lần mỗi ngày cho mỗi khoảng thời gian từ 2-4 tuần.
Người già (từ 65 tuổi trở lên):
Chỉnh liều ở người già dựa trên chức năng thận (Xem mục bệnh nhân suy thân).
Trẻ em từ 4 đến 11 tuổi và vị thành niên (12 đến 17 tuổi) cân nặng ít hơn 50 kg:
Liều điều trị ban đầu là 10 mg/kg hai lần mỗi ngày.

Căn cứ trên đáp ứng lâm sàng và tính dung nạp thuốc thì có thể tăng liều lên tới 30 mg hai lần mỗi ngày. Điều chỉnh liền tăng lên hoặc giảm xuống không nên vượt quá 10 mg hai lần mỗi ngày cho mỗi 2 tuần. Thuốc được khuyến cáo nên sử dụng liều điều trị thấp nhất có thể.

Liều ở trẻ em từ 50 kg trở lên thì giống với liều của người lớn.

Bệnh nhân suy gan:
Không cần chỉnh liều đối với bệnh nhân suy gan từ mức độ nhẹ đến trung bình. Đối với bệnh nhân suy gan nặng thì độ thanh thải creatinine có thể không đánh giá hết được mức độ suy thận. Vì vậy nên giảm 50% liều duy trì hàng ngày khi độ thanh thải creatinine dưới 70 mL/phút.
THỜI GIAN ĐIỀU TRỊ
Keppra là thuốc điều trị bệnh mạn tính. Nhất thiết phải theo trị liệu với Keppra theo hướng dẫn của bác sỹ.
Nếu quên liều: Hãy liên hệ với bác sỹ để được hướng dẫn nếu quên uống thuốc đủ liều, không được uống bù phần liều đã quên uống.
KHUYẾN CÁO:
Phản ứng khi ngưng thuốc: Giống như các thuốc kháng động kinh khác, Keppra cũng phải được ngưng thuốc dần dần để tránh nguy cơ gia tăng cơn động kinh trở lại (VD: Ở người lớn: giảm 500 mg hai lần mỗi ngày cho mỗi 2 đến 4 tuần; ở trẻ em: không nên giảm liều quá 10 mg/kg hai lần mỗi ngày cho mỗi 2 tuần). Không nên tự ý ngưng thuốc mà không có ý kiến của bác sỹ. Bác sỹ sẽ hướng dẫn cách giảm liều từ từ. Nếu có bất cứ triệu chứng ức chế và/hoặc có ý định tự tử, hãy liên hệ với bác sỹ.

Thầy thuốc sẽ lựa chọn kê dạng dạng thuốc và hàm lượng cho phù hợp nhất với cân nặng và liều lượng.

Chống chỉ định :
Mẫn cảm với levetiracetam, các dẫn chất khác của pyrrolidone hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.

Tác dụng phụ
Tác dụng không mong muốn chủ yếu được báo cáo gồm buồn ngủ, suy nhược và choáng váng. Trong phân tích về tính an toàn chung, người ta chưa thấy có sự liên quan rõ ràng về liều-đáp ứng nhưng tỷ lệ và mức độ nghiêm trọng của các tác dụng không mong muốn có liên quan đến hệ thần kinh trung ương giảm theo thời gian.
Trong nghiên cứu đơn trị liệu, tỷ lệ xuất hiện tác dụng không mong muốn do thuốc là 49,8%. Các tác dụng phụ không mong muốn thường gặp nhất được báo cáo là mệt mỏi và buồn ngủ.
Nghiên cứu trên bệnh nhân nhi khoa (4 đến 16 tuổi) bị động kinh khởi phát cục bộ đã thấy rằng tỷ lệ xuất hiện tác dụng không mong muốn tương ứng là 55,4% và 40,2% ở nhóm điều trị levetiracetam và placebo. Tỷ lệ xuất hiện tác dụng không mong muốn nghiêm trọng tương ứng là 0% và 1% ở nhóm điều trị Keppra và placebo. Các tác dụng không mong muốn thường gặp nhất được báo cáo là buồn ngủ, hành vi thù địch, sợ hãi, không ổn định về cảm xúc, kích động, chán ăn, suy nhược và đau đầu ở đối tượng bệnh nhân nhi. Tính an toàn của levetiracetam trên nhi và người lớn là như nhau ngoại trừ các tác dụng không mong muốn về hành vi và tâm lý thì thường xuất hiện trên nhi hơn là người lớn (38,6% so với 18,6%). Tuy nhiên, nguy cơ liên quan thì giống nhau ở trẻ khi so sánh với người lớn.
Nghiên cứu trên người lớn và vị thành niên bị động kinh rung giật cơ (12 đến 65 tuổi) đã chỉ ra rằng tỷ lệ các tác dụng không mong muốn ở nhóm điều trị Keppra và placebo tương ứng là 33,3% và 30% được đánh giá là có liên quan đến điều trị. Các tác dụng không mong muốn thường gặp nhất được báo cáo là đau đầu và buồn ngủ. Tỷ lệ tác dụng không mong muốn ở bệnh nhân động kinh rung giật thì cơ thấp hơn so với động kinh khởi phát cục bộ (33,3% so với 46,4%).
Nghiên cứu trên người lớn và trẻ (4 đến 65 tuổi) bị động kinh toàn thể tự phát có cơn co cứng co giật toàn thể tiên phát đã chỉ ra rằng tỷ lệ các tác dụng không mong muốn ở nhóm điều trị Keppra và placebo tương ứng là 39,2% và 29,8% được đánh giá là có liên quan đến điều trị. Các tác dụng không mong muốn thường gặp nhất được báo cáo là mệt mỏi.
Các tác dụng không mong muốn được báo cáo trong các thử nghiệm lâm sàng hoặc trong báo cáo quá trình lưu hành thuốc được liệt kê trong bảng dưới đây theo Hệ Cơ quan Nhóm và tần suất. Đối với các thử nghiệm lâm sàng, tần suất được định nghĩa như sau: rất thường xảy ra 10%; hay xảy ra 1-10%; ít xảy ra: >0,1-1%; hiếm: 0,01-0,1%, bao gồm cả các báo cáo riêng lẻ. Những dữ liệu của báo cáo quá trình lưu hành thuốc là không đầy đủ để ước tính tỷ lệ xuất hiện tác dụng không mong muốn trong tổng số bệnh nhân dùng thuốc.
– Các rối loạn chung và tình trạng tại chỗ dùng thuốc: Rất thường xảy ra: suy nhược/mệt mỏi.
– Các rối loạn hệ thần kinh:
Rất thường xảy ra: buồn ngủ
Hay xảy ra: mất trí nhớ, mất điều hòa, co giật, choán gváng, đau đầu, run, rối loạn thăng bằng, rối loạn tập trung, suy giảm trí nhớ.
– Các rối loạn tâm thần:
Hay xảy ra: Kích động, trầm cảm, không ổn định tình cảm, hành vi thù địch, mất ngủ, sợ hãi, rối loạn tính cách, suy nghĩ không bình thường.
Báo cáo sau lưu hành thuốc: hành vi không bình thường, giận dữ, lo âu, lẫn, ảo giác, rối loạn tãm thần, tự tử, cố gắng tự tử và có ý nghĩ tự tử.
– Các rối loạn tiêu hóa:
Hay xảy ra: Đau bụng, tiêu chảy, khó tiêu, buồn nôn, nôn.
Báo cáo sau lưu hành thuốc: Viêm tuỵ.
– Các rối loạn về gan mật:
Báo cáo sau lưu hành thuốc: Suy gan, viêm gan, bất thường trong thử nghiệm chức năng gan.
– Các rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng:
Hay xảy ra: chán ăn, tăng cân.
Nguy cơ chán ăn tăng cao hơn khi dùng phối hợp levetiracetam với topiramate.
Báo cáo sau lưu hành thuốc: Sụt cân.
– Các rối loạn về tai và mê đạo:
Hay xảy ra: choáng váng.
-Các rối loạn mắt:
Hay xảy ra: Song thị, mờ mắt.
– Các rối loạn về cơ xương và mô liên kết:
Hay xảy ra: Đau cơ.
– Chấn thương, nhiễm độc và các biến chứng do thủ thuật:
Hay xảy ra: chấn thương do tai nạn.
– Các nhiễm khuẩn và nhiễm ký sinh trùng:
Hay xảy ra: Nhiễm khuẩn, viêm mũi họng.
– Các rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thất:
Hay xảy ra: Ho nhiều.
– Các rối loạn da và dưới da:
Hay xảy ra: nổi mẩn, eczema, ngứa.
Báo cáo sau lưu hành thuốc: Rụng tóc-lông. Trong một số trường hợp, người ta thấy rụng tóc-lông sẽ hồi phục khi ngưng thuốc levetiracetam.
– Các rối loạn máu và hệ lymphô:
Hay xảy ra: Giảm tiểu cầu.
Các báo cáo lưu hành thuốc: giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, giảm toàn thể huyết cầu (người ta cũng thấy co sđi kèm với suy tuỷ trong một số trường hợp).
Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ

Levpiram là sản phẩm của Danapha

Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Levpiram 500mg” Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Có thể bạn thích…

Keppra 500Mg Levetiracetam GSK h/60v

Thần kinh
SKU: PVN3749
880.000 ₫
KEPPRA 500MG GSK KEPPRA 500MG – thuốc điều trị động kinh Thành phần: Levetiracetam 500mg Đóng gói: 60 viên/hộp Thuốc
Add to wishlist
Quick view
Hot

Levetral Davipharm h/60v

Thần kinh
SKU: PVN3755
390.000 ₫
Thuốc trị động kinh thế hệ mới, có hai chỉ định dùng đơn chỉ định và dùng kết hợp. Xem
Add to wishlist
Quick view

    Sản phẩm tương tự

    Sold out

    Artane 5Mg Sanofi (h/20v)

    Thần kinh
    SKU: SP158425040
    119.000 ₫
    Ðiều trị phụ trợ hội chứng Parkinson (các thể do xơ cứng mạch, sau viêm não hoặc không rõ nguyên
    Add to wishlist
    Quick view
    Sold outHot
    Nơi nhập dữ liệu

    Bazato (h/30v) Hasan

    Thần kinh
    SKU: SP200703111
    148.000 ₫
    Đang cập nhật . . .
    Add to wishlist
    Quick view
    Sold outHot
    Nơi nhập dữ liệu

    Bilneuro 5000 Biologici (h/4 lọ)

    Thần kinh
    SKU: TS00580
    194.000 ₫
    Đang cập nhật . . .
    Add to wishlist
    Quick view
    Sold outHot

    Bosrontin Gapapentin 300Mg Boston (h/100v)

    Thần kinh
    SKU: TS00743
    340.000 ₫
    Thuốc BOSRONTIN điều trị các cơn động kinh cục bộ có hay không kèm theo các cơn toàn thể thứ
    Add to wishlist
    Quick view
    Sold outHot

    Carbatol 200Mg – Torrent (h/100v)

    Thần kinh
    SKU: TS00906
    73.000 ₫
    Đang cập nhật . . .
    Add to wishlist
    Quick view
    Sold outHot

    Cenpira Piracetam 800Mg – Ceteco (h/100v)

    Thần kinh
    SKU: TS01029
    71.000 ₫
    Đang cập nhật . . .
    Add to wishlist
    Quick view

    Cerebrolysin 10ml Everpharma (h/5o/10ml)

    Thần kinh
    SKU: PVN5977
    560.000 ₫
    Đang cập nhật . . .
    Add to wishlist
    Quick view
    thuốc thay thế mestinon
    Thuốc Lambertu 60mg điều trị bệnh nhược cơ

    Lambertu Davi hộp/60v

    Hot, Thần kinh
    SKU: SP200703065
    240.000 ₫

    Lambertu với hoạt chất là Pyridostigmine bromid 60mg được sử dụng trong điều trị bệnh nhược cơ, mất trương lực, liệt nhẹ trung ương/ngoại vi 

    Add to wishlist
    Quick view
      You must select your brand attribute in Theme Settings -> Shop -> Brands

      GIAO NHANH

      Giao nhanh nhất có thể vì là thuốc

      CHÍNH HÃNG

      Chính hãng, có đầu vào xuất hoá đơn VAT

      HỖ TRỢ 24/7

      Dành cho các trường hợp khẩn cấp

      100% TIÊU CHUẨN

      Bảo quản theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất

      ĐỔI TRẢ

      Sẵn sàng đổi trả nếu lỗi của bên bán

      Thuốc Tiện Lợi

      Chuyên cung cấp thuốc đặc trị chính hãng, thuốc hiếm, bán tại cửa hàng hoặc giao tận nơi, giá tốt. Có xuất hóa đơn VAT theo yêu cầu (tính phí)

      • Phone: 1900 633 607
      • Zalo: 0977 154 301
      • GIỜ LÀM VIỆC
        • Ngày thường 8 - 17 giờ
        • Nghỉ Chủ nhật và Lễ
        • Khẩn - 0977 154 301
      • Hướng dẫn
        • Hướng dẫn mua thuốc
        • Phân biệt thuốc thật giả
        • Câu hỏi thường gặp
        • Chính sách đổi trả
      • Về Thuốc Tiện Lợi
        • Giới thiệu
        • Chính sách bảo mật
        • Thuốc hết hạn là gì?
      • Cty TNHH Thương Mại Tiến Lợi
        • 766/48 Lạc Long Quân, P.9, Tân Bình, Tp. HCM
        • 19 Phố Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
        • facebook.com/thuoctienloi
        • [email protected]
        • Zalo: 0977 154 301
        • Hành chánh: 1900 633 607

      ĐKKD/MST: 0315137079 Cấp ngày 29/06/2018 bởi Sở Kế Hoạch Đầu Tư Tp. HCM. Giấy CN Đủ Điều Kiện Kinh doanh Dược 3436/ĐKKDD-HCM ngày 05/09/2018 bởi Sở Y Tế TP. HCMThông tin trong website này chỉ dành mục đích tham khảo, không thay thế cho chỉ dẫn của bác sĩ hoặc chuyên gia y tế. Một số thông tin có thể khác với bao bì cập nhật mà không có thông báo trước của nhà cung cấp sản xuất tương ứng. Nếu có bất cứ tác dụng không mong muốn nào xảy ra, hãy liên lạc ngay với đơn vị chịu trách nhiệm sản xuất. Copyright © 2016 by Thuốc Tiện Lợi

      • Menu
      • Categories
      • Đặc trị
      • Ung thư
      • Nhãn khoa
      • Thần kinh
      • Tim mạch
      • Dịch truyền
      • Home
      • Danh mục chính
        • Đặc trị
        • Ung thư
        • Nhãn khoa
        • Thần kinh
        • Tim mạch
        • Dịch truyền
      • Blog
      • Liên hệ
      • Về Thuốc Tiện Lợi
      • Wishlist
      • Login / Register
      Shopping cart
      Close
      Sign in
      Close

      Lost your password?

      No account yet?

      Create an Account
      Start typing to see products you are looking for.