HÂN HẠNH PHỤC VỤ QUÝ KHÁCH
  • Hành chánh: 1900 633 607
  • Zalo: 0977 154 301
Thuốc Tiện Lợi
Select category
  • Select category
  • Bao cao su
  • Chăm sóc cá nhân
  • Chưa phân loại
  • Cơ xương khớp
  • Da liễu
  • Da liễu / làm đẹp
  • Đặc trị
  • Dầu / cao xoa
  • Dịch truyền
  • Đông y
  • Dược mỹ phẩm
  • Gan / giải độc
  • Giảm cân
  • Giảm đau / hạ sốt
  • Hàng tiêu dùng
  • Hiếm muộn
  • Hóc môn nam
  • Hot
  • Kem chống nắng
  • Kháng sinh
  • Kháng sinh / nấm / virus / kí sinh trùng
  • Kháng viêm / dị ứng
  • Lighting
  • Máu / sinh phẩm y tế / miễn dịch
  • Nhãn khoa
  • Nội tiết
  • Nội tiết nữ
  • Phụ khoa
  • Phụ khoa / nam khoa / nội tiết
  • Sinh lý nam
  • Tai mũi họng / hô hấp
  • Thận / tiết niệu
  • Thần kinh
  • Thực phẩm chức năng
  • Tiểu đường
  • Tiêu hóa
  • Tim mạch
  • Uncategorized
  • Ung thư
  • Vật tư y tế
  • Vitamin / muối khoáng
Login / Register
0 Wishlist
1 item 540.000 ₫
Menu
Thuốc Tiện Lợi
1 item 540.000 ₫
Browse Categories
  • Đặc trị
  • Ung thư
  • Nhãn khoa
  • Thần kinh
  • Tim mạch
  • Dịch truyền
  • Hàng HOT
  • Khuyến mãi
  • Blog
  • Thiết bị Y tế
  • Liên hệ
Search
Xem giỏ hàng “Allergex Acrivastin 8Mg – OPV (h/50v)” đã được thêm vào giỏ hàng.
Click to enlarge
Trang chủ Kháng viêm / dị ứng Lidocain 2% EGIS (H/10O/10ML)
Lidocain 10% (Xịt) EGIS Hộp 1 Chai 38Gr 180.000 ₫
Back to products
Lidocain 2% Lidocain Hydroclorid 40Mg/2ML Thephaco (H/100O/2ML) 65.000 ₫

Lidocain 2% EGIS (H/10O/10ML)

174.000 ₫

Lidocaine 2% của EGIS hiện đang hết hàng. Quý khách hàng có nhu cầu vui lòng xem thêm mẫu Falipan (Lidocaine 2% – xuất xứ từ Italy)

Add to wishlist
0 People watching this product now!
Mã: SP736 Danh mục: Kháng viêm / dị ứng Từ khóa: Lidocain Hydrochlorid
Share:
  • Mô tả
  • Thông tin bổ sung
  • Đánh giá (0)
Mô tả

Mô tả

Lidocain 2% EGIS hiện đang hết hàng. Quý khách hàng có nhu cầu vui lòng xem mẫu Falipan (Lidocain 2% của Italy) tại đây!

Thuốc Lidocain 2% dùng gây tê tại chỗ/khu vực trong ngoại khoa, phụ khoa, nha khoa. Phòng ngừa cấp một loạn nhịp thất ác tính, nhịp nhanh thất và rung thất; hai nhịp nhanh thất và rung thất trong vòng 6-24 giờ sau khi hết loạn nhịp tim. Điều trị nhịp nhanh thất do nhồi máu cơ tim cấp trước khi nhập viện, do nhồi máu cơ tim cấp hoặc khi có kèm bệnh tim do thiếu máu cục bộ hay có bệnh tim thực thể giai đoạn nằm viện.

Thuốc Lidocain 2%

Thành phần: Lidocaine hydrochloride 200 mg.

Đóng gói: Hộp 10 Ống x 10ml

Chỉ định: Gây tê tại chỗ/khu vực trong ngoại khoa, phụ khoa, nha khoa. Phòng ngừa cấp một loạn nhịp thất ác tính, nhịp nhanh thất và rung thất; hai nhịp nhanh thất và rung thất trong vòng 6-24 giờ sau khi hết loạn nhịp tim. Điều trị nhịp nhanh thất do nhồi máu cơ tim cấp trước khi nhập viện, do nhồi máu cơ tim cấp hoặc khi có kèm bệnh tim do thiếu máu cục bộ hay có bệnh tim thực thể giai đoạn nằm viện.

Liều dùng:
Gây tê tại chỗ: nên dùng nồng độ và liều thấp nhất mà vẫn có hiệu quả. Người lớn: tối đa 4.5 mg/kg/liều đơn và 300 mg/tổng liều; 1/ nồng độ 0.5% trong tiêm ngấm qua da: 1-60 mL, tiêm ngấm khu vực qua đường tĩnh mạch: 10-60 mL; 2/ nồng độ 1% trong tiêm ngấm qua da: 1-60 mL, phong bế thần kinh giao cảm: 5 mL (vùng cổ) hoặc 5-10 mL (vùng thắt lưng), phong bế thần kinh ngoại biên: 3 mL (liên sườn) hoặc 3-5 mL (cạnh bên cột sống) hoặc 10 mL (dây thần kinh thẹn), cạnh cổ tử cung: 10 mL, phong bế TKTW ngoài màng cứng: 20-30 mL (vùng ngực) hoặc 25-30 mL (vùng thắt lưng), phong bế TKTW vùng ống cùng: 20-30 mL (sản khoa) hoặc 15-20 mL (ngoại khoa); 3/ nồng độ 1.5% trong phong bế đám rối thần kinh ngoại biên cánh tay và phong bế TKTW ngoài màng cứng (giảm đau): 15-20 mL; 4/ nồng độ 2% trong nha khoa: 1-5 mL; ngoài màng cứng: 10-15 mL; ngón tay/chân, dương vật, tai, mũi: 2-3 mL; phong bế TKTW: 10-15 mL. Trẻ em và thanh niên (nồng độ 0.5%, 1%): tối đa 4.5 mg/kg/liều đơn, không lặp lại liều tối đa trong vòng 24 giờ. Gây tê khu vực: người lớn: tối đa 4 mg/kg qua đường tĩnh mạch. Khoa tim: Người lớn: đầu tiên tiêm tĩnh mạch chậm 1-2 mg/kg (tối đa 100 mg), sau 5-10 phút: có thể lặp lại một liều 0.5-0.75 mg/kg cho đến tổng liều tối đa 300 mg; sau đó thêm 10 mL Lidocain 2% vào 500 mL dung dịch Isodex hay Ringer và truyền 20-55 mcg/kg/phút (tối đa 4 mg/phút); duy trì: truyền 1 mg/phút chừng nào mà tình trạng bệnh nhân còn đòi hỏi. Tối đa 4.5 mg/kg/giờ hay 300 mg/tổng liều. Trẻ em và thanh niên: khởi đầu 1 mg/kg, sau đó truyền tĩnh mạch 20-50 mcg/kg/phút, nếu hiệu quả chưa thỏa đáng: tiêm liều thứ hai 1 mg/kg. Bệnh nhân suy tim và suy gan: giảm 40% liều, cao tuổi và suy tim: liều thấp hơn.

Cách dùng:
Khoa tim: nên tiêm bolus trước khi truyền tĩnh mạch. Pha loãng dung dịch tiêm 2% với dung dịch NaCl 0.9%.

Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần thuốc. Sốc do tim, chức năng tâm thất trái giảm đáng kể, blốc nhĩ thất độ II/III, nhịp tim chậm nhiều, h/c Adams-Stokes, bệnh sử co giật do lidocaine. Suy gan nặng.

Thận trọng:
Bệnh nhân bệnh tim (giám sát liên tục và theo dõi ECG); có tạng dễ bị sốt cao ác tính (tránh dùng); bệnh thần kinh, biến dạng cột sống, nhiễm trùng huyết và tăng HA nặng (khi gây tê vùng gần cột sống); suy tuần hoàn, giảm thể tích máu, HA thấp, suy gan và suy thận; cao tuổi, động kinh, rối loạn dẫn truyền, suy hô hấp và mỗi khi liều cho vào có thể dẫn đến nồng độ cao trong huyết tương. Phụ nữ có thai (không dùng, đặc biệt 3 tháng đầu trừ phi lợi ích vượt nguy cơ), cho con bú. Lái xe, vận hành máy móc.

Phản ứng phụ:
Buồn ngủ, chóng mặt, lưỡi và môi tê, ù tai (liều cao hơn: bứt rứt, sảng khoái, run, mất phương hướng, co giật, mất ý thức, suy hô hấp). Buồn nôn, nôn. Có thể xảy ra (khi gây tê tủy sống/ngoài màng cứng) phong bế tủy sống với HA hạ; mất hoạt động của trực tràng, bàng quang, chức năng tình dục và mất cảm giác vùng đáy chậu.

Tương tác thuốc:
Cimetidine, pethidine, bupivacaine, propanolol, quinidine, disopyramide, amitriptyline, nortriptyline, chlorpromazine, imipramine: làm tăng nồng độ lidocaine trong huyết thanh. Phenytoin: làm tăng tác dụng làm suy yếu tim của lidocaine. Rượu: làm tăng tác dụng làm suy yếu hô hấp của lidocaine. Thuốc chống loạn nhịp nhóm I/a: có thể kéo dài QT, xảy ra blốc nhĩ-thất hay rung thất (rất hiếm). Procainamide: có thể gây ảo giác và mê sảng. Lidocaine có thể làm tăng tác dụng của thuốc giãn cơ. Thận trọng phối hợp thuốc an thần (tăng tác dụng an thần).

Thông tin bổ sung

Thông tin bổ sung

Trọng lượng 1 g
Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Lidocain 2% EGIS (H/10O/10ML)” Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sản phẩm tương tự

Sold outHot

Aerius Desloratadine 5Mg – MSD (h/10v)

Kháng viêm / dị ứng
SKU: PVN3582
102.000 ₫
Bệnh viêm mũi dị ứng : làm giảm các triệu chứng của bệnh viêm mũi dị ứng (theo mùa và
Add to wishlist
Quick view
Sold out

Aleradin Desloratadine 5Mg Lesvi (h/30v)

Kháng viêm / dị ứng
SKU: SP200810236
221.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot

Almetamin – Daehwa (h/100v)

Kháng viêm / dị ứng
SKU: TS00131
61.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot

Alphachymotrypsin Mebiphar h/200v

Kháng viêm / dị ứng
SKU: SP200807125
66.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

Alphadaze Soft Caps NIC Pharma (c/100v)

Kháng viêm / dị ứng
SKU: SP201020135
68.000 ₫
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot

Anti@42 Chymotrypsin 8400 An Thiên (h/30v)

Kháng viêm / dị ứng
SKU: SP200810165
65.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold out
Nơi nhập dữ liệu

APO – Prednisone 5mg tablets Apotex (c/1000v)

Kháng viêm / dị ứng
SKU: SP201020157
520.000 ₫
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

Arclenxyl Loratadin 10Mg Amepharco (c/300v)

Kháng viêm / dị ứng
SKU: TS00276
87.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
    You must select your brand attribute in Theme Settings -> Shop -> Brands

    GIAO NHANH

    Giao nhanh nhất có thể vì là thuốc

    CHÍNH HÃNG

    Chính hãng, có đầu vào xuất hoá đơn VAT

    HỖ TRỢ 24/7

    Dành cho các trường hợp khẩn cấp

    100% TIÊU CHUẨN

    Bảo quản theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất

    ĐỔI TRẢ

    Sẵn sàng đổi trả nếu lỗi của bên bán

    Thuốc Tiện Lợi

    Chuyên cung cấp thuốc đặc trị chính hãng, thuốc hiếm, bán tại cửa hàng hoặc giao tận nơi, giá tốt. Có xuất hóa đơn VAT theo yêu cầu (tính phí)

    • Phone: 1900 633 607
    • Zalo: 0977 154 301
    • GIỜ LÀM VIỆC
      • Ngày thường 8 - 17 giờ
      • Nghỉ Chủ nhật và Lễ
      • Khẩn - 0977 154 301
    • Hướng dẫn
      • Hướng dẫn mua thuốc
      • Phân biệt thuốc thật giả
      • Câu hỏi thường gặp
      • Chính sách đổi trả
    • Về Thuốc Tiện Lợi
      • Giới thiệu
      • Chính sách bảo mật
      • Thuốc hết hạn là gì?
    • Cty TNHH Thương Mại Tiến Lợi
      • 766/48 Lạc Long Quân, P.9, Tân Bình, Tp. HCM
      • 19 Phố Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
      • facebook.com/thuoctienloi
      • [email protected]
      • Zalo: 0977 154 301
      • Hành chánh: 1900 633 607

    ĐKKD/MST: 0315137079 Cấp ngày 29/06/2018 bởi Sở Kế Hoạch Đầu Tư Tp. HCM. Giấy CN Đủ Điều Kiện Kinh doanh Dược 3436/ĐKKDD-HCM ngày 05/09/2018 bởi Sở Y Tế TP. HCMThông tin trong website này chỉ dành mục đích tham khảo, không thay thế cho chỉ dẫn của bác sĩ hoặc chuyên gia y tế. Một số thông tin có thể khác với bao bì cập nhật mà không có thông báo trước của nhà cung cấp sản xuất tương ứng. Nếu có bất cứ tác dụng không mong muốn nào xảy ra, hãy liên lạc ngay với đơn vị chịu trách nhiệm sản xuất. Copyright © 2016 by Thuốc Tiện Lợi

    • Menu
    • Categories
    • Đặc trị
    • Ung thư
    • Nhãn khoa
    • Thần kinh
    • Tim mạch
    • Dịch truyền
    • Home
    • Danh mục chính
      • Đặc trị
      • Ung thư
      • Nhãn khoa
      • Thần kinh
      • Tim mạch
      • Dịch truyền
    • Blog
    • Liên hệ
    • Về Thuốc Tiện Lợi
    • Wishlist
    • Login / Register
    Shopping cart
    Close
    Sign in
    Close

    Lost your password?

    No account yet?

    Create an Account
    Start typing to see products you are looking for.